Thang lương theo giờ của Denver gs 2023

Có khoảng 4.918 nhân viên liên bang theo Lịch trình chung được tuyển dụng tại Denver. Tất cả các nhân viên liên bang ở Denver đều được trả lương theo bảng trả lương theo Lịch trình chung đã điều chỉnh cho Địa phương Denver GS, cung cấp 29. Tăng lương 05% so với mức lương cơ bản GS. Điều chỉnh theo địa phương được sử dụng để tính đến chi phí sinh hoạt cao hơn ở Denver và để giữ mức lương của chính phủ cạnh tranh với các công việc tương đương ở khu vực tư nhân

Mức lương cơ bản hàng năm của nhân viên Lịch trình chung ở Denver có thể được xác định từ biểu đồ trả lương năm 2023 bên dưới, dựa trên Cấp bậc GS và Bậc của họ. Để biết thêm chi tiết, hãy tìm hiểu thêm về GS Payscale hoặc sử dụng công cụ tính lương Lịch trình chung của chúng tôi

Hạng GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$27,099$28,009$28,908$29,807$30,706$31,233$32,124$33,023$33,059$33,905GS-2$30,471$31,19 7$32,206$33,059$33,432$34,415$35,398$36,382$37,365$38,348GS-3$33,248$34,357$35,466$36,574$37,683$38,791$39,900$41,008$42,117 $43,225

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$25,840$26,708$27,566$28,422$29,280$29,782$30,633$31,488$31,523$32,325GS-2$29,056$29,74 7$30,709$31,523$31,879$32,817$33,754$34,692$35,630$36,567GS-3$31,703$32,760$33,817$34,874$35,931$36,988$38,044$39,101$40,158 $41,215

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$25,093$25,935$26,768$27,599$28,433$28,921$29,746$30,577$30,610$31,388GS-2$28,215$28,88 6$29,821$30,610$30,955$31,865$32,775$33,686$34,596$35,506GS-3$30,786$31,812$32,838$33,864$34,890$35,915$36,941$37,967$38,993 $40,019

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,845$25,678$26,504$27,325$28,152$28,635$29,451$30,275$30,308$31,081GS-2$27,936$28,60 0$29,526$30,308$30,649$31,550$32,451$33,353$34,254$35,155GS-3$30,481$31,496$32,512$33,528$34,544$35,560$36,575$37,591$38,607 $39,623

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,058$24,863$25,664$26,459$27,259$27,727$28,517$29,315$29,347$30,094GS-2$27,050$27,69 4$28,589$29,347$29,677$30,549$31,422$32,295$33,168$34,040GS-3$29,514$30,498$31,482$32,465$33,449$34,433$35,417$36,401$37,385 $38,369

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,570$24,359$25,143$25,922$26,706$27,164$27,938$28,721$28,751$29,488GS-2$26,501$27,13 2$28,009$28,751$29,078$29,933$30,789$31,645$32,500$33,356GS-3$28,915$29,878$30,842$31,805$32,769$33,733$34,696$35,660$36,623 $37,587

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,093$23,865$24,633$25,397$26,165$26,614$27,373$28,140$28,170$28,883GS-2$25,963$26,58 2$27,442$28,170$28,486$29,324$30,162$30,999$31,837$32,675GS-3$28,329$29,274$30,219$31,164$32,109$33,053$33,998$34,943$35,888 $36,830

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,549$23,303$24,052$24,799$25,549$25,987$26,729$27,476$27,506$28,201GS-2$25,352$25,95 5$26,795$27,506$27,818$28,637$29,455$30,274$31,093$31,911GS-3$27,662$28,584$29,506$30,428$31,350$32,272$33,194$34,116$35,038 $35,959

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,251$22,995$23,735$24,471$25,211$25,645$26,376$27,114$27,142$27,827GS-2$25,017$25,61 3$26,441$27,142$27,448$28,256$29,063$29,870$30,678$31,485GS-3$27,296$28,207$29,117$30,027$30,938$31,848$32,758$33,668$34,579 $35,489

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,030$22,767$23,499$24,228$24,961$25,391$26,115$26,845$26,874$27,560GS-2$24,770$25,35 9$26,179$26,874$27,174$27,973$28,771$29,570$30,369$31,168GS-3$27,025$27,926$28,827$29,727$30,628$31,528$32,429$33,329$34,230 $35,130

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,812$22,541$23,267$23,988$24,714$25,140$25,857$26,579$26,608$27,284GS-2$24,525$25,10 8$25,919$26,608$26,907$27,698$28,490$29,281$30,073$30,864GS-3$26,758$27,650$28,542$29,434$30,326$31,218$32,110$33,002$33,894 $34,786

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,812$22,541$23,267$23,988$24,714$25,140$25,857$26,579$26,608$27,284GS-2$24,525$25,10 8$25,919$26,608$26,907$27,698$28,490$29,281$30,073$30,864GS-3$26,758$27,650$28,542$29,434$30,326$31,218$32,110$33,002$33,894 $34,786

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,812$22,541$23,267$23,988$24,714$25,140$25,857$26,579$26,608$27,284GS-2$24,525$25,10 8$25,919$26,608$26,907$27,698$28,490$29,281$30,073$30,864GS-3$26,758$27,650$28,542$29,434$30,326$31,218$32,110$33,002$33,894 $34,786

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,812$22,541$23,267$23,988$24,714$25,140$25,857$26,579$26,608$27,284GS-2$24,525$25,10 8$25,919$26,608$26,907$27,698$28,490$29,281$30,073$30,864GS-3$26,758$27,650$28,542$29,434$30,326$31,218$32,110$33,002$33,894 $34,786

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,404$22,119$22,831$23,540$24,251$24,670$25,372$26,081$26,110$26,778GS-2$24,066$24,63 8$25,433$26,110$26,401$27,177$27,953$28,730$29,506$30,282GS-3$26,257$27,132$28,007$28,882$29,757$30,632$31,507$32,382$33,257 $34,132

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$20,544$21,230$21,913$22,593$23,276$23,677$24,352$25,033$25,060$25,700GS-2$23,098$23,64 7$24,411$25,060$25,339$26,084$26,829$27,574$28,319$29,063GS-3$25,202$26,042$26,882$27,722$28,562$29,402$30,242$31,082$31,922 $32,762

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$19,959$20,625$21,290$21,950$22,614$23,004$23,660$24,321$24,347$24,962GS-2$22,441$22,97 4$23,717$24,347$24,619$25,342$26,066$26,790$27,513$28,237GS-3$24,485$25,301$26,118$26,934$27,750$28,566$29,382$30,198$31,014 $31,831

* Thang lương theo Lịch trình chung năm 2023 được giới hạn ở mức lương tối đa là 183.500 đô la mỗi năm, là Cấp độ 4 của Thang lương Dịch vụ Điều hành Cấp cao

Thống kê Việc làm Liên bang Denver

Phần này cung cấp số liệu thống kê về nhân viên chính phủ Liên bang ở Denver, bao gồm hầu hết các ngành nghề phổ biến nhất, các cơ quan có nhiều nhân viên địa phương nhất cũng như mức lương và mức lương trung bình của nhân viên làm việc theo lịch trình chung trong khu vực. Tất cả dữ liệu trong phần này được lấy từ danh sách nhân viên liên bang có sẵn gần đây nhất của Văn phòng Quản lý Nhân sự [OPM] ở Denver

Nghề nghiệp phổ biến ở Denver

Nghề nghiệpSố lượng Việc làmTrung bình. Mức lương trung bình. Tiền thưởngLiên hệ với đại diện511$56,287. 00$11. 00Kiểm tra phiếu thưởng207$62,001. 00$0. 00Phân tích chương trình và quản lý198$91.149. 00$13. 00Công tác xã hội182$92.099. 00$5. 00Hỗ trợ hỗ trợ y tế174$48,234. 00$11. 00Kinh doanh và Công nghiệp Tổng hợp132$112,565. 00$0. 00Khoa học sức khỏe tổng quát117$95,778. 00$13. 00Quản lý bảo hiểm xã hội114$104,455. 00$0. 00Thư ký và trợ lý khác107$50,787. 00$6. 00Khoa học vật lý đại cương106$123,064. 00$0. 00

Bảng này liệt kê mười nghề nghiệp hàng đầu của khoảng 1.848 nhân viên liên bang làm việc tại Denver, Colorado, cũng như mức lương trung bình hàng năm cho nhân viên liên bang có trụ sở tại Denver của nghề đó

Các cơ quan liên bang ở Denver

Cơ quanNhân viênDenverTrung bình. Mức lương trung bình. Tiền thưởng Cơ quan Quản lý Y tế Cựu chiến binh1,263$70,845. 00$7. 00Sở Thuế vụ233$56,707. 00$21. 00Văn phòng Điều phối viên Cấp cao của Rocky Mountains132$112,565. 00$0. 00Quản lý an sinh xã hội114$104,455. 00$0. 00Cơ quan bảo vệ môi trường106$123.064. 00$0. 00

Có năm cơ quan Liên bang có lực lượng lao động đáng kể ở Denver. Nhân viên của Lịch trình chung tại tất cả các cơ quan được liệt kê bên dưới sẽ được trả lương theo thang lương GS được điều chỉnh theo địa phương được liệt kê trên trang này

Phân bổ nhân viên GS ở Denver

Có khoảng 1.848 nhân viên liên bang trong thang lương theo Lịch trình chung ở Denver. Nhân viên liên bang trung bình ở Denver kiếm được $81.155 mỗi năm và tiền thưởng trung bình hàng năm là $6.

Dựa trên dữ liệu do Văn phòng Quản lý Nhân sự [OPM] cung cấp, chức danh công việc phổ biến nhất đối với nhân viên liên bang có trụ sở tại Denver là Đại diện Liên hệ. Cơ quan Liên bang có số lượng nhân viên lớn nhất ở Denver là Cơ quan Quản lý Y tế Cựu chiến binh, có tổng số 1.263 nhân viên trong khu vực

Biểu đồ thanh bên trái hiển thị sự phân bổ nhân viên ở Denver theo cấp lương, từ GS-1 đến GS-15. Để tìm hiểu thêm về cách xác định mức lương và cách chúng ảnh hưởng đến lương của nhân viên liên bang, hãy xem cách tính GS Pay

Địa phương GS chi trả cho Denver 2023 là bao nhiêu?

Khu vực địa phương Denver - Lịch trình chung các địa phương . 05% 29.05% , nghĩa là nhân viên của GS khu vực này được trả lương 29. Nhiều hơn 05% so với Bảng lương cơ sở GS.

Mức tăng lương cho DC GS vào năm 2023 là bao nhiêu?

Tính toán là 1. 3249 [2023 lương địa phương DC] nhân 1. 041 [tăng toàn diện vào năm 2023], chia cho 1. 3153 [Thanh toán địa phương DC năm 2022]. Điều này tương đương với tổng mức tăng được làm tròn là 4. 86 phần trăm cho địa phương GS khu vực DC năm 2023.

Địa phương trả bao nhiêu cho Miami vào năm 2023?

Điều chỉnh lương địa phương năm 2023 cho địa phương này là 24. 14% , nghĩa là nhân viên của GS khu vực này được trả lương 24. Nhiều hơn 14% so với Bảng lương cơ sở GS.

Địa phương trả bao nhiêu cho Los Angeles vào năm 2023?

LOS ANGELES-LONG BEACH, CA GS Locality là một trong 53 Khu vực địa phương GS được sử dụng để xác định các điều chỉnh về chi phí sinh hoạt tại địa phương cho nhân viên chính phủ liên bang. Mức Điều chỉnh Lương Địa phương năm 2023 cho địa phương này là 34. 89% , nghĩa là nhân viên của GS khu vực này được trả lương 34. Nhiều hơn 89% so với Bảng lương cơ sở GS.

Chủ Đề