Take for a ride là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "take for a ride", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ take for a ride, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ take for a ride trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. If you want a cheap ride, take a minicab.

2. Visitors can take a ride on a steam locomotive.

3. Go cross - country skiing or take a dogsled ride.

4. 2 Visitors can take a ride on a steam locomotive.

5. A mint green luna moth would swoop down and take me for a moonlight ride.

6. Hey, you guys want to take some lobsters for your ride home.

7. He promised to take us for a ride in the new speedboat his father bought.

8. Those looking for more excitement can go parasailing or take a ride on an elephant.

9. Youll ride the Kuranda Scenic Railway, visit the Rainforestation Nature Park, take a Dreamtime Walk and cuddle a koala, then take an amazing ride on the Skyrail Rainforest Cableway.

10. Maybe I'll take Fry on the lunar rover ride.

11. We're just gonna grab a quick beer and then take these kooks for a boat ride around the city.

12. Pa got a ride for us.

13. Let's go for a bike ride .

14. You could also exercise—swim or take a bicycle ride or a long walk.

15. And if you are a little adventuresome, don’t forget to take a boat ride!

16. Dive in for a bawdy ride.

17. Take a short bus or bike ride to the beautiful Carlsbad State Beach.

18. To get to the bus stop, I had to take a tram ride.

19. It would take them 12 hours even if they had $ 50 for a round-trip ride on a passenger boat.

20. * 24 Also, provide horses for Paul to ride, to take him safely to Felix the governor.”

21. You sure took me for a ride.

22. Come on, let's go for a ride.

23. He goes for a ride most mornings.

24. 19 Let's go for a bike ride .

25. Thanks for the ride.

take a boat ride

take a ferry ride

take a bike ride

could take a ride

to take a look

you can also take a ride

play a trick on or fool someone, take unfair advantage of someone I was taken for a ride by the used car salesman. The car that I bought is not very good.v. phr., slang 1. To take out in a car intending to murder. The gang leader decided that the informer must be taken for a ride. 2. To play a trick on; fool. The girls told Linda that a movie star was visiting the school, but she did not believe them; she thought they were taking her for a ride.
Compare: STRING ALONG. 3. To take unfair advantage of; fool for your own gain. His girlfriend really took him for a ride before he stopped dating her. 1. tiếng lóng Để lừa dối, lừa gạt, hoặc lừa dối một người. Vị chuyên gia [nhà] làm giàu nhanh chóng đó vừa thu hút hàng chục nghìn người đi nhờ xe, bỏ túi riêng của mình bằng các khoản đầu tư của họ. Không thể tin được là mình lại để cho anh chàng đó chở mình đi chơi như vậy. tiếng lóng Để đưa một người đi trong một chiếc xe hơi để bị sát hại. A: "Chúng ta nên làm gì với nhân chứng, thưa ông chủ?" B: "Đưa anh ấy đi dạo.". Xem thêm: đi xe, chở Để có một chuyến đi chơi ngắn, nhàn nhã trên phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô. Jenny vừa có một chiếc ô tô mới cho ngày sinh nhật của cô ấy, vì vậy tui nghĩ chúng tui sẽ mang nó đi dạo sau khi tan học. Ông nội nói rằng ông ấy sẽ cho tui đi chơi Mustang nếu tui nhận được học bạ tốt .. Xem thêm: đi xe, đưa 1. Lít để chở ai đó, thường là để giải trí, trên ô tô, máy bay, thuyền, v.v. Bạn có đưa chúng tui đi dạo trên thuyền của bạn không? Vui lòng đưa tui đi dạo trong chiếc xe mới của bạn. 2. Hình để đánh lừa ai đó. Bạn thực sự vừa đưa những người đó đi dạo. Họ thực sự tin bạn. Tôi vừa được đưa đi cưỡi ngựa về vấn đề này.

3. Hình. Để bắt đi và giết một người. [Thế giới ngầm.] Ông Big bảo Mike chở Fred đi chơi. Thủ lĩnh băng đảng vừa nói rằng anh ta nghĩ Mike tốt hơn nên đưa Walter đi nhờ .. Xem thêm: đi xe, đưa

Tiếng lóng 1. Để lừa dối hoặc lừa đảo: một tác giả vừa cố gắng đưa nhà xuất bản của mình đi nhờ.

2. Để chở đến một nơi và giết .. Xem thêm: đi xe, đưa

chơi trò đùa với ai đó; ngoài ra, để giết một ai đó. Là một cách nói tục ngữ để chỉ tội giết người, thuật ngữ này là tiếng lóng của thế giới ngầm của Mỹ vừa trở nên phổ biến với các tiểu thuyết gia [nhà] bí ẩn của những năm 1930 và 1940. Vì vậy, Eric Ambler vừa viết [Hành trình vào nỗi sợ hãi, 1940], “Anh ta sẽ được 'đưa đi dạo'.” Với nghĩa là chơi một trò lừa hoặc lừa dối ai đó, thuật ngữ này hơi cũ hơn một chút, được định nghĩa như vậy trong Ghi chú phương ngữ trong 1925. JP McEvoy vừa sử dụng phiên bản này trong Hollywood Girl [1929]: “Cô ấy chắc chắn vừa đưa anh ấy đi chơi.”. Xem thêm: lấy. Xem thêm:

Câu hỏi: Nghĩa của cụm từ "Take for a ride"?

Trả lời:

Cụm từ "Take for a ride" có 2 nghĩa :

Nghĩa 1 : cho ai đó đi nhờ xe, quá giang.

Nghĩa 2 : lừa gạt, lừa đảo ai đó.

Cách viết khác : "Take someone for a ride" hoặc "Give someone a ride"

Cùng Top lời giải đi giải nghĩa của từng từ trong cụm “Take for a ride” , mời các bạn tham khảo nhé.

1. RIDE NGHĨA LÀ GÌ

Ride đóng vai trò vừa là danh từ, vừa là động từ trong câu. Dưới đây là định nghĩa của ride theo từng loại từ:

Động từ

Nghĩa 1: Ride có nghĩa là hành động ngồi trên xe đạp, xe máy hoặc ngựa và di chuyển trên đó để điều khiển chuyển động của nó.

Nghĩa 2: Ride là hành động di chuyển trên một phương tiện, chẳng hạn như ô tô, xe buýt hoặc xe lửa.

Danh từ

Ride nếu là danh từ sẽ có nghĩa là sự đi và cuộc đi chơi

2. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG RIDE

Khi chúng ta điều khiển các phương tiện có 2 bánh hoặc có yên thì chúng ta có thể dùng động từ ride với các danh từ đó.

Chúng ta không được sử dụng ride cho các phương tiện 4 bánh trở lên thì chúng ta sẽ dùng từ drive nếu bạn là người điều khiển.

Nếu bạn là hành khách thì nên dùng cụm “ride in car” hoặc “ride in trains” hoặc
“ride on buses”

VÍ DỤ MINH HỌA:

+ Can you ride a motorbike?

Bạn có thể lái xe mô tô không?

+ We usually learn to ride a motorbike when we are 18 years old

Chúng tôi thường học

+ The hunters used to ride on their horses when they hunted in the past

Trước đây thợ săn đã từng cưỡi ngựa khi họ săn bắn

+ She is unusually intelligent, charming, and then she is pretty, and agile. She swims and rides very well. I highly appreciate her talents.

Cô ấy là một cô gái thông minh, quyến rũ và xinh xắn, và nhanh nhẹn. Cô ấy bơi và cưỡi ngựa rất giỏi. Tôi đánh giá cao các tài năng của cô ấy.

+ So far, on their daily rides, they had managed to find the new things

Cho đến nay, trên những chuyến đi hàng ngày, họ đã cố gắng tìm ra những điều mới

+ He picked me up for a ride to supermarket

Anh ấy đón tôi đi siêu thị

3. Take là gì?

Trước khi biết được Take for là gì, thì bạn cần hiểu qua về động từ take. Đây là một trong những động từ bất quy tắc với dạng:

Take – Took – Taken

Take có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa đa dạng.

Take dùng trong các trường hợp như:

– Nếu muốn diễn tả việc nắm, giữ, kéo hay nâng thứ gì đó.

– Take cũng được dùng trong trường hợp muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu.

– Khi muốn nhận, mang, mua hay bán vật gì đó

– Có thể dùng Take để nói vềchủ đề thời gianvà nó thường đi với câu hỏi How long?

4. Take for là gì?

Take for có nghĩa là lấy… Lấy cái gì đó cho ai đó / lấy cái gì đó để tin về điều gì đó, về ai đó… Take for còn có thể mang nghĩa là lấy [một số tiền] cho [một cái gì đó].

Ex:

– Do you take me for a fool?

– I’m not willing to take less than $10,000 for the car.

5. Một số cụm đi kèm với take

Nếu như bạn đã biết và hiểu rõ take for là gì, thì có thể tham khảo qua một số cụm từ kết hợp với take như:

+ Take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với

+ Take responsibility: chịu trách nhiệm

+ Take into: đưa vào, để vào, đem vào

+ Take aside: kéo ra chỗ khác để nói riêng

+ Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói

+ Take a test/ quiz/ an exam: thi, đi thi

+ Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi

+ Take along: mang theo, cầm theo

+ Take a picture: chụp hình/ảnh

Video liên quan

Chủ Đề