Tính bằng cách thuận tiện nhất 892 4 + 5 892 892 750
1. Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì I – đề số 1
PHẦN 1. ĐỀ BÀI1.1 Trắc nghiệmCâu 1: Chọn câu trả lời đúng: Show Tích của hai số là 4368. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là: A. 39 312 B. 13 104 C. 14 401 D. 131 040 Câu 2: Đánh dấu x vào sau câu đúng: a) Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi b) Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích thay đổi c) Phép nhân và phép cộng đều có tính chất giao hoán d) Phép nhân và phép cộng không có tính chất kết hợp Câu 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: 450 < … < 459 895 > … > 885 4265 < … < 4275 1635 > … > 1625 1.2. Tự luậnCâu 1: Trong các số 699; 785; 368; 1547; 2360: a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào không chia hết cho 2? c) Số nào chia hết cho 5? d) Số nào chia hết cho 2 và 5? Câu 2: Tính: a) 9841 x 3 – 12 538 = b) 43 162 + 2539 x 5 = c) 458 x 7 + 12 364 = d) 82 376 – 4759 x 9 = Câu 3: Vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m. Vườn rau hình vuông có chu vi bằng chu vi vườn hoa hình chữ nhật. Tính diện tích của vườn hoa hình vuông? Câu 4: a) Hãy vẽ hình vuông có cạnh là 4cm. b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó. Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25 = b) 892 x 4 + 5 x 892 + 892 – 750 = c) 110 + 120 + 130 + … + 180 + 190 = PHẦN 2. BÀI GIẢI2.1 Trắc nghiệm.Câu 1: Chọn B Câu 2: Đánh dấu x vào a) và c) Câu 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4: 450 < 455 < 459 895 > 890 > 885 4265 < 4270 < 4275 1635 > 1630 > 1625 2.2 Tự luậnCâu 1: a) Số chia hết cho 2 là: 368 ; 2360 b) Số không chia hết cho 2 là: 699 ; 785 ; 1547 c) Số chia hết cho 5 là: 785 ; 2360 d) Số chia hết cho 2 và 5 là: 2360 Câu 2: Tính: a) 9841 x 3 – 12 538 = 29 523 – 12 538 = 16 985 b) 43 162 + 2539 x 5 = 43 162 + 12 695 = 55 587 c) 458 x 7 + 12 364 = 3206 + 12 364 = 15 570 d) 82 376 – 4759 x 9 = 82 376 – 42 831 = 39 545 Câu 3: Chu vi vườn hoa hình chữ nhật là: (9 + 5) x 2 = 28 (m) Chu vi vườn hao hình chữ nhật cũng chính là chu vi vườn rau hình vuông nên cạnh của vườn rau hình vuông là: 28 : 4 = 7 (m) Diện tích vườn rau hình vuông là: 7 x 7 = 49 (m) Đáp số: 49 m Câu 4: a) b) Chu vi của hình vuông là: 4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm) Diện tích của hình vuông đó là: 4 x 4 = 16 (cm) Đáp số: 16cm; 16cm. Câu 5: a) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25 = 4 x 25 x (125 + 175) = 100 x 300 = 30 000 b) 892 x 4 + 5 x 892 + 892 – 750 = 892 x (4 + 5 + 1) – 750 = 892 x 10 – 750 = 8920 – 750 = 8170 c) 110 + 120 + 130 + … + 180 + 190 = (110 + 190 ) + (120 + 180) + (130 + 170) + ( 140 + 160) + 150 = 300 + 300 + 300 + 300 + 150 = 300 + x 4 + 150 = 1200 + 150 = 1350 Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì 1 – đề số 2
Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt!Đề ôn tập hè Toán lớp 4
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 64 trang ) (1) www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 1 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính: a) 4131 : 27 b) 20160 : 56 c) 10846 : 34 d) 19215 : 63
Bài 4. Một ơ tơ trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờơ tơ đi được bao nhiêu km? (2) www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 2
II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Lớp Nam có 32 bạn học sinh đang xếp hàng lên xe buýt đểđi chơi. Nam thấy ---Bài 8. Hình nào dưới đây có diện tích lớn nhất? Bài 9.Bạn Nam đọc 1 cuốn truyện. Bạn ấy nhận thấy tổng 2 số ghi số trang của 2 trang (3) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 3
a) Quả bóng lấy ra có số 11 b) Quả bóng lấy ra có số là số chẵn c) Quả bóng lấy ra có số có tận cùng là 1 trong các chữ số 5, 6, 7, 8 e) Quả bóng lấy ra có số là số có 1 chữ số. (4) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 4 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1.Điền vào chỗ chấm: b) 400kg = ………tạ d) 300dm2= ………..m2
a) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25
--- Bài 4.Vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m. Vườn rau hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích vườn hình vng. (5) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 5
độdài đường chéo thứ hai.
2 lượng dầu trong can thì can dầu --- II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Số nhà của Adam có 3 chữ số. Sau khi bỏđi chữ số tận cùng bên trái sẽ nhận (6) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 6 Bài 8. Alice nói dối vào các ngày Thứ Hai, ThứTư và ThứNăm, nói thật vào những
---Bài 10. Tìm một số có 8 chữ số sử dụng các chữ số 1, 2, 3, 4 mỗi chữ số 2 lần sao cho: có 1 chữ sốở giữa 2 chữ số 1, có 2 chữ sốở giữa hai chữ số 2, có 3 chữ sốở giữa hai chữ số 3 và có 4 chữ sốở giữa hai chữ số 4. (7) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 7 I. CÁC BÀI ƠN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính:
rộng 258m, khu B có chiều rộng 130m. Tính diện tích khu đất B. --- Bài 3. Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu?
3 quãng đường, giờ thứ hai được 4 quãng (8) www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 8 --- Bài 5. Một miếng bìa hình bình hành có diện tích 2 3cm 2, chiều cao là 1 4 cm. Tính độ
II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO A = 2020 + 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + … + 21 + 22. (9) www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 9
(10) www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 10 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính bằng hai cách: b) 1278 x (50 – 14)
3
5 cạnh thứ hai. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (11) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 11
3 số dầu trong thùng, lần 5 số dầu còn lại. Vậy sau 2 lần lấy, số lít dầu cịn lại trong thùng là bao
II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TỐN NÂNG CAO Bài 7. Mỗi ơ vng nhỏ có diện tích là 1 cm2. Tích diện tích phần hình được tô đen? (12) ---www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 12
(13) www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 13 I. CÁC BÀI ƠN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Tính: |