Santa Fe 2021 được trang bị 2 động cơ Máy Xăng và Máy Dầu với 3 phiên bản tương ứng: Tiêu Chuẩn - Đặc Biệt - Cao Cấp. Với giá bán chênh lệch khoảng 100 triệu đồng, rất nhiều chủ xe vẫn còn phân vân nên chọn máy xăng hay dầu? Trong bài viết lần này, Hyundai Đông Đô sẽ giúp các chủ xe dễ dàng chọn lựa loại động cơ phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Hyundai SantaFe 2021 phiên bản máy dầu cao cấp
1. Động cơ Hyundai SantaFe 2021.
Hyundai SantaFe 2021 được trang bị động cơ SmartStream 2.2 hoàn toàn mới, mang lại cảm giác lái êm ái rõ rệt. Nhà sản xuất cung cấp cho người dùng lựa chọn hai loại động cơ: máy xăng và máy dầu diesel. Tuỳ vào mục đích sử dụng, mỗi động cơ sẽ đem lại hiệu suất hoạt động tốt nhất
Phiên bản máy xăng sử dụng động cơ xăng SmartStream 2.4L, 4 xi lanh cho công cực đại 188 mã lực và momen xoắn cực đại 241 Nm đi kèm với hộp số 8 cấp cho cảm giác lái thêm mượt mà.
Động cơ dầu [Diesel] SmartStream 2.2L [200Ps] và hộp số tự động 8DCT [ly hợp kép ướt], cho công suất cực đại lên đến 202 mã lực và momen xoắn cực đại 440Nm. Hệ dẫn động cầu trước FWD hoặc 2 cầu HTRAC. Ở phiên bản máy dầu, SantaFe 2021 được trang bị thêm 3 chế độ lái địa hình đặc biệt: Mud [Bùn], Sand [Cát], Snow [Tuyết].Nhìn chung, cả hai động cơ đều có hiệu suất hoạt động tương đối bằng nhau với 202 mã lực ở máy dầu và 191 ở máy xăng. Tuy nhiên mỗi loại động cơ lại có ưu nhược điểm riêng, hãy cùng Hyundai Đông Đô tìm hiểu ở phần tiếp theo nhé.
2. Ưu - nhược điểm của 2 loại động cơ trên Santa Fe 2021.
Mỗi loại động cơ đều có sự ưu việt của mình khiến người dùng không khỏi đắn đo khi lựa chọn. Đầu tiên Hyundai Đông Đô xin được phân tích về động cơ máy xăng trên xe SantaFe 2021.
a. Ưu - nhược điểm của SantaFe 2021 máy xăng
Ưu điểm:
- Khả năng tăng tốc tốt, vận hành mượt mà:
Động cơ máy xăng của SantaFe 2021 sở hữu khả năng tăng tốc rất tốt. Xe sở hữu khối lượng động cơ khá nhẹ [giảm 18kg so với phiên bản trước đó] và công suất hoạt động cao cùng với số lượng vòng tua lớn giúp SantaFe 2021 có được khả năng bức tốc tốt, vận hành êm ái, tạo cảm giác phấn khích khi cầm lái, thích hợp di chuyển hàng ngày, đặc biệt là khu vực đô thi.
Chi phí là yếu tố rất quan trọng cần cân nhắc trước người tiêu dùng quyết định xuống tiền mua xe. Ở phiên bản máy xăng, SantaFe 2021 có giá thành rẻ hơn [Hyundai Đông Đô sẽ so sánh giá bán ở phần dưới], hơn nữa việc sửa chữa cũng tiết kiệm hơn rất nhiều so với các chi tiết xe ở máy dầu.
Nhược điểm:
Giá xăng tại thị trường Việt Nam hiện tại đang cao hơn vài ngàn đồng/lít với giá dầu, nên tuy là chi phí mua xe rẻ hơn nhưng chi phí vận hành lại cao hơn. Nếu hai động cơ có cùng dung tích, thì động cơ xăng sẽ tốn nhiều nhiên liệu hơn so với động cơ máy dầu.
- Xuống cấp nhanh hơn so với máy dầu
Các mẫu xe trên thị trường nếu sử dụng máy xăng thì đều gặp hiện tượng này, xuống cấp sau một thời gian dài sử dụng, và có thể sẽ gặp một số tình trạng hư hỏng cần bảo dưỡng kỹ càng. Nhưng tin mừng là các lỗi này là các lỗi hỏng vặt, và sửa chữa thì rất dễ dàng, tiết kiệm chi phí.
[caption id="attachment_2683" align="aligncenter" width="585"]
Hyundai SantaFe 2021 phiên bản máy xăng cao cấp
b. Ưu - nhược điểm của SantaFe 2021 máy dầu
Ưu điểm:
- Khả năng chịu tải mạnh mẽ, động cơ bền bỉ
Động cơ máy dầu của SantaFe 2021 sở hữu momen xoắn cao tại vòng tua thấp cho phép xe sản sinh công suất hoạt động cao giúp xe có thể chịu tải, vận chuyển lớn. Đặc biệt phù hợp với các bác tài cần di chuyển đường xa, chở đồ hàng hoá khi cần. Trên phiên bản Hyundai SantaFe 2021, xe còn được trang bị thêm 3 chế độ lái địa hình giúp xe thoải mái di chuyển trên những đoạn đường sỏi đá, bùn lầy phức tạp. Ngoài ra, động cơ máy dầu của xe còn luôn nổi trội bởi sự bền bỉ.
Ngược lại với phiên bản máy xăng, thì chi phí vận hành của SantaFe 2021 máy dầu lại tiết kiệm hơn rất nhiều do nhiều yếu tố. Thứ nhất là giá thành dầu Diesel ở Việt Nam có giá bán lẻ mềm hơn một chút so với xăng, xe dầu vận hành cũng ít tiêu hao nhiên liệu hơn. Thứ hai là máy dầu của SantaFe 2021 có động cơ rất bền bỉ, ít gắp phải tình trạng hỏng vặt trong quá trình sử dụng.
Nhược điểm:
Động cơ Santafe 2021 máy dầu mang mùi đặc trưng của nguyên liệu, nếu các bác tài để xe ngay tại trong nhà thì có thể sẽ cảm thấy khó chịu mỗi khi nổ máy. Trong trường hợp xe để ở ngoài sân, hoặc khu bãi đỗ thoáng thì sẽ không gây ảnh hưởng gì.
Trọng tải xe của máy dầu nặng hơn so với máy xăng, đa phần các mẫu xe trên thị trường đều như vậy chứ không riêng mình SantaFe. Tuy nhiên một tin đáng mừng là nhà sản xuất Hàn Quốc đã giảm tải nhẹ đi rất nhiều so với phiên bản trước đây.
Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng, điều kiện vận hành và sở thích người dùng. Nếu mua xe phục vụ di chuyển cho gia đình, chủ yếu chạy đường phố, thích vận hành êm ái mượt mà… thì bản máy xăng sẽ phù hợp. Còn nếu thường xuyên đi đường trường, đường đèo dốc, thích xe có lực kéo khoẻ và tiết kiệm nhiên liệu thì nên chọn SantaFe máy dầu Diesel.
3. Giá bán Santa Fe 2021
Santa Fe 2021 được trang bị 2 động cơ Máy Xăng và Máy Dầu với 3 phiên bản tương ứng: Tiêu Chuẩn - Đặc Biệt - Cao Cấp với giá bán niêm yết tại Đại lý Hyundai Đông Đô như sau:
Máy Xăng | Máy Dầu | |
Phiên bản tiêu chuẩn | 1.030.000.000 VNĐ | 1.130.000.000 VNĐ |
Phiên bản đặc biệt | 1.190.000.000 VNĐ | 1.290.000.000 VNĐ |
Phiên bản cao cấp | 1.240.000.000 VNĐ | 1.340.000.000 VNĐ |
Tuỳ vào khu vực mà xe sẽ có giá lăn bánh khác nhau, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Hai động cơ trên SantaFe 2021 sở hữu ngoại thất giống nhau
Nên chọn SantaFe 2021 máy dầu hay xăng?
- Chọn SantaFe 2021 máy xăng khi:
- Bạn cần một chiếc xe đi lại chủ yếu di chuyển nội thành, đi công việc, gia đình, không cần chở nhiều hàng hoá, đồ đạc.
- Tiết kiệm chi phí sửa chữa, giá thành rẻ hơn 100 triệu đồng
- Khuôn viên để xe tại nhà nhỏ, hẹp nên thì chọn SantaFe 2021 xăng để tránh mùi đặc trưng của động cơ dầu.
- Chọn SantaFe 2021 máy dầu khi:
- Nếu bạn di chuyển đường xa, đi qua nhiều cung đường, địa hình phức tạp thì chắc chắn động cơ máy dầu sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời.
- Bạn muốn sở hữu một chiếc xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, hiệu suất động cơ bền bỉ.
- Trải nghiệm các cảm giác lại khác biệt được trang bị chỉ có trên SantaFe 2021 phiên bản máy dầu.
Hyundai Đông Đô hy vọng rằng qua bài viết trên sẽ giúp bạn một phần nào khi chọn lựa giữa hai phiên bản của SantaFe 2021. Chúc bạn sẽ tìm được mẫu xe phù hợp với bản thân nhất nhé!
Hiện Đại lý chúng tôi đang sẵn xe giao ngay cho quý khách đủ màu sắc và phiên bản của mẫu xe SantaFe 2021. Kính mời quý khách qua đại lý để được trải nghiệm và lái thử miễn phí mẫu xe đẳng cấp này!
----------------------------------
Hyundai Đông Đô by TC MOTOR
☎️ CSKH: 0243.204.5888
📞 Hotline Dịch Vụ: 0986.312.354 [24/24]
Hotline Bán Hàng: 0961 584 555 - 0975 229 466
📌 Showroom 1S: 167 Hoàng Cầu, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Showroom 3S: Số 987 Tam Trinh, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
🌐 Website: //hyundaidongdo.com.vn/
Skip to content
Hyundai Santa Fe vừa có phiên bản mới với thiết kế tôi rất thích. Tuy nhiên tôi vẫn còn phân vân giữa 2 phiên bản sử dụng động cơ xăng và động cơ diesel. Nếu chọn mua phiên bản cao cấp nhất với những trang bị tương đương, tôi nên chọn động cơ nào cho nhu cầu di chuyển hàng ngày là chủ yếu. Một tháng tôi sẽ dành khoảng 6 ngày cho việc đi du lịch bằng chiếc xe này. Rất mong nhận được sự tư vấn của mọi người. Xin cảm ơn. Độc giả Trần Huỳnh, TP.HCM “Chào bạn, việc lựa chọn Hyundai Santa Fe phiên bản máy xăng hay diesel tùy vào nhu cầu sử dụng. Hyundai Santa Fe 2019 bản cao cấp nhất Premium có giá 1,185 tỷ cho bản máy xăng và 1,245 tỷ đồng cho bản diesel. Nếu bạn thường đi trong thành phố, với thời gian sử dụng xe không nhiều, thì theo tôi bạn nên chọn mua phiên bản máy xăng. Ưu điểm của động cơ xăng là vận hành êm ái, không có mùi trong khoang cabin, đi đường tắc trong thành phố sẽ dễ chịu và thoải mái hơn. Nhược điểm của động cơ xăng so với động cơ dầu là chi phí dành cho nhiên liệu tốn hơn do giá xăng cao hơn giá dầu diesel, đồng thời khi đi đường trường máy xăng không có lực kéo tốt như máy dầu nên vận hành đuối hơn. Ngược lại, phiên bản diesel có ưu điểm là công suất và sức kéo lớn hơn động cơ xăng, và đồng thời cũng tiết kiệm nhiên liệu và tiết kiệm chi phí cho nhiên liệu hơn. Nhược điểm của bản máy dầu là tiếng ồn lớn hơn máy xăng, có mùi hôi đặc trưng của dầu, cần chăm sóc động cơ nhiều hơn. Khi di chuyển trong thành phố đông đúc, máy dầu sẽ kém mượt hơn so với máy xăng vì hệ thống turbo lúc mở lúc đóng. Máy dầu sẽ thể hiện được sức mạnh của mình khi bạn đi những hành trình dài. Về lời khuyên, tôi nghĩ bạn có khoảng 70% sử dụng xe trong thành phố, nên lựa chọn phiên bản máy xăng sẽ là phương án hợp lý hơn. Dù đuối hơn đôi chút so với máy dầu, nhưng phiên bản máy xăng vẫn đáp ứng được nhu cầu đi du lịch ngoài thành phố của bạn, chỉ là không “sướng” bằng bản máy dầu mà thôi.”Trả lời
Ông Nguyễn Mạnh Thắng, chuyên gia ôtô
Thực tế, ở trong các nhóm Facebook Hội Hyundai Santafe Việt Nam thì có tới 80% ý kiến thích bản Hyundai Santafe máy dầu hơn. Vậy nên trong bài viết này, chúng ta cần đi so sánh giữa 2 bản xe máy dầu và máy xăng của Hyundai Santafe.
So sánh Hyundai Santafe 2020 máy xăng và máy dầu, CHỌN MÁY NÀO TỐT NHẤT?
Như chúng ta đã biết Hyundai Santafe 2020 là dòng xe có doanh số bán chạy nhất của hãng xe Hyundai. Bởi nó là mẫu xe được thiết kế với phong cách thể thao [SUV] 7 chỗ với diện mạo mới mẻ và đẳng cấp vượt trội.
Nó không chỉ sở hữu phần ngoại thất sang trọng mà bên trong nội thất của Santafe cũng rất tiện nghi và hiện đại, đa màu sắc. Đây là mẫu xe Hàn được thiết kế tinh tế và độc đáo .
Chi tiết các dòng xe SantaFe: Đánh giá xe Hyundai Santafe
Santafe được trang bị nhiều hệ thống như: Trang bị hệ thống an toàn giúp lái xe và người ngồi sau luôn được đảm bảo an toàn trên mọi nẻo đường, Santafe 2020 với sự nâng cấp mạnh mẽ và rõ rệt cho động cơ càng làm cho khả năng vận hành của dòng xe này luôn được êm ái và mượt mà hơn.
Ngoài ra, dòng xe này còn tích hợp hệ thống Driver Mode tiên tiến giúp lái xe có thể tùy chọn 3 chế độ lái tùy theo loại đường:
- Chế độ Eco [Tiết kiệm]: Thích hợp di chuyển trên đường cao tốc, quốc lộ
- Chế độ Normal [thông thường]: Giúp đánh lái nhẹ nhàng, trơn tru phù khi di chuyển trong đô thị
- Chế độ Sport [thể thao]: Giúp vô lăng đầm hơn
So sánh Santafe 2020 máy xăng và máy dầu
Bảng so sánh về giá xe
Cùng với việc sử dụng 2 nguồn nhiên liệu chính là xăng và dầu mà Hyundai Santafe 2020 hiện nay gồm có 2 nhóm:
- Santafe máy xăng gồm: Xăng thường và xăng đặc biệt, xăng cao cấp
- Santafe máy dầu gồm: Dầu thường và dầu đặc biệt, dầu cao cấp
Để hiểu rõ hơn về 2 nhóm trên chúng ta hãy cùng đi so sánh sự giống và khác nhau của 2 nhóm Santafe máy xăng và máy dầu, từ đó sẽ đưa ra được quyết định nên chọn Santafe máy xăng hay máy dầu.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Santafe 2020 xăng thường và Santafe 2020 dầu thường
Thông số kỹ thuật | Santafe 2020 xăng thường | Santafe 2020 Dầu thường |
Kích thước | ||
D x R x C [mm] | 4.770 x 1.890 x 1.680 | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 185 | 185 |
Động cơ | ||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích công tác [cc] | 2.359 | 2.199 |
Công suất cực đại [Ps] | 188/6.000 | 200/3.800 |
Momen xoắn cực đại [N.m] | 241/4.000 | 441/1.750-2.750 |
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 71 | 71 |
Hệ thống dẫn động | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD |
Hộp số | ||
Hộp số | 6AT | 8AT |
Hệ thống treo | ||
Trước | McPherson | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Vành và lốp xe | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/60 R18 |
Phanh | ||
Trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
NGOẠI THẤT | ||
Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng |
Chắn bùn trước sau | Có | Có |
Đèn pha | ||
Đèn Bi-LED | Không | Không |
Đèn pha Halogen | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED 3D | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau LED | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước Halogen | Có | Có |
Gương chiếu hậu | ||
Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | ||
Lưới tản nhiệt mạ crom | Đen | Đen |
Gạt mưa | ||
Cảm biến gạt mưa | Có | Có |
Cốp điện | ||
Cốp thông minh | Có | Có |
Kính lái chống kẹt | ||
Kính lái chống kẹt | Có | Có |
NỘI THẤT | ||
Trang bị trong xe | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Không |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không |
Hệ thống giải trí | ||
Số loa | 6 | 6 |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound
/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/Radio/MP4 |
Arkamys Premium Sound
/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/Radio/MP4 |
Ghế | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có |
Ghế gập 6:4 | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Không |
Sưởi và thông gió hàng ghế trước | Không | Không |
Màu nội thất | ||
Màu nội thất | Đen | Đen |
Tay lái và cần số | ||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Vô lăng bọc da và điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Cần số bọc da | Có | Có |
Cụm đồng hồ và bảng Taplo | ||
Màn hình Taplo 7” LCD siêu sáng | Không | Không |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch |
Màn hình Taplo 3.5” LCD | Có | Có |
Taplo bọc da | Có | Có |
Cửa sổ trời | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Không |
Chất liệu ghế | ||
Ghế da | Có | Có |
Tiện nghi | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Drive Mode | Comfort/Eco/Sport/Smart | Comfort/Eco/Sport/Smart |
AN TOÀN | ||
Hệ thống an toàn | ||
Cảm biến lùi | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | Không | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Không | Không |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Không |
Phanh tay điện tử EPB | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Không | Không |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCCA | Không | Không |
Khóa an toàn thông minh SAE | Không | Không |
Số túi khí | 6 | 6 |
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Santafe 2020 xăng đặc biệt và Santafe 2020 dầu đặc biệt
Thông số kỹ thuật | Santafe 2020 xăng đặc biệt | Santafe 2020 Dầu Đặc biệt |
Kích thước | ||
D x R x C [mm] | 4.770 x 1.890 x 1.680 | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 185 | 185 |
Động cơ | ||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích công tác [cc] | 2.359 | 2.199 |
Công suất cực đại [Ps] | 188/6.000 | 200/3.800 |
Momen xoắn cực đại [N.m] | 241/4.000 | 441/1.750-2.750 |
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 71 | 71 |
Hệ thống dẫn động | ||
Hệ thống dẫn động | HTRAC | HTRAC |
Hộp số | ||
Hộp số | 6AT | 8AT |
Hệ thống treo | ||
Trước | McPherson | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Vành và lốp xe | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Phanh | ||
Trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
NGOẠI THẤT | ||
Tay nắm cửa mạ crom | Đen | Đen |
Chắn bùn trước sau | Có | Có |
Đèn pha | ||
Đèn Bi-LED | Có | Có |
Đèn pha Halogen | Không | Không |
Đèn hậu dạng LED 3D | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau LED | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước Halogen | Không | Không |
Gương chiếu hậu | ||
Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | ||
Lưới tản nhiệt mạ crom | Bóng | Bóng |
Gạt mưa | ||
Cảm biến gạt mưa | Có | Có |
Cốp điện | ||
Cốp thông minh | Có | Có |
Kính lái chống kẹt | ||
Kính lái chống kẹt | Có | Có |
NỘI THẤT | ||
Trang bị trong xe | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | Có | Có |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không |
Hệ thống giải trí | ||
Số loa | 6 | 6 |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound
/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/Radio/MP4 |
Arkamys Premium Sound
/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/Radio/MP4 |
Ghế | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có |
Ghế gập 6:4 | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Không |
Sưởi và thông gió hàng ghế trước | Không | Không |
Màu nội thất | ||
Màu nội thất | Đen | Đen |
Tay lái và cần số | ||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Vô lăng bọc da và điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Cần số bọc da | Có | Có |
Cụm đồng hồ và bảng Taplo | ||
Màn hình Taplo 7” LCD siêu sáng | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch |
Màn hình Taplo 3.5” LCD | Không | Không |
Taplo bọc da | Có | Có |
Cửa sổ trời | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Có |
Chất liệu ghế | ||
Ghế da | Có | Có |
Tiện nghi | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Drive Mode | Comfort/Eco/Sport/Smart | Comfort/Eco/Sport/Smart |
AN TOÀN | ||
Hệ thống an toàn | ||
Cảm biến lùi | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Có | Có |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Có | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCCA | Có | Có |
Khóa an toàn thông minh SAE | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 |
Tư vấn Hyundai chính hãng: 0911.40.6262
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của Santafe 2020 xăng cao cấp và Santafe 2020 dầu cao cấp
Thông số kỹ thuật | Santafe 2.4 xăng cao cấp | Santafe 2.2 dầu cao cấp |
Kích thước | ||
D x R x C [mm] | 4.770 x 1.890 x 1.680 | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.765 | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 185 | 185 |
Động cơ | ||
Động cơ | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích công tác [cc] | 2.359 | 2.199 |
Công suất cực đại [Ps] | 188/6.000 | 200/3.800 |
Momen xoắn cực đại [N.m] | 241/4.000 | 441/1.750-2.750 |
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 71 | 71 |
Hệ thống dẫn động | ||
Hệ thống dẫn động | HTRAC | HTRAC |
Hộp số | ||
Hộp số | 6AT | 8AT |
Hệ thống treo | ||
Trước | McPherson | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Vành và lốp xe | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Phanh | ||
Trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
NGOẠI THẤT | ||
Tay nắm cửa mạ crom | Đen | Đen |
Chắn bùn trước sau | Có | Có |
Đèn pha | ||
Đèn Bi-LED | Có | Có |
Đèn pha Halogen | Không | Không |
Đèn hậu dạng LED 3D | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau LED | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước Halogen | Không | Không |
Gương chiếu hậu | ||
Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ crom | ||
Lưới tản nhiệt mạ crom | Bóng | Bóng |
Gạt mưa | ||
Cảm biến gạt mưa | Có | Có |
Cốp điện | ||
Cốp thông minh | Có | Có |
Kính lái chống kẹt | ||
Kính lái chống kẹt | Có | Có |
NỘI THẤT | ||
Trang bị trong xe | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | Có | Có |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Có | Có |
Hệ thống giải trí | ||
Số loa | 6 | 6 |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound
/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/Radio/MP4 |
Arkamys Premium Sound
/Apple CarPlay/Bluetooth/ AUX/Radio/MP4 |
Ghế | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có |
Ghế gập 6:4 | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Có | Có |
Sưởi và thông gió hàng ghế trước | Có | Có |
Màu nội thất | ||
Màu nội thất | Nâu | Nâu |
Tay lái và cần số | ||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Vô lăng bọc da và điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Cần số bọc da | Có | Có |
Cụm đồng hồ và bảng Taplo | ||
Màn hình Taplo 7” LCD siêu sáng | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch |
Màn hình Taplo 3.5” LCD | Không | Không |
Taplo bọc da | Có | Có |
Cửa sổ trời | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Có |
Chất liệu ghế | ||
Ghế da | Có | Có |
Tiện nghi | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Drive Mode | Comfort/Eco/Sport/Smart | Comfort/Eco/Sport/Smart |
AN TOÀN | ||
Hệ thống an toàn | ||
Cảm biến lùi | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Có | Có |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | Có | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCCA | Có | Có |
Khóa an toàn thông minh SAE | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 |
Trên đây là toàn bộ những so sánh xe Santafe máy xăng và Santafe máy dầu. Từ đó giúp anh/chị có thể đưa ra quyết định nên chọn Hyundai Santafe máy xăng hay máy dầu.
Để biết thêm chi tiết cũng như giải đáp mọi thắc mắc anh/chị vui lòng liên hệ với tất cả các đại lý xe Hyundai để được tư vấn tốt nhất.
> Xem thêm
Những hiểu lầm tai hại về túi khí ô tô của đa số người Việt