Throw at nghĩa là gì

Cụm động từ hay còn được gọi là Phrasal verbs là chủ đề ngữ pháp tiếng anh quan trọng cho bạn học. Tuy rằng cụm động từ rất đa dạng và thú vị nhưng không ít học sinh phải công nhận rằng học phần này rất khó bởi sự kết hợp phức tạp và vô vàn lớp nghĩa của các động từ và giới từ trong từng hoàn cảnh, trường hợp khác nhau. Để giúp đỡ các bạn trước khó khăn này, studytienganh tạo ra chuỗi các bài viết khám phá từng ngóc ngách cho từng Phrasal verb. Và hôm nay, chúng ta sẽ cùng giải đáp về cụm động từ Throw in nhé.

- Throw in là cụm động từ được cấu tạo bởi động từ Throw có cách đọc trong Anh-Anh là /θrəʊ/ và Anh-Mỹ là /θroʊ/, mang nghĩa ném, vứt một thứ gì đó vào không khí bằng một lực mạnh hoặc vừa đủ và giới từ in : /ɪn/ - giới từ vô cùng quen thuộc là trong một cái gì đó như vật, bề mặt, khoảng trống,....

Hình ảnh minh họa cụm động từ Throw in trong Tiếng Anh

- Khi kết hợp động từ Throw và giới từ In ta được phrasal verb Throw in. Throw in có những lớp nghĩa sau đây:

Throw in: to join with somebody : tham gia với, đồng hành với. Động từ này sử dụng để chỉ việc chúng ta gia nhập vào một nhóm người, công ty, câu lạc bộ nào đó với ai đó để cùng làm việc và phát triển nơi ấy. Ví dụ:

  • Although I really want to throw in this music club with you, I don't know how to play any instrument.

  • Mặc dù tôi rất muốn tham gia câu lạc bộ âm nhạc đó với bạn nhưng tôi không biết chơi bất kì loại nhạc cụ nào cả.

  •  
  • Can I throw in with you and Peter? Johnny and Linda left me behind so I haven’t had any companions.

  • Thôi có thể tham gia với bạn và Peter không. Johnny và Linda rời bỏ lại tôi rồi nên giờ tôi không có bạn đồng hành nào cả.

  •  
  • I think I should throw in this club because Linda said that they would teach me a lot of things.

  • Tôi nghĩ tôi nên tham gia câu lạc bộ đó vì Linda nói rằng họ sẽ dạy tôi rất nhiều thứ.

  •  
  • Now I’m throwing in with Maria in this project. She’s so smart and creative.

  • Giờ tôi đang tham gia cùng Maria ở dự án này. Cô ấy rất thông minh và sáng tạo.

Throw in : to include something with what you are selling or offering, without increasing the price: Thêm cái gì vào như hợp đồng, đồ vật nhưng không phải trả thêm giá. Thường được sử dụng để nói về những sản phẩm được tặng kềm hay ưu đại thêm khi ta đi mua hàng hóa mà tổng giá trị đơn hàng lớn, vượt giá khuyến mãi theo quy định. Ví dụ:

  • Because my total bill was over 300$, they threw in a pen and a book.

  • Bởi vì hóa đơn của tôi hơn 300 đô nên họ đã tặng kèm tôi một cái bút và một quyển sách mà không tăng giá.

  •  
  • The storekeeper said that if Linda bought this book, she could get a free pen thrown in.

  • Chủ cửa hàng nói rằng nếu Linda mua quyển sách đó thì cô ấy có thể có một chiếc bút tặng kèm.

  •  
  • My mother bought a new television and they threw in a lamp.

  • Mẹ tôi mua một chiếc tivi và họ tặng kèm một chiếc đèn.

Throw in the towel: Là một thành ngữ dùng trong giới quyền anh. Khi một võ sỉ sắp thua mà không còn cơ hội nào. Huyến luyện viên sẽ ném chiếc khăn xuống đất để chấp nhận anh ấy đã thua cuộc. Mở rộng nghĩa ra, Throw in the towel là chấp nhận từ bỏ vì nhận ra mình không thể thành công. Ví dụ:

  • Linda beat Lucia for the fifth time, so she threw in the towel.

  • Linda đã đánh bại Lucia đến 5 lần nên cô ấy chấp nhận từ bỏ.

  •  
  • Lucia said that she wasn’t playing chess with me anymore because I had just beat her three times in a row . So that she wanted to throw in the towel next time.

  • Lucia nói rằng cô ấy không muốn chơi cờ với tôi nữa vì tôi vừa đánh bại cô ấy tới 3 lần trong một lần chơi. Và vì vậy lần tới cô ấy sẽ chấp nhận thua cuộc luôn


Hình ảnh minh họa Throw In the towel trong Tiếng Anh.

2. Những cụm động từ hoặc cụm từ liên quan đến Throw in:

- Với những lớp nghĩa trên của cụm động từ Throw In, chúng ta đã bắt gặp rất nhiều những từ và cụm từ khác có cùng lớp nghĩa như vậy. Bây giờ thì hãy cùng tìm hiểu chúng nhé.

Cụm từ/Cụm động từ

Ý nghĩa

Nội dung

Give up

Bỏ cuộc

  • Tom gave up being a singer after his teacher said that his voice wasn’t beautiful.
  • Tom đã từ bỏ việc trở thành một ca sĩ sau khi giáo viên nhạc của anh ta nói răng anh ấy không có một giọng hát đẹp

Join with somebody

Tham gia với ai

  • Tony said that he would join with me in doing this project.
  • Tony nói rằng anh ấy sẽ them gia với tôi trong dự án sắp tới

A companion

Bạn đồng hành, người đồng hành.

  • Alex and Veronica are my companions.
  • Alex và veronica là những người bạn đồng hảnh của tôi

Hình ảnh minh họa cụm động từ Throw in trong Tiếng Anh

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Throw in và những kiến thức liên quan. Studytienganh mong rằng qua bài đọc, mọi thắc mắc, khó khăn về cụm động từ này đã được chúng mình giải đáp. Hãy cùng chúng mình đón đọc các bài học thú vị phía sau nhé.

    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !

Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Bên cạnh hướng dẫn các bạn cách phân tích đề thi thật IELTS WRITING 2 tasks ngày 9/5 cùng bài sửa của học viên đi thi 2 đề này đạt 6.0, sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ THROW mà bạn nên biết [có thể ứng dụng vào IELTS].

Nghĩa 1: Discard [trash, garbage, or the like], to toss out, to put in the trash, to dispose of [bỏ đi, quăng đi]

IELTS TUTOR xét ví dụ: He wanted to THROW AWAY the cup, but he couldn’t find a trash can.

Nghĩa 2: Waste, to squander [bỏ phí, lãng phí]

IELTS TUTOR xét ví dụ: The team THREW AWAY its chance at the semifinals.

Nghĩa 1: To cast, fling, or jerk something backward [đưa ra đằng sau]

IELTS TUTOR xét ví dụ: I THREW BACK my arm so he couldn't reach the book in my hand.

Nghĩa 2: To obstruct, hinder, or delay the progress of someone or something [khiến cho việc bị trì hoãn]

IELTS TUTOR xét ví dụ: That computer virus wiped out our data and THREW our project BACK by nearly a month.

Nghĩa 1: To cast or fling someone or something down through or into something [thả xuống]

IELTS TUTOR xét ví dụ: Our toddler THREW my wallet DOWN the toilet, so I can't go anywhere until it gets dry!

Nghĩa 1: To hurl or cast someone or something off [tháo ra]

IELTS TUTOR xét ví dụ: He THREW OFF his hat and jacket in anger.

Nghĩa 2: To emit; to radiate or give off [tỏa ra, phát ra]

IELTS TUTOR xét ví dụ: Though the fruit THROWS OFF a horrid smell, it is actually quite delicious.

Nghĩa 1: Hastily put on [clothes] [vội vàng mặc vào]

IELTS TUTOR xét ví dụ: He THREW ON a T-shirt and raced outside.

Nghĩa 1: Discard; to dispense with something; to throw away [bỏ, vứt đi]

IELTS TUTOR xét ví dụ: Just THROW OUT that pen if it doesn’t write anymore.

Nghĩa 2: Dismiss or expel someone from any longer performing duty or attending somewhere [sa thải, trục xuất ai đó khỏi dự án]

IELTS TUTOR xét ví dụ: The board THREW the man OUT, because he wouldn’t cooperate and agree with their plans to remodernize the facility.

Throw [something or someone] out of [something or some place]

Nghĩa 1: To dismiss or exclude someone or some group from some organization, network, hierarchy, position, etc. [loại ai đó ra khỏi nhóm/ tổ chức]

IELTS TUTOR xét ví dụ: They THREW her OUT OF the club for failing to pay her membership fees.

Nghĩa 2: To toss or hurl someone or something through some kind of opening [đuổi ra đó khỏi cổng]

IELTS TUTOR xét ví dụ: The bouncer THREW the unruly customer OUT OF the door and onto the streets.

Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ THROW ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận [comment] dưới đây!

Video liên quan

Chủ Đề