So sánh nisan 7 chỗ với fotuneo năm 2024

Hyundai SantaFe 2021 là mẫu xe đang gây được sự chú ý từ đông đảo khách hàng, dưới đây là so sánh Hyundai SantaFe với các đối thủ nổi bật gồm Toyota Fortuner, Nissan Terra.

Cùng với việc phiên bản mới của Hyundai SantaFe 2021 đang chuẩn bị được ra mắt tại Việt Nam, các phiên bản hiện tại của SantaFe đang được đại lý giảm giá khá sâu. Hiện tại, Hyundai SantaFe đang có giá từ 995 triệu - 1,245 tỷ đồng và được áp dụng khuyến mãi tới gần 100 triệu đồng. Đây cũng là mẫu SUV cỡ D đang được yêu thích nhất nhất trên thị trường.

Vậy so với các đối thủ như Toyota Fortuner 2021 và Nissan Terra, Hyundai SantaFe có những điểm gì nổi bật. cùng tham khảo những so sánh cụ thể về thông số dưới đây.

So sánh thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Nissan Terra:

Lưu ý: Những so sánh dưới đây được xét trên phiên bản cao cấp nhất [Full Option] của mỗi dòng xe.

Thông sốHyundai SantaFe 2.2L dầu cao cấpToyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 Nissan Terra 2.5L V 4WD 7ATSố chỗ7 chỗKích thước DxRxC [mm]4.770 x 1.890 x 1.6804.795 x 1.855 x 1.8354.895 x 1.865 x 1.835Chiều dài cơ sở [mm]2.7652.7452.850Khoảng sáng gầm [mm] 185279225Bán kính vòng quay tối thiểu [m]5,455,84,8Động cơ - Vận hànhĐộng cơDầu, 2.2L e-VGTDầu, 1GD-FTV [2.8L]Xăng, QR25 [2.5L]Dung tích xi-lanh2199 cc2755 cc2488 ccCông suất cực đại198 hp / 3800 rpm201 hp / 3400 rpm169 hp / 6000 rpmMô-men xoắn cực đại441 Nm / 1750-2750 rpm500 Nm / 1600 rpm241 Nm / 4000 rpmHộp số8AT6AT7ATHệ thống láiTrợ lực tay lái điệnThủy lực biến thiên theo tốc độTay lái trợ lực dầuDẫn động2 cầu tự động HTRAC2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử2 cầu bán thời gian, công tắc chuyển chế độHệ thống treo trướcMacphersonĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằngĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằngHệ thống treo sauLiên kết đa điểmPhụ thuộc, liên kết 4 điểm5 liên kết với thanh cân bằngPhanh trước / sauPhanh đĩaĐĩa tản nhiệt / ĐĩaĐĩa / Tang trốngDung tích bình nhiên liệu71 lít80 lít78 lítLa-zăngHợp kim nhôm 19 inchMâm đúc 18 inchHợp kim nhôm 18 inchCỡ lốp235/55 R19265/60 R18255/60 R18Mức tiêu thụ nhiên liệuĐường kết hợp [L/100km]6,668,639,42Trong đô thị [L/100km]8,1810,8511,96Ngoài đô thị [L/100km]5,777,327,88Ngoại thấtĐèn trướcBi-LEDLEDLEDĐèn định vị ban ngàyLEDĐèn sương mùLEDĐèn tự động bật tắtCóTự động cân bằng góc chiếu & đèn chờ dẫn đường-Có-Đèn hậuLEDĐèn báo phanhLEDGương chiếu hậuGập, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ, có sấy gươngGập, chỉnh điện, tích hợp báo rẽGập, chỉnh điện, tích hợp báo rẽGạt mưa tự độngCóCóGián đoạn, cảm biến tốc độTay nắm cửaMạ Crom đenMạ CromMạ CromCánh lướt gió đuôi xeCóỐng xả képCó--Nội thấtVô lăng & Cần sốBọc daĐiều chỉnh vô lăngChỉnh 4 hướng--Tích hợp nút điều khiểnCóLẫy chuyển sốCóCó-Cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin7 inchTFT 4.2 inchMàn thông tin nhỏKính lái HUDCó--Ghế ngồiBọc daGhế lái chỉnh điệnChỉnh điện, có nhớ vị tríChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 8 hướngGhế phụ trướcChỉnh điệnChỉnh điện 8 hướngChỉnh tay 4 hướngĐiều hoàTự động 2 vùng độc lậpCửa gió sauCóCửa sổ trờiPanorama toàn cảnh--Tiện ích - Giải tríMàn hình trung tâmHUD 8 inch AVN8 inch navigationAndroid 9 inchHệ thống âm thanh6 loa11 loa JBL6 loaHỗ trợ kết nốiArkamys Premium Sound, Apple CarPlay, Bluetooth, AUX, Radio, MP4Apple CarPlay/Auto AndroidFM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/WifiHệ thống điều khiển bằng giọng nóiCó--Sạc không dây QiCó--Drive Mode 4 chế độComfort/Eco/Sport/Smart--Cruise ControlCóChìa khoá thông minh & khởi động nút bấmCóCốp điện tự độngCóTrang bị an toànChống bó cứng phanh ABSCóPhân phối lực phanh điện tử EBDCóHỗ trợ phanh khẩn cấp BACóCân bằng điện tửCóKhởi hành ngang dốcCóHỗ trợ xuống dốc/Kiểm soát đổ đèoCóCảnh báo điểm mùCó-CóBáo tiền va chạm-CóCóCảnh báo lùi phương tiện cắt ngangCó--Cảnh báo lệch làn đường-CóCóKiểm soát ổn định thân xeCó--Hỗ trợ đỗ xe PDWCó--Phanh tay điện tử EPBCó--Camera lùiCóCảm biến lùiCóCamera 360 độ-CóCóCamera hành trình--CóSố túi khí6 túi khí7 túi khí6 túi khí

Hyundai Santa Fe 2021 chính thức ra mắt, giá từ 1,030 tỷ đồng

Trang bị an toàn

6 túi khí; phanh ABS; EBD; BA; ESC; VSM

7 túi khí; phanh ABS; EBD; BA; VSC; TRC

6 túi khí; phanh ABS; EBD; BA; hệ thống cảm biến áp suất lốp; VDC

HAC; DBC; BSD; RCCA; Auto Hold; EPB; ECM; tích hợp la bàn; PDW; camera và cảm biến lùi

HAC; DAC; camera và cảm biến lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe và camera lùi; camera xung quanh; camera hành trình; HAC; HDC; cảnh báo điểm mù; cảnh báo va chạm; cảnh báo lệch làn đường

Tại Việt Nam, Toyota Fortuner và Nissan Terra là hai mẫu xe thuộc phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung trong tầm giá 1 tỷ đồng, cạnh tranh cùng Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport, Chevrolet Trailblazer hay Ford Everest…

Toyota Fortuner là cái tên đã quá quen thuộc với hơn 8 năm góp mặt trên thị trường. Phiên bản mới của mẫu xe này được giới thiệu từ tháng 10/2016, doanh số trung bình 1.000 xe/tháng trong năm 2017. Xe hiện được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với 4 biến thể, cao nhất là bản 2.8 V 4x4 có giá 1,354 tỷ đồng.

Trong khi đó, Nissan Terra là tân binh vừa ra mắt tại triển lãm ô tô Việt Nam hồi tháng 10 vừa qua, lấy trang bị và tính thực dụng làm điểm mạnh để cạnh tranh. Giá bán đề xuất cho phiên bản cao nhất 2.5 V 4x4 là 1,266 tỷ đồng, tiết kiệm 88 triệu so với Fortuner.

Xem thêm:

Đánh giá sơ bộ Nissan Terra 2021

Thiết kế - trang bị ngoại thất

Về diện mạo, Toyota Fortuner với ngôn ngữ thiết kế “Touch & Cool” mang phong cách trẻ trung và thời thượng. Trong khi đó, đường nét trên Terra lại đơn giản, vuông vắn, tạo cho chiếc xe vẻ nam tính nhưng thiếu đi chất hiện đại như đối thủ.

Về trang bị ngoại thất, đèn pha trên Fortuner V và Terra V đều sử dụng dạng LED, đi kèm đèn LED chiếu sáng ban ngày và cả tính năng bật/tắt, cân bằng góc chiếu tự động.

Những trang bị khác cũng đều tương đương: la-zăng hợp kim 18-inch, đèn hậu tích hợp LED, đèn sương mù trước, đèn phanh LED trên cao, gương chiếu hậu chỉnh điện kèm đèn báo rẽ [Fortuner có thêm đèn chào mừng].

Thông số kích thước trên Fortuner và Terra:

Nội thất

Hai mẫu xe này đều được trang bị ghế ngồi bọc da. Ở hàng ghế đầu, ghế phụ đều chỉnh cơ 4 hướng, ghế lái chỉnh điện 8 hướng.

Hàng ghế thứ hai đều có thể gập lưng ghế 60:40 một chạm [Terra có thêm nút bấm gập ghế ở ngay khu vực hộp số], độ rộng khá tương đương nhau, dư dả ngay cả với những hành khách cao trên 1m7.

Hàng ghế thứ ba trên Nissan Terra gập phẳng xuống sàn 50:50. Fortuner lại kết cấu gập sang 2 bên. Mỗi kiểu đều có ưu điểm riêng nhưng cá nhân mình nghiêng hơn về cách gập phẳng xuống sàn, giống 1 chỗ ngủ di động khá tiện lợi lúc đi xa. Đặc biệt, ở hàng ghế này thì có thể nói là Terra thể hiện tốt nhất phân khúc hiện tại, khoảng để chân và khoảng cách đầu lên trần xe rất tốt cho những người cao từ 1m65 - 1m7.

Phong cách thiết kế bảng táp-lô trên Terra khá giống với mẫu bán tải Navara: bố trí đối xứng, đường nét cứng cáp với các mảng ốp to bản. Khu vực này trên Fortuner cao cấp hơn với một số chi tiết được ốp giả da, ốp gỗ và mạ viền chrome.

Vô-lăng trên Fortuner 2019 và Terra 2019 đều được tích hợp các nút chức năng như điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ga tự động Cruise Control... Mẫu xe của Toyota có thêm lẫy chuyển số phía sau.

Trang bị tiện nghi

Nissan trang bị cho Terra một màn hình cảm ứng 9-icnh tích hợp bản đồ dẫn đường, tương thích với Android Ato hay Apple Car Play, cho phép người dùng đưa những ứng dụng cơ bản trong điện thoại thông minh lên màn hình cảm ứng; kết nối USB/Bluetooth và hệ thống âm thanh 7 loa. Điều hòa tự động có cửa gió cho cả 3 hàng ghế. Cốp mở bằng điện.

Trên Toyota Fortuner là màn hình cảm ứng 7-inch, Radio AM/FM, kết nối USB/AUX/CD và Bluetooth, âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 dàn lạnh, cốp mở điện.

Động cơ - An toàn

Kết luận

Toyota Fortuner có lợi thế về thương hiệu, tính thanh khoản cao, thiết kế hiện đại hơn đối thủ nhưng trang bị chưa xứng tầm với giá bán, phù hợp với khách hàng muốn "ăn chắc mặc bền", không quá yêu cầu về tiện nghi.

Nissan Terra tuy đến sau nhưng trang bị tiện nghi - an toàn đầy đủ, khoang cabin rộng rãi bậc nhất phân khúc, khoảng sáng gầm vượt trội dễ dàng vượt qua nhiều địa hình khó, thích hợp với khách hàng nam tính, thực dụng, thường xuyên chở nhiều người, đi chơi off-road.

Chủ Đề