Không chỉ là quốc gia đứng đầu thế giới về phát triển kinh tế, trong ngành hàng không Mỹ còn được biết đến là đất nước có nhiều phi trường nhất với 19.633 sân bay trên cả nước. Tuy nhiên bạn có biết, trong số những sân bay này, sân bay nào lớn nhất ở nước Mỹchưa? Nếu đang có cùng thắc mắc hãy tham khảo ngay các thông tin hữu ích có trong bài viết dưới đây nhé!
Sân bay quốc tế Denver – Sân bay lớn nhất ở nước Mỹ
Sân bay quốc tế Denver [DEN] thường được gọi là DIA. Toạ lạc ở phía Tây Bắc Denver, Colorado, với diện tích khoảng 137,26 km2 nó được biết đến là sân bay lớn nhất Bắc Mỹ, đồng thời là sân bay lớn thứ hai thế giới chỉ sau sân bay quốc tế King Fahd. Đặc biệt, DIA hiện cũng là sân bay có đường băng 16R/34L – đường băng công cộng sử dụng dài nhất ở Bắc Mỹ và dài thứ hai thế giới, với chiều dài 4,88 km.
Sân bay quốc tế Denver là sân bay lớn nhất nước Mỹ xét về quy mô
Được khai trương vào năm 1995, sân bay quốc tế Denver hiện có dịch vụ bay thẳng đến 215 điểm đến của 23 hãng hàng không khác nhau trên khắp Bắc Mỹ, Mỹ Latinh, Châu Âu và Châu Á. Nó cũng là sân bay thứ 4 ở Mỹ vượt quá 200 điểm đến. Hiện nay, DEN là trung tâm hoạt động của cả United Airlines và Frontier Airlines, đồng thời là cơ sở của Southwest Airlines. Ngoài ra, nhiều hãng hàng không lớn trên thế giới cũng đang hoạt động tại đây như: AeroMexico, AirTran, Alaska, Air Canada,…
Ngoài diện tích rộng lớn hay sự nhộn nhịp, sân bay này còn đặc biệt nổi tiếng nhờ được đầu tư áp dụng công nghệ xanh – sử dụng năng lượng mặt trời để bảo vệ môi trường. Cụ thể hơn, mái nhà của sân bay đều được làm từ vật liệu đặc biệt có khả năng chống lại đến 20% bức xạ mặt trời khi mùa hè đến và giữ nhiệt khi mùa đông về. Với 69 triệu hành khách đến và đi trong năm 2019, DEN là một trong những trung tâm hàng không bận rộn nhất trên thế giới.
Nhà ga của sân bay được thiết kế vô cùng độc đáo và thú vị
Mua vé máy bay từ Việt Nam đi sân bay quốc tế Denver
Khi có nhu cầu mua vé máy bay từ Việt Nam đi Denver, hành khách có thể mua vé máy bay đi Denver tại các đại lý, phòng vé gần mình nhất. Tuỳ thuộc vào yêu cầu của mình, bạn có thể xuất phát từ Hà Nội đi Denver hoặc TPHCM, Đà Nẵng đi Denver.
Sân bay là nơi hoạt động của nhiều hãng hàng không khác nhau
Một số hãng hàng không được nhiều người lựa chọn khi mua vé máy bay đi Denver có thể kể đến như: Delta Air Line, American Airlines, China Airlines, Air France, EVA Airways,… Tuy nhiên hiện nay chưa có đường bay thẳng nào từ Việt Nam đến Denver do đó hành khách buộc phải quá cảnh từ 1 đến 2 điểm trước khi đặt chân xuống thành phố.
Vé máy bay đi Denver mặc dù hiện đang được khai thác bởi nhiều hãng hàng không khác nhau. Tuy nhiên, để không bỏ lỡ những tấm vé giá rẻ và phù hợp nhất, bạn nên liên hệ với các phòng vé, đại lý vé máy bay đi Denver để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
Hệ thống nhà ga sân bay Denver
Là sân bay lớn nhất nước Mỹ, sân bay quốc tế Denver hiện có tất cả 3 nhà ga. Trong đó, nhà ga A bao gồm các cổng từ A24 đến A53 và các cổng từ A56 đến A64. Nhà ga B bao gồm các cổng từ B15 đến B39 và các cổng từ B41 đến B61. Nhà ga C bao gồm các cổng từ C28 đến C50. Bên trong mỗi nhà ga của sân bay đều được tích hợp nhiều trang thiết bị hiện đại, nhằm mang đến sự tiện nghi và thoải mái nhất cho hành khách.
Nhà ga sân bay luôn được đầu tư hiện đại và đẹp mắt
Khác với những sân bay quốc tế khác ở Mỹ, sân bay quốc tế Denver gây ấn tượng đặc biệt với phần mái nhà được thiết kế bởi Fentress Architects Bradburn, giống như những ngọn núi phủ tuyết trắng. Bên cạnh đó là không gian nghệ thuật ở khắp mọi nơi như: hành lang ga chính, các cuộc triển lãm nghệ thuật,…
Nhà ga A
Nhà ga A của sân bay quốc tế Denver bao gồm từ cổng A24 đến A53 và A56 đến A64. Nhà ga A là nơi phục vụ cho các hãng hàng không như: British Airways, Jetblue Airways, United Airlines. Với thiết kế khá hiện đại cùng hệ thống đèn báo hiệu, hành khách có thể dễ dàng tìm thấy các cửa ra vào. So với các nhà ga còn lại, nhà ga A tập trung nhiều dịch vụ tiện ích hơn.
Nhà ga B
Nhà ga này là nhà ga lớn thứ 2 tại sân bay quốc tế Denver và là nơi đón tiếp nhiều hãng hàng không quốc tế như United Express, Air Canada, United Airlines, Air France, Korean Air,… Nhà ga cũng được chú trọng đầu tư và nâng cấp cơ sở vật chất, nhằm mang đến không gian thoải mái và tiện nghi nhất cho hành khách.
Hằng năm sân bay luôn đón tiếp một lượng lớn hành khách
Nhà ga C
Bao gồm cổng từ C28 đến C50, nhà ga C của sân bay quốc tế Denver tập trung phục vụ cho các hãng hàng không như AirTran Airways, Delta Air Lines, Alaska Airlines, American Airlines, US Airưays, Northwest Airlines,…
Di chuyển đến sân bay Denver
Từ sân bay quốc tế Denver, bạn có thể di chuyển một cách dễ dàng đến các điểm khác nhau trong thành phố như: tàu điện, tàu hoả, taxi, xe bus,… Tuy nhiên nếu muốn tiết kiệm chi phí hãy cân nhắc sử dụng xe bus. Còn nếu muốn tiết kiệm thời gian đi thành phố hãy sử dụng taxi hoặc dịch vụ đưa đón tận nơi của sân bay.
Các dịch vụ tiện ích tại sân bay
Là sân bay lớn nhất nước Mỹ, sân bay quốc tế Denver được tích hợp nhiều dịch vụ tiện nghi hiện đại, nhằm mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho hành khách. Cụ thể:
Rút tiền
Tại sân bay quốc tế Denver, hệ thống máy rút tiền ATM được phân bổ ở khắp các nhà ga, giúp hành khách có thể dễ dàng tìm thấy và sử dụng khi cần thiết.
Hành khách có thể tìm thấy các quầy đổi tiền hoặc rút tiền
Đổi tiền tại sân bay
Các kiosik hoặc quầy đổi tiền được tích hợp tại các nhà ga của sân bay quốc tế Denver giúp hành khách có thể dễ dàng đổi ngoại tệ một cách nhanh gọn và thuận lợi nhất.
Wifi miễn phí
Hành khách có thể truy cập wifi miễn phí tại các sảnh chờ của sân bay quốc tế Denver. Hoặc bạn có thể sử dụng máy tính của bưu điện ngay tầng 6 của sân bay. Đặc biệt các trạm sạc pin điện tử cũng được tích hợp khắp sân bay, giúp hành khách có thể dễ dàng sạc điện thoại, máy tính,…
Khu vui chơi giải trí
Bên trong sân bay quốc tế Denver hành khách có thể tìm thấy một trung tâm giải trí đầy vui nhộn với nhiều trò chơi hấp dẫn. Khi có thời gian chờ đợi lâu tại sân bay hoặc đang tìm kiếm một không gian thư giãn sau chuyến bay dài, khu vui chơi này sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
Ẩm thực và mua sắm
Khi dừng chân tại sân bay quốc tế Denver, hành khách có thể dễ dàng tìm thấy nhiều cửa hàng mua sắm miễn thuế, các nhà bán lẻ phụ kiện du lịch và hành lý, quầy hàng lưu niệm hay các sạp báo, tạp chí,… Ngoài ra còn có các cửa hàng thức ăn nhanh, quán cà phê, quầy bar và nhà hàng với không khí đầy nhộn nhịp,
Bên trong sân bay có khá nhiều cửa hàng ăn nhanh với không khí sôi động
Dịch vụ y tế
Đề phòng những trường hợp ngoài ý muốn, sân bay quốc tế Denver còn cung cấp dịch vụ y tế 24/7 với đội ngũ y tá, bác sĩ dày dặn kinh nghiệm. Các phòng y tế hay nhà thuốc trong sân bay cũng được trang bị đầy đủ các thiết bị máy móc, cơ sở vật chất nhằm đáp ứng tốt nhất trong mọi tình huống.
Khách sạn tại sân bay
Là sân bay quốc tế lớn nhất ở nước Mỹ, bên trong cũng như xung quanh sân bay Denver là hệ thống khách sạn, nhà nghỉ đầy đủ tiện nghi. Riêng bên trong sân bay hành khách sẽ tìm thấy khách sạn 500 phòng với đầy đủ dịch vụ lưu trú, không gian phòng ốc hiện đại, đẹp mắt.
Một số sân bay lớn khác tại Mỹ
Sau sân bay Denver có thể kể đến nhiều sân bay lớn ở nước Mỹ khác như:
Sân bay quốc tế Dallas/Fort Woth
Sân bay quốc tế Dallas là sân bay nằm giữa hai thành phố Dallas và Fort Worth ở Texas. Sân bay có tất cả 5 nhà ga với tổng cộng 165 cổng. Phục vụ khoảng 67 triệu lượt hành khách vào năm 2017, nơi đây được đánh giá là sân bay bận rộn thứ 12 trên thế giới.
Sân bay quốc tế Dallas nhìn từ trên cao
Sân bay quốc tế Washington Dulles, Washington DC [IAD]
Toạ lạc tại Virginia, sân bay quốc tế Washington Dulles [IAD] có diện tích 52,6 km2 và nằm về phía tây của Washington DC. Đây cũng là một trong những sân bay lớn nhất thế giới và là sân bay bận rộn thứ 29 ở Bắc Mỹ với việc tiếp nhận khoảng 22 triệu hành khách vào năm 2017. Sân bay có 4 đường băng, một toà nhà ga chính, 2 nhà ga phụ với 4 phòng chờ.
Sân bay quốc tế Orlando, Florida [MCO]
Sân bay quốc tế Orlando là sân bay lớn thứ ba ở Bắc Mỹ với diện tích 53,83 km2. Sân bay bao gồm 4 đường băng và một toà nhà ga chính. Với lưu lượng hành khách đến và đi ngày một tăng, sân bay MCO luôn không ngừng nâng cấp và tích hợp các dịch vụ tiên nghi nhất.
Nhà ga bên trong sân bay quốc tế Orlando
Sân bay liên lục địa George Bush, Houston [IAH]
Đây là sân bay chính của Houston và nằm về phía bắc thành phố với diện tích khoảng 40,46 km2. Sân bay thuộc sở hữu của thành phố Houston và là trung tâm hoạt động lớn thứ 2 của United Airlines trong nước sau Sân bay quốc tế O’Hare tại Chicago. Năm 2017, sân bay đã phục vụ hơn 40 triệu hành khách với 450.383 lượt máy bay di chuyển.
>> Có thể bạn quan tâm:
- Mỹ có tất cả bao nhiêu sân bay quốc tế?
- Sân bay quốc tế Los Angeles [LAX]
- Thông tin về sân bay quốc tế O'Hare tại Chicago
Đặt vé máy bay đi Mỹ tìm hiểu thông tin về sân bay, sân bay nào lớn nhất ở nước Mỹ,… luôn là điều cần thiết dành cho bạn để có một hành trình suôn sẻ và thuận lợi. Khi có nhu cầu book vé bạn cũng đừng quên liên hệ đến văn phòng vé máy bay đi Mỹ gần mình để được tham khảo bảng giá và lựa chọn chuyến bay phù hợp nhé!
Bùi Xuân
Bỏ qua nội dung
- Về chúng tôi
- Điều khoản và dịch vụ
- Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
- Chính sách bảo mật
Chúng tôi [airfleetrating.com] là một công ty du lịch trực tuyến có trụ sở tại Hoa Kỳ. Chúng tôi không tự phát hành vé máy bay thay vì chúng tôi chỉ cần giúp khách hàng đặt vé máy bay cho các hãng hàng không khác nhau. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ tai nạn nào trong việc đặt vé máy bay hoặc bất kỳ sự xáo trộn nào gây ra trong quá trình thu thập vé tại nơi liên quan. Sự chậm trễ, hủy chuyến bay và các đặt phòng có thể xảy ra trên các chuyến bay của các hãng hàng không. Chúng tôi không thể và sẽ không chấp nhận trách nhiệm cho hành vi của họ. [Airfleetrating.com] sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại tiềm ẩn nào do các hãng hàng không hoặc các cộng sự gây ra.
Đây là danh sách các sân bay bận rộn nhất ở Hoa Kỳ, dựa trên các tiêu chí xếp hạng khác nhau.
Statistics[edit][edit]
Giao thông hành khách hàng năm tại ATL LAX ORD DFW DEN JFK SFO SEA LAS MCO Sân bay. Xem truy vấn Wikidata.
Các sân bay bận rộn nhất của Hoa Kỳ bằng tổng số tiền đấu của hành khách [Chỉnh sửa][edit]
FAA sử dụng lên máy bay hành khách cho một năm dương lịch để xác định các quyền lợi của Chương trình cải tiến sân bay [AIP]. [1] Thuật ngữ trung tâm được FAA sử dụng để xác định các sân bay dịch vụ thương mại rất bận rộn. Các trung tâm lớn là các sân bay mà mỗi người chiếm ít nhất một phần trăm của tổng số các khu vực hành khách của Hoa Kỳ. Các trung tâm trung bình được định nghĩa là các sân bay mà mỗi sân khấu trong khoảng 0,25 phần trăm đến 1 phần trăm của tổng số các khu nhà của hành khách.
30 trung tâm lớn di chuyển 70% hành khách với lưu lượng truy cập tăng 2,5% từ năm 2016 đến 2017, trong khi 31 trung tâm trung bình tăng 5,2% và 16 sân bay bị mất dịch vụ hàng không từ năm 2014 đến 2018, từ 445 lên 429. Tăng trưởng đội tàu của họ trong khi phạm vi điều hành các hoạt động máy bay khu vực và tuabin và máy bay phản lực khu vực 50 chỗ bị bỏ rơi: máy bay có 50 chỗ hoặc ít hơn 30% số người khởi hành trong nước và 12% ghế được cung cấp trong năm 2014, giảm xuống 19% trong năm 2018 và 7% chỗ ngồi. Chiếm 18% lưu lượng hành khách, các trung tâm trung bình kích thích các dịch vụ điểm đến điểm như đối với Southwest Airlines, hoạt động ở tuổi 29, chở hầu hết hành khách chính ở 24 và hơn một nửa ở 10. [2]
Các trung tâm lớn [Chỉnh sửa][edit]
1 | Sân bay quốc tế Hartsfield, Jackson Atlanta | ATL | Atlanta | Ga | 36,676,010 | 20,559,866 | 53,505,795 | 51,865,797 | 50,251,964 | 50,501,858 | 49,340,732 | 46,604,273 | 45,308,407 | 45,798,928 | 44,414,121 |
2 | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | DFW | Dallas & ft. Đáng giá | TX | 30,005,266 | 18,593,421 | 35,778,573 | 32,821,799 | 31,816,933 | 31,283,579 | 31,589,839 | 30,804,567 | 29,038,128 | 28,022,904 | 27,518,358 |
3 | Sân bay quốc tế Denver | CÁI HANG | Denver | Đồng | 28,645,527 | 16,243,216 | 33,592,945 | 31,362,941 | 29,809,097 | 28,267,394 | 26,280,043 | 26,000,591 | 25,496,885 | 25,799,841 | 25,667,499 |
4 | Sân bay quốc tế O'Hare | Ord | Chicago | IL | 26,350,976 | 14,606,034 | 40,871,223 | 39,873,927 | 38,593,028 | 37,589,899 | 36,305,668 | 33,843,426 | 32,317,835 | 32,171,795 | 31,892,301 |
5 | Sân bay quốc tế Los Angeles | Lỏng lẻo | Los Angeles | Ca. | 23,663,410 | 14,055,777 | 42,939,104 | 42,624,050 | 41,232,432 | 39,636,042 | 36,351,272 | 34,314,197 | 32,425,892 | 31,326,268 | 30,528,737 |
6 | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas | CLT | Charlotte | NC | 20,900,875 | 12,952,869 | 24,199,688 | 22,281,949 | 22,011,251 | 21,511,880 | 21,913,166 | 21,537,725 | 21,346,601 | 20,033,816 | 19,022,535 |
7 | Sân bay quốc tế Orlando | MCO | Orlando | Fl | 19,618,838 | 10,467,728 | 24,562,271 | 23,202,480 | 21,565,448 | 20,283,541 | 18,759,938 | 17,278,608 | 16,884,524 | 17,159,427 | 17,250,415 |
8 | Sân bay quốc tế Harry Reid | Las | Las Vegas | NV | 19,160,342 | 10,584,059 | 24,728,361 | 23,795,012 | 23,364,393 | 22,833,267 | 21,857,693 | 20,620,248 | 19,946,179 | 19,959,651 | 19,872,617 |
9 | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | PHX | Phượng Hoàng | AZ | 18,940,287 | 10,531,436 | 22,433,552 | 21,622,580 | 21,185,458 | 20,896,265 | 21,351,504 | 20,344,867 | 19,525,109 | 19,560,870 | 19,750,306 |
10 | Sân bay quốc tế Miami | Mia | Miami | Fl | 17,500,096 | 8,786,007 | 21,421,031 | 21,021,640 | 20,709,225 | 20,875,813 | 20,986,349 | 19,471,466 | 19,420,089 | 18,987,488 | 18,342,158 |
11 | Sân bay quốc tế Harry Reid | Las | Las Vegas | NV | 17,430,195 | 9,462,411 | 25,001,762 | 24,024,908 | 22,639,124 | 21,887,110 | 20,148,980 | 17,888,080 | 16,690,295 | 16,121,123 | 15,971,676 |
12 | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | PHX | Phượng Hoàng | TX | 16,242,821 | 8,682,558 | 21,905,309 | 21,157,398 | 19,603,731 | 20,062,072 | 20,595,881 | 19,772,087 | 18,952,840 | 19,039,000 | 19,306,660 |
13 | Sân bay quốc tế Denver | CÁI HANG | Denver | Đồng | 15,273,342 | 8,269,819 | 31,036,655 | 30,620,769 | 29,533,154 | 29,239,151 | 27,782,369 | 26,244,928 | 25,036,358 | 24,520,981 | 23,664,832 |
14 | Sân bay quốc tế O'Hare | Ord | Chicago | IL | 14,514,049 | 7,985,474 | 23,160,763 | 22,797,602 | 21,571,198 | 19,923,009 | 18,684,818 | 17,773,405 | 17,546,506 | 17,055,993 | 16,814,092 |
15 | Sân bay quốc tế Los Angeles | Lỏng lẻo | Los Angeles | Fl | 13,598,994 | 8,015,744 | 17,950,989 | 17,612,331 | 15,817,043 | 14,263,270 | 13,061,632 | 12,031,860 | 11,538,140 | 11,445,103 | 11,332,466 |
16 | Sân bay quốc tế Harry Reid | Las | Las Vegas | NV | 12,211,409 | 7,069,720 | 19,192,917 | 18,361,942 | 18,409,704 | 18,123,844 | 17,634,273 | 16,972,678 | 16,280,835 | 15,943,878 | 15,895,653 |
17 | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | PHX | Phượng Hoàng | Ca. | 11,725,347 | 7,745,057 | 27,779,230 | 27,790,717 | 26,900,048 | 25,707,101 | 24,190,560 | 22,770,783 | 21,704,626 | 21,284,236 | 20,056,568 |
18 | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas | CLT | Charlotte | NC | 11,517,696 | 6,822,324 | 18,143,040 | 17,436,837 | 17,036,092 | 16,847,135 | 16,255,520 | 15,775,941 | 15,683,523 | 15,599,879 | 15,716,865 |
19 | Sân bay quốc tế Orlando | MCO | Orlando | Fl | 10,909,817 | 6,035,452 | 20,699,377 | 20,006,521 | 18,759,742 | 17,759,044 | 16,290,362 | 15,507,561 | 14,810,153 | 14,293,695 | 14,180,730 |
20 | Sân bay quốc tế Harry Reid | Las | Las Vegas | NV | 10,795,906 | 5,753,239 | 12,840,841 | 12,226,730 | 11,615,954 | 11,143,738 | 10,634,538 | 10,139,065 | 9,668,048 | 9,579,840 | 9,701,756 |
21 | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | PHX | Phượng Hoàng | AZ | 9,809,968 | 5,753,239 | 16,006,389 | 15,292,670 | 14,271,243 | 14,564,419 | 15,101,349 | 14,792,339 | 14,727,945 | 14,589,337 | 14,883,180 |
22 | Sân bay quốc tế Baltimore/Washington | BWI | Baltimore & Washington, D.C. | Md | 9,253,561 | 5,451,355 | 13,284,687 | 13,371,816 | 12,976,554 | 12,340,972 | 11,738,845 | 11,022,200 | 11,132,731 | 11,186,444 | 11,067,319 |
23 | Sân bay quốc tế Tampa | TPA | Tampa | Fl | 8,847,197 | 4,966,775 | 10,978,756 | 10,368,514 | 9,548,580 | 9,194,994 | 9,150,458 | 8,531,561 | 8,267,752 | 8,218,487 | 8,174,194 |
24 | Sân bay quốc tế San Diego | San | thành phố San Diego | Ca. | 7,836,360 | 4,637,856 | 12,648,692 | 12,174,224 | 11,139,933 | 10,340,164 | 9,985,763 | 9,333,152 | 8,878,772 | 8,686,621 | 8,465,683 |
25 | Sân bay Laguardia | LGA | Thành phố New York | NY | 7,827,307 | 4,147,116 | 15,393,601 | 15,058,501 | 14,614,802 | 14,762,593 | 14,319,924 | 13,535,372 | 13,372,269 | 12,818,717 | 11,989,227 |
26 | Sân bay quốc tế Midway | MDW | Chicago | IL | 7,680,617 | 4,236,603 | 10,081,781 | 10,678,018 | 10,912,074 | 11,044,387 | 10,830,850 | 10,311,996 | 9,915,646 | 9,436,387 | 9,134,576 |
27 | Sân bay quốc tế Nashville | BNA | Nashville | TN | 7,594,049 | 4,013,995 | 8,935,654 | 8,017,347 | 6,902,771 | 6,338,517 | 5,715,205 | 5,396,958 | 5,050,989 | 4,797,102 | 4,673,047 |
28 | Sân bay quốc tế Washington Dulles | Iad | Washington DC. | Va | 7,227,875 | 3,862,658 | 11,884,117 | 11,621,623 | 11,024,306 | 10,596,942 | 10,363,974 | 10,415,948 | 10,570,993 | 10,816,216 | 11,044,383 |
Trung tâm trung bình [Chỉnh sửa][edit]
29 | Dallas tình yêu trường | DAL | Dallas | TX | 3,669,930 | 8,408,457 | 8,134,848 | 7,876,769 | 7,554,596 | 7,040,921 | 4,522,341 |
30 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington | DCA | Washington DC. | Va | 3,573,489 | 11,595,454 | 11,367,176 | 11,506,310 | 11,470,854 | 11,242,375 | 10,057,794 |
31 | Trung tâm trung bình [Chỉnh sửa] | Sân bay [trung tâm trung bình] | Iatacode | Thành phố được phục vụ | 3,455,877 | 9,797,408 | 9,940,866 | 9,435,473 | 9,071,154 | 8,340,234 | 7,878,760 |
32 | Tiểu bang | Dallas tình yêu trường | DAL | TX | 3,141,505 | 8,683,711 | 7,921,797 | 6,973,115 | 6,095,545 | 5,797,547 | 5,219,982 |
33 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington | DCA | Sân bay quốc tế Portland | TX | 3,127,178 | 7,069,614 | 6,937,061 | 6,741,870 | 6,285,181 | 5,937,944 | 5,800,726 |
34 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington | DCA | Sân bay quốc tế Portland | PDX | 3,126,391 | 9,988,678 | 9,578,505 | 9,743,989 | 9,656,340 | 9,656,340 | 9,463,000 |
35 | Portland | HOẶC | Sân bay quốc tế Austin Austin Bergstrom | AUS | 3,041,765 | 7,946,986 | 7,822,274 | 7,372,805 | 6,793,076 | 6,239,231 | 6,108,758 |
36 | Austin | William P. Sân bay sở thích | Hou | Fl | 2,947,139 | 5,144,467 | 4,719,568 | 4,461,304 | 4,350,650 | 4,231,134 | 4,025,959 |
37 | Sân bay quốc tế San Diego | San | thành phố San Diego | Ca. | 2,710,342 | 6,454,413 | 6,031,630 | 5,460,526 | 4,969,366 | 4,816,440 | 4,384,616 |
38 | Sân bay Laguardia | LGA | Thành phố New York | NY | 2,632,606 | 6,717,105 | 6,565,482 | 6,005,527 | 5,569,705 | 5,329,696 | 4,870,569 |
39 | Sân bay quốc tế Midway | MDW | Chicago | IL | 2,362,851 | 4,590,117 | 4,033,412 | 4,163,587 | 4,343,354 | 4,218,785 | 4,150,828 |
40 | Sân bay quốc tế Nashville | BNA | Nashville | TN | 2,337,496 | 6,919,429 | 6,416,822 | 5,851,004 | 5,401,714 | 4,954,717 | 4,673,869 |
41 | Sân bay quốc tế Washington Dulles | Iad | Washington DC. | Ca. | 2,283,186 | 7,828,885 | 7,140,616 | 6,225,148 | 5,321,603 | 4,885,690 | 4,621,003 |
42 | Sân bay Laguardia | LGA | Thành phố New York | Ca. | 2,271,294 | 6,560,230 | 6,798,321 | 6,530,308 | 5,934,639 | 5,506,672 | 5,069,257 |
43 | Sân bay Laguardia | LGA | Thành phố New York | AUS | 2,167,616 | 5,759,419 | 5,935,131 | 5,744,918 | 5,391,557 | 5,135,127 | 4,982,722 |
44 | Austin | William P. Sân bay sở thích | Hou | Houston | 1,990,156 | 4,894,541 | 4,836,580 | 4,562,740 | 4,205,739 | 4,083,476 | 3,686,315 |
45 | Daniel K. Inouye Sân bay quốc tế | HNL | Honolulu | CHÀO | 1,989,126 | 4,709,183 | 4,695,040 | 4,376,432 | 4,216,766 | 3,889,567 | 3,605,908 |
46 | Sân bay quốc tế St. Louis Lambert | STL | St. Louis | TX | 1,919,958 | 5,022,980 | 4,844,427 | 4,521,611 | 4,179,994 | 4,091,389 | 4,046,856 |
47 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington | DCA | Sân bay quốc tế Portland | Ca. | 1,824,836 | 5,153,276 | 5,317,149 | 5,195,047 | 5,217,242 | 4,945,175 | 4,584,147 |
48 | Sân bay Laguardia | LGA | Thành phố New York | NY | 1,742,406 | 4,715,947 | 4,670,033 | 4,327,431 | 3,986,114 | 3,890,677 | 3,827,860 |
49 | Sân bay quốc tế Midway | MDW | Chicago | IL | 1,729,395 | 4,413,457 | 4,269,258 | 3,926,158 | 3,269,979 | 3,036,697 | 2,874,684 |
50 | Sân bay quốc tế Nashville | BNA | Nashville | Houston | 1,577,596 | 4,172,067 | 4,054,572 | 3,765,007 | 3,567,864 | 3,312,496 | 3,115,501 |
51 | Daniel K. Inouye Sân bay quốc tế | HNL | Honolulu | Fl | 1,518,732 | 3,460,429 | 3,263,042 | 3,166,532 | 3,100,624 | 3,113,485 | 2,926,242 |
52 | CHÀO | Sân bay quốc tế St. Louis Lambert | STL | Fl | 1,367,501 | 3,479,923 | 3,118,540 | 2,759,067 | 2,799,587 | 2,716,465 | 2,589,198 |
53 | St. Louis | MKE | Milwaukee | WI | 1,263,385 | 3,374,073 | 3,548,817 | 3,452,544 | 3,383,271 | 3,229,876 | 3,228,607 |
54 | Sân bay quốc tế Ontario | On | Ontario | Ca. | 1,237,946 | 2,723,002 | 2,499,171 | 2,247,645 | 2,127,387 | 2,089,801 | 2,037,346 |
55 | Ted Stevens Neo sân bay quốc tế | Anc | Neo | Ak | 1,157,301 | 2,713,843 | 2,642,901 | 2,556,188 | 2,563,524 | 2,525,876 | 2,381,826 |
56 | Sân bay quốc tế Bradley | BDL | Hartford | CT | 1,150,033 | 3,323,614 | 3,330,734 | 3,214,976 | 2,982,194 | 2,926,047 | 2,913,380 |
57 | Sân bay Kahului | OGG | Kahului | CHÀO | 1,135,141 | 3,791,807 | 3,572,133 | 3,442,189 | 3,352,813 | 3,220,753 | 3,019,338 |
58 | Sân bay Hollywood Burbank | Bur | Burbank | Ca. | 1,056,838 | 2,988,720 | |||||
59 | Ted Stevens Neo sân bay quốc tế | Anc | Neo | Ak | 1,036,245 | 2,455,274 | 2,457,087 | 2,303,223 | 2,127,387 | 2,046,155 | 2,020,354 |
60 | Sân bay quốc tế Bradley | BDL | Hartford | CT | 1,015,981 | 2,318,442 | |||||
61 | Sân bay Kahului | OGG | Kahului | CHÀO | 991,241 | 2,057,750 | |||||
62 | Sân bay Hollywood Burbank | Bur | Burbank | Sân bay Eppley | 976,937 | 2,162,250 | |||||
63 | OMA | Omaha | Ne | Sân bay quốc tế Memphis | 944,660 | 2,375,868 | |||||
64 | Mem | Memphis | TN | Sân bay Boise | 934,842 | 2,142,156 |
Boi[edit]
Boise
2020[edit][edit]
1 | Sân bay Thế giới Rogers sẽ | OKC | thành phố Oklahoma | 42,918,685 | 0 | |||
2 | ĐƯỢC RỒI | Các sân bay bận rộn nhất của Hoa Kỳ bằng toàn lưu lượng hành khách [chỉnh sửa] | Danh sách các sân bay bận rộn nhất ở Hoa Kỳ Dựa trên tổng số hành khách, dữ liệu dựa trên số lượng được cung cấp từ các số liệu được công bố hàng năm hoặc hàng tháng của chính quyền sân bay riêng. | 39,364,990 | ||||
3 | Thứ hạng | Thay đổi xếp hạng | Tên sân bay | 33,741,129 | ||||
4 | Địa điểm | Mã IATA | Giao thông | 30,860,251 | ||||
5 | Phi cơ | Hành khách | % CHG.2019/20 | 28,779,527 | ||||
6 | Sự di chuyển | Sân bay quốc tế Hartsfield, Jackson Atlanta | College Park, Georgia | 27,205,082 | ||||
7 | ATL | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | Irving, Texas | 22,201,479 | ||||
8 | DFW | Sân bay quốc tế Denver | Denver, Colorado | 21,978,708 | ||||
9 | CÁI HANG | Sân bay quốc tế O'Hare | Chicago, Illinois | 21,617,803 | ||||
10 | Ord | Sân bay quốc tế Los Angeles | Los Angeles, California | 20,061,507 | ||||
11 | Lỏng lẻo | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas | Charlotte, Bắc Carolina | 18,663,858 | ||||
12 | CLT | Sân bay quốc tế Harry Reid | Thiên đường, Nevada | 18,213,571 | ||||
13 | Las | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | Phoenix, Arizona | 16,630,642 | ||||
14 | PHX | Sân bay quốc tế Orlando | Orlando Florida | 16,484,132 | ||||
15 | MCO | Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma | Seatac, Washington | 16,409,625 | ||||
16 | BIỂN | Sân bay quốc tế Miami | Miami, Florida | 15,892,892 | ||||
17 | Mia | Sân bay Liên lục địa George Bush | Houston, Texas | 14,851,289 | ||||
18 | IAH | Sân bay quốc tế John F. Kennedy | Nữ hoàng, New York | 14,105,007 | ||||
19 | JFK | Sân bay quốc tế Fort Lauderdale | Fort Lauderdale, Florida | 12,618,128 | ||||
20 | Fll | Sân bay quốc tế San Francisco | Hạt San Mateo, California | 12,559,026 | ||||
21 | SFO | Sân bay Quốc tế Newark Liberty | Newark, New Jersey | 11,865,006 | ||||
22 | EWR | Minneapolis, SAINT SIFT Sân bay quốc tế | Minneapolis, Minnesota | 11,204,511 | ||||
23 | Msp | Sân bay Detroit Metropolitan | Romulus, Michigan | 10,238,151 | ||||
24 | DTW | Tướng Edward Lawrence Logan Sân bay quốc tế | Boston, Massachusetts | 8,991,533 | ||||
25 | Bos | Mã IATA | Giao thông | 8,853,948 | ||||
26 | Phi cơ | Hành khách | % CHG.2019/20 | 8,333,460 | ||||
27 | Sự di chuyển | Sân bay quốc tế Hartsfield, Jackson Atlanta | College Park, Georgia | 8,284,570 | ||||
28 | ATL | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | Phoenix, Arizona | 8,245,192 | ||||
29 | PHX | Sân bay quốc tế Orlando | Orlando Florida | 7,684,653 | ||||
30 | MCO | Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma | Seatac, Washington | 7,574,966 | ||||
31 | BIỂN | Sân bay quốc tế Miami | Miami, Florida | 7,084,543 | ||||
32 | Mia | Sân bay Liên lục địa George Bush | Houston, Texas | 6,656,825 | ||||
33 | IAH | Sân bay quốc tế Harry Reid | Thiên đường, Nevada | 6,476,309 | ||||
34 | Las | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor | Phoenix, Arizona | 6,472,579 | ||||
35 | PHX | Sân bay quốc tế Orlando | Orlando Florida | 6,302,402 |
2019[edit][edit]
Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma Seatac, Washington BIỂN Sân bay quốc tế Miami Miami, Florida Mia Sân bay Liên lục địa George Bush Seattle/Tacoma Houston, Texas IAH Sân bay quốc tế John F. Kennedy Nữ hoàng, New York JFK Sân bay quốc tế Fort Lauderdale Houston-Intercontinental Fort Lauderdale, Florida Fll Sân bay quốc tế San Francisco Hạt San Mateo, California Philadelphia Laguardia Baltimore Thành phố Salt Lake thành phố San Diego Washington, bao gồm Washington, quốc gia Tampa Chicago, Midway Portland Nashville Austin DallasTHER yêu St. Louis San Jose Lớp = NotPageImage | Các sân bay bận rộn nhất ở Hoa Kỳ |
1 | Sự di chuyển | Sân bay quốc tế Hartsfield, Jackson Atlanta | College Park, Georgia | 110,531,300 | 904,301 | |||
2 | ATL | Sân bay quốc tế Los Angeles [14] | Los Angeles, California | 88,068,013 | 691,257 | |||
3 | Lỏng lẻo | Sân bay quốc tế O'Hare | Chicago, Illinois | 84,649,115 | 919,704 | |||
4 | Ord | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | Irving, Texas | 75,066,956 | 720,007 | |||
5 | DFW | Sân bay quốc tế Denver | Denver, Colorado | 69,015,703 | 640,098 | |||
6 | CÁI HANG | Sân bay quốc tế John F. Kennedy [15] | Nữ hoàng, New York | 62,551,072 | 456,060 | |||
7 | JFK | Sân bay quốc tế San Francisco | Hạt San Mateo, California | 57,488,023 | 458,496 | |||
8 | SFO | Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma [16] | Seatac, Washington | 51,829,239 | 450,487 | |||
9 | BIỂN | Sân bay quốc tế McCarran [17] | Thiên đường, Nevada | 51,537,638 | 552,962 | |||
10 | Las | Sân bay quốc tế Orlando | Orlando Florida | 50,613,072 | 357,689 | |||
11 | MCO | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas | Charlotte, Bắc Carolina | 50,168,783 | 578,263 | |||
12 | CLT | Sân bay quốc tế Newark Liberty [18] | Newark, New Jersey | 46,336,452 | 446,320 | |||
13 | EWR | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor [19] | Phoenix, Arizona | 46,288,337 | 438,891 | |||
14 | PHX | Sân bay quốc tế Miami | Miami, Florida | 45,924,466 | 416,773 | |||
15 | Mia | Sân bay Liên lục địa George Bush [20] | Houston, Texas | 45,264,059 | 478,070 | |||
16 | IAH | Tướng Edward Lawrence Logan Sân bay quốc tế [21] | Boston, Massachusetts | 42,522,411 | 427,176 | |||
17 | Bos | Sân bay quốc tế Minneapolis, Saint Paul [22] | Minneapolis, Minnesota | 39,555,035 | 406,076 | |||
18 | Msp | Sân bay đô thị Detroit [23] | Romulus, Michigan | 36,769,279 | 396,909 | |||
19 | DTW | Sân bay quốc tế Fort Lauderdale, Hollywood [24] | Fort Lauderdale, Florida | 36,747,622 | 331,447 | |||
20 | Fll | Sân bay quốc tế Philadelphia | Philadelphia, Pennsylvania | 33,018,886 | 390,321 | |||
21 | PHL | Sân bay quốc tế John F. Kennedy [15] | Nữ hoàng, New York | 31,084,894 | 373,356 | |||
22 | JFK | Sân bay quốc tế San Francisco | Hạt San Mateo, California | 26,993,896 | 262,597 | |||
23 | SFO | Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma [16] | Seatac, Washington | 26,808,014 | 344,715 | |||
24 | BIỂN | Sân bay quốc tế McCarran [17] | Thiên đường, Nevada | 25,216,947 | 231,354 | |||
25 | Las | Sân bay quốc tế Orlando | Orlando Florida | 24,817,677 | 285,042 | |||
26 | MCO | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas | Charlotte, Bắc Carolina | 23,945,527 | 292,682 | |||
27 | CLT | Sân bay quốc tế Newark Liberty [18] | Newark, New Jersey | 22,497,953 | 217,360 | |||
28 | EWR | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor [19] | Phoenix, Arizona | 21,870,691 | 326,832 | |||
29 | PHX | Sân bay quốc tế O'Hare | Chicago, Illinois | 20,844,860 | 232,084 | |||
30 | Ord | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | Irving, Texas | 19,891,365 | 238,384 | |||
31 | DFW | Sân bay quốc tế Denver | Denver, Colorado | 18,273,434 | ||||
32 | CÁI HANG | Sân bay quốc tế John F. Kennedy [15] | Nữ hoàng, New York | 17,343,729 | 209,726 | |||
33 | JFK | Sân bay quốc tế San Francisco | Hạt San Mateo, California | 16,780,158 | 231,879 | |||
34 | SFO | Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma [16] | Seatac, Washington | 15,878,527 | 193,925 | |||
35 | BIỂN | Sân bay quốc tế McCarran [17] | Thiên đường, Nevada | 15,650,444 | 207,111 |
2018[edit][edit]
1 | Sự di chuyển | Sân bay quốc tế Hartsfield, Jackson Atlanta | College Park, Georgia | 107,394,029 | 895,682 | |||
2 | ATL | Sân bay quốc tế Los Angeles [14] | Los Angeles, California | 87,534,384 | 707,833 | |||
3 | Lỏng lẻo | Sân bay quốc tế O'Hare | Chicago, Illinois | 83,245,472 | 903,747 | |||
4 | Ord | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | Irving, Texas | 69,112,607 | 667,213 | |||
5 | DFW | Sân bay quốc tế Denver | Denver, Colorado | 64,494,613 | 603,403 | |||
6 | CÁI HANG | Sân bay quốc tế John F. Kennedy [15] | Nữ hoàng, New York | 61,909,148 | 455,529 | |||
7 | JFK | Sân bay quốc tế San Francisco | Hạt San Mateo, California | 57,793,313 | 470,164 | |||
8 | SFO | Sân bay quốc tế Seattle, Tacoma [16] | Seatac, Washington | 49,849,520 | 438,391 | |||
9 | Sân bay quốc tế McCarran [43] | Las Vegas, Nevada | Las | 49,716,584 | 539,857 | |||
10 | Sân bay quốc tế Orlando [44] | Orlando Florida | MCO | 47,696,627 | 347,672 | |||
11 | Sân bay quốc tế Charlotte Douglas [45] | Charlotte, Bắc Carolina | CLT | 46,444,380 | 550,013 | |||
12 | Sân bay quốc tế Newark Liberty [46] | Newark, New Jersey | EWR | 46,065,175 | 458,674 | |||
13 | Sân bay quốc tế Miami [47] | Miami, Florida | Mia | 45,044,312 | 416,032 | |||
14 | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor [48] | Phoenix, Arizona | PHX | 44,943,686 | 434,252 | |||
15 | Sân bay Liên lục địa George Bush [49] | Houston, Texas | IAH | 43,807,539 | 466,738 | |||
16 | Tướng Edward Lawrence Logan Sân bay quốc tế [50] | Boston, Massachusetts | Bos | 40,941,925 | 424,024 | |||
17 | Sân bay quốc tế Minneapolis, Saint Paul [51] | Minneapolis, Minnesota | Msp | 38,037,381 | 407,476 | |||
18 | Sân bay quốc tế Fort Lauderdale, Hollywood [52] | Fort Lauderdale, Florida | Fll | 35,963,370 | 329,662 | |||
19 | Sân bay Detroit Metropolitan [53] | Romulus, Michigan | DTW | 35,236,676 | 393,681 | |||
20 | Sân bay quốc tế Philadelphia [54] | Philadelphia, Pennsylvania | PHL | 31,691,956 | 379,665 | |||
21 | Sân bay Laguardia [55] | Nữ hoàng, New York | LGA | 30,094,074 | 372,025 | |||
22 | Sân bay quốc tế Baltimore/Washington [56] | Linthicum Heights, Maryland | BWI | 27,145,831 | 266,569 | |||
23 | Sân bay quốc tế Salt Lake City [57] | Thành phố Salt Lake, Utah | SLC | 25,554,244 | 337,276 | |||
24 | Sân bay quốc tế San Diego [58] | thành phố San Diego, bang California | San | 24,238,300 | 225,058 | |||
25 | Sân bay quốc tế Washington Dulles [59] | Dulles, Virginia | Iad | 24,060,709 | 274,281 | |||
26 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington [60] | Arlington, Virginia | DCA | 23,464,618 | 293,827 | |||
27 | Sân bay quốc tế Chicago Midway [61] | Chicago, Illinois | MDW | 22,027,737 | 243,322 | |||
28 | Sân bay quốc tế Tampa [62] | Tampa, Florida | TPA | 21,289,390 | 206,938 | |||
29 | Daniel K. Inouye Sân bay quốc tế | Honolulu, Hawaii | HNL | 20,990,932 | 295,233 | |||
30 | Sân bay quốc tế Portland [63] | Portland, Oregon | PDX | 19,882,788 | 233,993 | |||
31 | Dallas Love Field [64] | Dallas, Texas | DAL | 16,229,151 | 231,110 | |||
32 | Sân bay quốc tế Columbia [65] | Nashville, Tennessee | BNA | 15,996,194 | 216,966 | |||
33 | Sân bay quốc tế Austin, Bergstrom [66] | Austin, Texas | AUS | 15,819,912 | 210,080 | |||
34 | Sân bay quốc tế St. Louis Lambert [67] | St. Louis, Missouri | STL | 15,632,586 | - | - | ||
35 | Norman Y. Mineta San Jose Sân bay quốc tế [68] | San Jose, California | SJC | 14,319,292 | 173,389 |
2016[edit][edit]
Được liệt kê theo dữ liệu được biên soạn bởi Hội đồng sân bay quốc tế Bắc Mỹ và được xếp hạng theo tổng số hành khách trong năm 2016.
Tất cả 36 sân bay trong danh sách này cũng được giới thiệu trong danh sách FAA, nhưng đơn đặt hàng khác nhau. FAA được xếp hạng bởi hành khách lên máy bay. ACI xếp hạng theo tổng số tiền lên máy bay, bỏ qua và bay qua mà không rời khỏi máy bay. Các số liệu thống kê cao hơn một chút so với cao gấp đôi.
1 | Sự di chuyển | Sân bay quốc tế Hartsfield, Jackson Atlanta | College Park, Georgia | 104,171,935 | 898,356 | ||
2 | ATL | Sân bay quốc tế Los Angeles | Los Angeles, California | 80,921,527 | 697,138 | ||
3 | Lỏng lẻo | Chicago, Illinois | MDW | 77,960,588 | 867,635 | ||
4 | Sân bay quốc tế Tampa [62] | Tampa, Florida | TPA | 65,670,697 | 672,748 | ||
5 | Daniel K. Inouye Sân bay quốc tế | Nữ hoàng, New York | LGA | 59,105,513 | 452,415 | ||
6 | Sân bay quốc tế Baltimore/Washington [56] | Linthicum Heights, Maryland | BWI | 58,266,515 | 565,503 | ||
7 | Sân bay quốc tế Salt Lake City [57] | Thành phố Salt Lake, Utah | SLC | 53,099,282 | 450,388 | ||
8 | Sân bay quốc tế San Diego [58] | Las Vegas, Nevada | Las | 47,496,614 | 541,428 | ||
9 | thành phố San Diego, bang California | San | Sân bay quốc tế Washington Dulles [59] | 45,736,700 | 412,170 | ||
10 | Dulles, Virginia | Miami, Florida | Mia | 44,584,603 | 414,234 | ||
11 | Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor [48] | Charlotte, Bắc Carolina | CLT | 44,422,022 | 545,742 | ||
12 | Phoenix, Arizona | Phoenix, Arizona | PHX | 43,302,381 | 440,643 | ||
13 | Sân bay Liên lục địa George Bush [49] | Orlando Florida | MCO | 41,923,399 | 316,981 | ||
14 | Houston, Texas | Houston, Texas | IAH | 41,622,594 | 470,780 | ||
15 | Tướng Edward Lawrence Logan Sân bay quốc tế [50] | Newark, New Jersey | EWR | 40,563,285 | 435,907 | ||
16 | Minneapolis, SAINT SIFT Sân bay quốc tế | Minneapolis, Minnesota | Msp | 37,413,728 | 412,872 | ||
17 | Tướng Edward Lawrence Logan Sân bay quốc tế | Boston, Massachusetts | Bos | 36,356,917 | 372,930 | ||
18 | Sân bay Detroit Metropolitan | Romulus, Michigan | DTW | 34,401,254 | 393,427 | ||
19 | Sân bay quốc tế Philadelphia | Philadelphia, Pennsylvania | PHL | 30,155,090 | 394,022 | ||
20 | Sân bay Laguardia | Nữ hoàng, New York | LGA | 29,786,769 | 369,987 | ||
21 | Sân bay quốc tế Fort Lauderdale | Fort Lauderdale, Florida | Fll | 29,205,002 | 290,239 | ||
22 | Sân bay quốc tế Baltimore/Washington | Linthicum Heights, Maryland | BWI | 25,122,651 | 248,585 | ||
23 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington | Arlington, Virginia | DCA | 23,568,586 | 295,038 | ||
24 | Sân bay quốc tế Salt Lake City | Thành phố Salt Lake, Utah | SLC | 23,157,445 | 320,137 | ||
25 | Sân bay Quốc tế Chicago Midway | Chicago, Illinois | MDW | 22,677,859 | 253,046 | ||
26 | Sân bay quốc tế Washington Dulles | Dulles, Virginia | Iad | 21,817,340 | 265,743 | ||
27 | Sân bay quốc tế San Diego | thành phố San Diego, bang California | San | 20,725,801 | 197,132 | ||
28 | Sân bay quốc tế Honolulu | Honolulu, Hawaii | HNL | 19,878,659 | & nbsp; - 00.000.0 | 316,154 | |
29 | Sân bay quốc tế Tampa | Tampa, Florida | TPA | 18,931,922 | - | - | |
30 | Sân bay quốc tế Portland | Portland, Oregon | PDX | 18,352,767 | 227,709 | ||
31 | Dallas tình yêu trường | Dallas, Texas | DAL | 15,562,738 | 224,193 | ||
32 | Sân bay quốc tế St. Louis Lambert | St. Louis, Missouri | STL | 13,959,126 | 190,560 | ||
33 | Sân bay quốc tế Nashville | Nashville, Tennessee | BNA | 12,979,803 | 194,758 | ||
34 | William P. Sân bay sở thích | Houston, Texas | Hou | 12,909,075 | 200,741 | ||
35 | Sân bay quốc tế Austin Austin Bergstrom | Austin, Texas | AUS | 12,436,849 | 192,032 | ||
36 | Sân bay quốc tế Oakland | Oakland, California | Sồi | 12,070,967 | 222,771 |
Các sân bay bận rộn nhất của Hoa Kỳ bằng lưu lượng hành khách quốc tế [Chỉnh sửa][edit]
1 | Sân bay quốc tế John F. Kennedy | Nữ hoàng, New York | LGA | 12,466,165 | 8,219,317 | 33,432,159 |
2 | Sân bay quốc tế Fort Lauderdale | Fort Lauderdale, Florida | Fll | 11,592,445 | 6,565,834 | 20,735,658 |
3 | Sân bay quốc tế Baltimore/Washington | Linthicum Heights, Maryland | BWI | 7,862,532 | 6,246,602 | 25,210,140 |
4 | Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington | Houston, Texas | Hou | 6,458,473 | 3,491,935 | 10,764,589 |
5 | Sân bay quốc tế Austin Austin Bergstrom | Austin, Texas | AUS | 6,250,880 | 3,688,541 | 14,087,622 |
6 | Sân bay quốc tế Oakland | Oakland, California | Sồi | 5,852,397 | 3,268,822 | 9,103,438 |
7 | Các sân bay bận rộn nhất của Hoa Kỳ bằng lưu lượng hành khách quốc tế [Chỉnh sửa] | Thứ hạng | Tên sân bay | 5,474,264 | 3,347,184 | 12,268,779 |
8 | Địa điểm | Chicago, Illinois | MDW | 5,148,494 | 3,481,860 | 13,412,885 |
9 | Sân bay quốc tế Fort Lauderdale | Fort Lauderdale, Florida | Fll | 4,016,553 | 2,839,383 | 8,524,251 |
10 | Sân bay quốc tế Washington Dulles | Dulles, Virginia | Iad | 3,230,027 | 1,917,510 | 7,990,292 |
11 | Sân bay quốc tế San Diego | thành phố San Diego, bang California | San | 3,139,041 | 3,210,024 | 14,357,960 |
12 | Tướng Edward Lawrence Logan Sân bay quốc tế | Boston, Massachusetts | Bos | 2,046,561 | 1,574,712 | 7,534,504 |
13 | Sân bay quốc tế Honolulu | Honolulu, Hawaii | HNL | 1,989,704 | 1,069,001 | 3,405,907 |
14 | & nbsp; - 00.0 | Sân bay quốc tế Tampa | Tampa, Florida | 1,856,124 | 934,563 | 3,037,012 |
15 | TPA | - | Sân bay quốc tế Portland | 1,837,706 | 1,525,177 | 6,957,048 |
16 | Portland, Oregon | PDX | Dallas tình yêu trường | 1,393,603 | 1,273,179 | 5,392,147 |
17 | Dallas, Texas | DAL | Sân bay quốc tế St. Louis Lambert | 1,223,856 | 750,138 | 1,958,468 |
18 | Sân bay quốc tế Philadelphia | Philadelphia, Pennsylvania | PHL | 988,733 | 682,030 | 3,847,253 |
19 | St. Louis, Missouri | Romulus, Michigan | DTW | 966,375 | 873,744 | 3,717,775 |
20 | STL | Sân bay quốc tế Nashville | Nashville, Tennessee | 738,257 | 711,614 | 3,462,627 |
22 | Minneapolis, SAINT SIFT Sân bay quốc tế | Minneapolis, Minnesota | Msp | 673,759 | 835,721 | 3,144,386 |
38 | BNA | Honolulu, Hawaii | HNL | 167,502 | 1,052,697 | 5,207,875 |
& nbsp; - 00.0[edit]
Sân bay quốc tế Tampa
1 | Miami, Florida | Mia | Sân bay quốc tế Los Angeles | 23,949,525,780 | |
2 | Lỏng lẻo | Sân bay Liên lục địa George Bush | Anc | 17,337,337,377 | |
3 | Sân bay quốc tế Louisville | Louisville, Kentucky | SDF | 13,403,682,652 | |
4 | Sân bay quốc tế O'Hare | Chicago, Illinois | Ord | 10,373,559,593 | |
5 | Sân bay quốc tế Miami | Miami, Florida | Mia | 7,963,988,407 | |
6 | Sân bay quốc tế Los Angeles | Los Angeles, California | Lỏng lẻo | 7,197,930,264 | |
7 | Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky | Hebron, Kentucky | CVG | 5,700,282,994 | |
8 | Sân bay quốc tế Indianapolis | Indianapolis, Indiana | Ind | 5,138,500,318 | |
9 | Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth | Irving, Texas | DFW | 4,155,362,297 | |
10 | Sân bay quốc tế Ontario | Ontario, California | On | 3,522,510,318 |
Xem thêm [sửa][edit]
- Danh sách các sân bay ở Hoa Kỳ
- Danh sách các sân bay bận rộn nhất ở California
- Danh sách các sân bay bận rộn nhất bằng giao thông hành khách
References[edit][edit]
- ^ AB "Thống kê" [PDF]. Faa.gov. 2014.a b "Statistics" [PDF]. Faa.gov. 2014.
- ^Sean Broderick [23 tháng 7 năm 2018]. "Chợ trưởng thành Hoa Kỳ có chỗ cho những người mới nổi". Tuần lễ hàng không & Công nghệ không gian. [Yêu cầu đăng ký] Sean Broderick [Jul 23, 2018]. "Mature U.S. Market Has Room For Upstarts". Aviation Week & Space Technology.[subscription required]
- ^"Dữ liệu bảo tồn dịch vụ thương mại CY 2020" [PDF]. Faa.gov. Truy cập 2021-12-28. "CY 2020 Commercial Service Enplanements Data" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 2021-12-28.
- ^"CY 2019 Dịch vụ thương mại Dữ liệu" [PDF]. Faa.gov. Truy cập 2021-01-24. "CY 2019 Commercial Service Enplanements Data" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 2021-01-24.
- ^"Các dịch vụ thương mại CY 2018 sơ bộ" [PDF]. Faa.gov. Truy cập 2019-08-16. "Preliminary CY 2018 Commercial Service Enplanements" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 2019-08-16.
- ^"Dữ liệu dịch vụ thương mại CY 2017 sơ bộ" [PDF]. Faa.gov. Truy cập 2018-08-06. "Preliminary CY 2017 Commercial Service Enplanements Data" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 2018-08-06.
- ^ AB "Sân bay dịch vụ thương mại [Đơn hàng Xếp hạng] 10/5/2017 & NBSP; Faa.gov. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.a b "Commercial Service Airports [Rank Order] 10/5/2017 : based on Calendar Year 2016 Enplanements" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 5 February 2019.
- ^"Năm dương lịch 2015 bao gồm doanh thu tại các sân bay dịch vụ thương mại" [PDF]. Cục quản lý hàng không liên bang. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2015. "Calendar Year 2015 Revenue Enplanements at Commercial Service Airports" [PDF]. Federal Aviation Administration. Retrieved July 5, 2015.
- ^"Các sân bay chính của CY 2014 - Dữ liệu sơ bộ" [PDF]. Faa.gov. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019. "CY 2014 Primary Airports -- Preliminary Data" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 5 February 2019.
- ^"Sân bay chính CY 2013" [PDF]. Faa.gov. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019. "CY 2013 Primary Airports" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 5 February 2019.
- ^"Sân bay chính CY 2012" [PDF]. Faa.gov. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019. "CY 2012 Primary Airports" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 5 February 2019.
- ^"Sân bay chính CY 2011" [PDF]. Faa.gov. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019. "CY 2011 Primary Airports" [PDF]. Faa.gov. Retrieved 5 February 2019.
- ^"Thống kê bao gồm sân bay quốc tế Tây Nam Florida" [PDF]. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020. "Southwest Florida International Airport Enplanements Statistics" [PDF]. Retrieved April 27, 2020.
- ^"Lịch ytd từ tháng 1 đến tháng 12" [pdf]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Calendar YTD January to December" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê tóm tắt cho năm 2019". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. "Summary Statistics for 2019". Retrieved March 7, 2020.
- ^"Thống kê giao thông". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Traffic Statistics". Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "2019 Statistics" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê tóm tắt cho năm 2019". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. "Summary Statistics for 2019". Retrieved March 7, 2020.
- ^"Thống kê giao thông". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Monthly Statistical Report December 2019" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Houston Airport System December 2019". Retrieved January 31, 2020.
- ^"Báo cáo thống kê hàng tháng tháng 12 năm 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Monthly Airport Traffic Summary - December 2019 [Year starting on January]" [PDF]. Massport. Retrieved 2020-02-03.
- ^"Hệ thống sân bay Houston tháng 12 năm 2019". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Year End Operation Report 2019". Retrieved January 31, 2020.
- ^"Tóm tắt giao thông sân bay hàng tháng - tháng 12 năm 2019 [năm bắt đầu vào tháng 1]" [PDF]. Massport. Truy cập 2020-02-03. "Aviation Statistics December 2019" [PDF]. Retrieved February 14, 2020.
- ^"Báo cáo hoạt động cuối năm 2019". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Traffic recap December 2019" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê tóm tắt cho năm 2019". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. "Summary Statistics for 2019". Retrieved March 7, 2020.
- ^"Thống kê giao thông". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Summary Statistics for 2019" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Air Traffic Report Summary" [PDF]. Retrieved March 7, 2020.
- ^"Báo cáo thống kê hàng tháng tháng 12 năm 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Twelve-Month Passenger Market Share" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Hệ thống sân bay Houston tháng 12 năm 2019". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "The State of Hawaii Airport Activity Statistics by Calendar Year"
[PDF].
{{cite web}}
: CS1 maint: url-status [link] - ^"Tóm tắt giao thông sân bay hàng tháng - tháng 12 năm 2019 [năm bắt đầu vào tháng 1]" [PDF]. Massport. Truy cập 2020-02-03. "Monthly Traffic Report December 2019" [PDF]. Retrieved March 7, 2020.
- ^"Báo cáo hoạt động cuối năm 2019". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Total Passengers" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê hàng không tháng 12 năm 2019" [PDF]. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2020. "Total Passengers". Retrieved January 31, 2020.
- ^"Tóm tắt giao thông tháng 12 năm 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "CY2019 Passenger & Operation Statistics" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Thống kê tóm tắt cho năm 2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Activity Report" [PDF]. Retrieved January 31, 2020.
- ^"Tóm tắt báo cáo không lưu" [PDF]. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. "Airport Traffic Report Dec-18" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Thị phần hành khách mười hai tháng" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Calendar YTD January to December" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Tiểu bang Thống kê hoạt động của Sân bay Hawaii theo năm dương lịch" [PDF] .________ 0: CS1 Duy trì: URL-Status [Link] "Calendar YTD operations December 18" [PDF]. Retrieved April 17, 2019.
- ^"Báo cáo lưu lượng hàng tháng tháng 12 năm 2019" [PDF]. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. "DFW Total Passengers" [PDF]. Archived from the original [PDF] on February 22, 2019. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Tổng số hành khách" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Operations and Traffic December 2018" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Tổng số hành khách". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "December 2018 Traffic Report" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Thống kê hành khách & vận hành CY2019" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Comparative Traffic Report Dec 2018" [PDF]. Archived from the original [PDF] on February 6, 2020. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Báo cáo hoạt động" [PDF]. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020. "Traffic Statistics". Retrieved February 20, 2019.
- ^"Báo cáo giao thông sân bay Dec-18" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "2018 Statistics" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Lịch ytd từ tháng 1 đến tháng 12" [pdf]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Calendar Year End 2017 vs 2018". Retrieved February 20, 2019.
- ^"Lịch YTD hoạt động ngày 18 tháng 12" [PDF]. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019. "CLT Breaks All-Time High Passenger Record". www.cltairport.com. Archived from the original on 2019-03-31. Retrieved 2019-02-21.
- ^"Tổng số hành khách DFW" [PDF]. Được lưu trữ từ bản gốc [PDF] vào ngày 22 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "December 2018 Traffic Report" [PDF]. Archived from the original [PDF] on February 18, 2019. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Hoạt động và lưu lượng truy cập tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Traffic Report" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Báo cáo thống kê hàng tháng tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Monthly Statistical Report December 2018" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Hệ thống sân bay Houston tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Houston Airport System December 2018" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Tóm tắt giao thông sân bay hàng tháng" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Monthly Airport Traffic Summary" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Báo cáo hoạt động cuối năm". Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Year End Operation Report". Retrieved February 20, 2019.
- ^"Số liệu thống kê hàng tháng" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Monthly Stats" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Lịch tháng 12 Tóm tắt hàng tháng" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "December Calendar Year Monthly Summary" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Báo cáo hoạt động hàng không". Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. [Liên kết chết vĩnh viễn] "Aviation Activity Report". Retrieved February 20, 2019.[permanent dead link]
- ^"Báo cáo giao thông tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "December 2018 Traffic Report" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Tóm tắt báo cáo thống kê hàng tháng" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Monthly Statistical Report Summary" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Thống kê tóm tắt cho năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019. "Summary Statistics for 2018" [PDF]. Retrieved February 20, 2019.
- ^"Tóm tắt báo cáo giao thông tháng 12 năm 2018". Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "Traffic Report Summary December 2018". Retrieved March 1, 2019.
- ^"Hoạt động hàng tháng tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019. "Monthly Operations December 2018" [PDF]. Retrieved April 17, 2019.
- ^"Hoạt động hàng tháng tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019. "Monthly Operations December 2018" [PDF]. Retrieved April 17, 2019.
- ^"Hoạt động hàng tháng tháng 12 năm 2018" [PDF]. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019. "Monthly Operations December 2018" [PDF]. Retrieved April 17, 2019.
- ^"Báo cáo hoạt động hàng tháng". Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "Monthly Activity Report". Retrieved March 1, 2019.
- ^"Báo cáo năm dương lịch 2018" [PDF]. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "Calendar Year Report 2018" [PDF]. Retrieved March 1, 2019.
- ^"Thống kê giao thông". Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "Traffic Statistics". Archived from the original on May 12, 2018. Retrieved March 1, 2019.
- ^"Dữ liệu sân bay". Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "Airport Data". Retrieved March 1, 2019.
- ^"Báo cáo hoạt động hàng không 2018" [PDF]. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "Aviation Activity Report 2018" [PDF]. Retrieved March 1, 2019.
- ^"Thống kê hành khách & vận hành CY2018" [PDF]. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019. "CY2018 Passenger & Operation Statistics" [PDF]. Retrieved March 1, 2019.
- ^"Báo cáo hoạt động" [PDF]. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019. "Activity Report" [PDF]. Retrieved May 14, 2019.
- ^"Thống kê hành khách và vận chuyển hàng không quốc tế Hoa Kỳ cho tháng 12 năm 2021" [PDF]. "US International Air Passenger and Freight Statistics for December 2021" [PDF].
- ^"Báo cáo thống kê hành khách và vận chuyển hàng không quốc tế Hoa Kỳ cho tháng 12 năm 2020" [PDF]. "US International Air Passenger and Freight Statistics Report for December 2020" [PDF].
- ^"Thống kê hành khách và vận chuyển hàng không quốc tế Hoa Kỳ cho tháng 12 năm 2019" [PDF]. "US International Air Passenger and Freight Statistics for December 2019" [PDF].
- ^"Sân bay Hoa Kỳ" [PDF]. Cục quản lý hàng không liên bang. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018. "U.S. Airports" [PDF]. Federal Aviation Administration. Retrieved 4 January 2018.
Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]
Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ::
- "20 cổng thông tin hàng đầu của Hoa Kỳ cho du lịch hàng không quốc tế không ngừng nghỉ: 2008 và 2009". Cục Thống kê Giao thông vận tải.
- "20 cổng thông tin hàng đầu của Hoa Kỳ cho du lịch hàng không quốc tế không ngừng nghỉ: 2005 và 2006". Cục Thống kê Giao thông vận tải.
- "20 cổng thông tin hàng đầu của Hoa Kỳ cho du lịch hàng không quốc tế không ngừng nghỉ: 1990, 1995 và 2000". Cục Thống kê Giao thông vận tải.
- "20 tuyến đường hàng đầu cho hành khách cặp sân bay quốc tế Hoa Kỳ: 1990, 1995 và 2000". Cục Thống kê Giao thông vận tải.
- Cục Hàng không Liên bang [FAA]: Kế hoạch quốc gia về hệ thống sân bay tích hợp [NPIA] 2005-2009
- Trung tâm dữ liệu chuyến bay quốc gia FAA [NFDC]: Dữ liệu sân bay [Mẫu 5010], cũng có sẵn từ Airportiq 5010