Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 6 tháng cập nhật tháng 1/2022
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất |
1 | SeABank | Từ 10 tỷ trở lên | 6,05% |
2 | SeABank | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 6,00% |
3 | OceanBank | - | 6,00% |
4 | Ngân hàng Việt Á | - | 6,00% |
5 | SeABank | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5,95% |
6 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,90% |
7 | MBBank | Từ 200 tỷ trở lên | 5,90% |
8 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 5,90% |
9 | Ngân hàng Bản Việt | - | 5,90% |
10 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 5,85% |
11 | Ngân hàng Quốc dân [NCB] | - | 5,80% |
12 | SCB | - | 5,70% |
13 | Kienlongbank | - | 5,60% |
14 | VietBank | - | 5,60% |
15 | PVcomBank | - | 5,60% |
16 | SeABank | Dưới 100 trđ | 5,40% |
17 | TPBank | - | 5,30% |
18 | SHB | Từ 2 tỷ trở lên | 5,30% |
19 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,30% |
20 | SHB | Dưới 2 tỷ | 5,20% |
21 | ABBank | - | 5,20% |
22 | Ngân hàng OCB | - | 5,20% |
23 | VIB | Từ 300 trđ trở lên | 5,10% |
24 | VIB | Từ 10 trđ - dưới 300 trđ | 5,00% |
25 | VPBank | Từ 50 tỷ trở lên | 5,00% |
26 | Eximbank | - | 5,00% |
27 | MSB | - | 5,00% |
28 | ACB | Từ 5 tỷ trở lên | 4,90% |
29 | ACB | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 4,85% |
30 | HDBank | Dưới 300 tỷ | 4,80% |
31 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 4,80% |
32 | VPBank | Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ | 4,80% |
33 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 4,75% |
34 | ACB | Từ 20 triệu - dưới 200 trđ | 4,70% |
35 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 10 tỷ | 4,70% |
36 | Saigonbank | - | 4,70% |
37 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,50% |
38 | Sacombank | - | 4,30% |
39 | Agribank | - | 4,00% |
40 | VietinBank | - | 4,00% |
41 | Vietcombank | - | 4,00% |
42 | BIDV | - | 4,00% |
43 | LienVietPostBank | - | 4,00% |
44 | Techcombank | Dưới 999 tỷ | 4,00% |
Nguồn: Quỳnh Hương tổng hợp.
10-01-2022 Các 'ông lớn' ngân hàng dè dặt với con số lợi nhuận 2021
10-01-2022 VPBank: Ngân hàng duy nhất của Việt Nam đoạt giải thưởng quốc tế 'Best IR 2021'
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 6 tháng mới nhất
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất |
1 | Ngân hàng Quốc dân [NCB] | - | 6,05% |
2 | SeABank | Từ 10 tỷ trở lên | 6,05% |
3 | SeABank | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 6,00% |
4 | Ngân hàng Việt Á | 6,00% | |
5 | SeABank | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5,95% |
6 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,90% |
7 | MBBank | từ 200 tỷ đồng trở lên | 5,90% |
8 | SeABank | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 5,90% |
9 | Ngân hàng Bản Việt | - | 5,90% |
10 | SeABank | Từ 100 trđ - dưới 500 trđ | 5,85% |
11 | VietBank | - | 5,70% |
12 | SCB | - | 5,70% |
13 | Kienlongbank | - | 5,60% |
14 | Eximbank | - | 5,60% |
15 | PVcomBank | - | 5,60% |
16 | TPBank | - | 5,40% |
17 | SeABank | Dưới 100 trđ | 5,40% |
18 | Ngân hàng OCB | - | 5,40% |
19 | VIB | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5,30% |
20 | VIB | Từ 5 tỷ trở lên | 5,30% |
21 | SHB | Từ 2 tỷ trở lên | 5,30% |
22 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,30% |
23 | OceanBank | - | 5,30% |
24 | VIB | Dưới 100 trđ | 5,20% |
25 | VIB | Từ 100 trđ - dưới 1 tỷ | 5,20% |
26 | VPBank | Từ 50 tỷ trở lên | 5,20% |
27 | SHB | Dưới 2 tỷ | 5,20% |
28 | ABBank | - | 5,20% |
29 | HDBank | - | 5,15% |
30 | Saigonbank | - | 5,10% |
31 | VPBank | Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ | 5,00% |
32 | Sacombank | - | 5,00% |
33 | MSB | - | 5,00% |
34 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ | 4,90% |
35 | VPBank | Từ 3 tỷ - dưới 10 tỷ | 4,90% |
36 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,70% |
37 | ACB | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 4,60% |
38 | ACB | Từ 10 tỷ trở lên | 4,60% |
39 | ACB | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 4,55% |
40 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ | 4,50% |
41 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 4,45% |
42 | ACB | Dưới 200 trđ | 4,40% |
43 | LienVietPostBank | - | 4,30% |
44 | Agribank | - | 4,00% |
45 | VietinBank | - | 4,00% |
46 | BIDV | - | 4,00% |
47 | Techcombank | 3,90% | |
48 | Vietcombank | - | 3,80% |
Nguồn: Ngọc Mai tổng hợp
03-06-2021 Lãi suất ngân hàng VietinBank cập nhật tháng 6/2021
02-06-2021 So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng mới nhất tháng 6/2021
So sánh lãi suất ngân hàng - Lãi suất tiền gửi tiết kiệm- Cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 31 ngân hàng được cập nhật mới nhất.
Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến.
Hai loại lãi suất này có khác nhau. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 02/2022? Cùng WebGiá.com xem bảng bên dưới
Dữ liệu được cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022
Chú thích màu sắc:
- Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
- Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm
Xem thêm Công cụ tính lãi tiết kiệm
Tóm tắt lãi suất
Từ bảng so sánh lãi suất ở trên, WebTỷGiá tóm tắt lại tình hình lãi suất của các ngân hàng như sau :
Lãi suất tiền gửi vẫn còn xu hướng giảm
Lãi suất huy động tiền gửi có nhiều sự thay đổi. Nhiều ngân hàng vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất cũ. Bên cạnh đó cũng có nhiều ngân hàng giảm lãi suất tiết kiệm, một số ít ngân hàng có động thái tăng lãi suất.
Nhóm ngân hàng Quốc Doanh
Nhóm 4 “ông lớn” ngân hàng có vốn nhà nước, mứclãi suất tiền gửicao nhất vẫn được giữ nguyên không đổi. VietinBank vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất như trước, theo đó lãi suất cao nhất tại các ngân hàng này cùng là 5,6%/năm.
Vietcombank trong tháng này có động thái tăng lãi suất tại nhiều kỳ hạn gửi. Tuy nhiên mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng này vẫn ghi nhận được ở mức 5,5%/năm.
Nhóm ngân hàng TMCP khác
Bước sang tháng 2, nhiều ngân hàng có sự điều chỉnh lãi suất so với trước, trong đó xu hướng tăng chiếm đa số. Do đó, phạm vilãi suất tiền gửicao nhất qua khảo sát tại 30 ngân hàng thương mại trong nước hiện dao động trong khoảng từ 5,5%/năm đến 7,1%/năm.
Cụ thể trong bảngso sánh lãi suất ngân hànghiện nay, mức áp dụng cao nhất vẫn là 7,1%/năm và được duy trì ấn định tại Techcombank với điều kiện áp dụng là khách hàng phải đăng ký khoản tiền gửi từ 999 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn 12 tháng.
Đứng ở vị trí thứ hai hiện nay gồm có: ngân hàng MSB và SCB với mức lãi suất hiện được cùng niêm yết ở mức là 7%/năm. Trong đó, MSB quy định số tiền của khách hàng phải từ 200 tỷ đồng trở lên khi gửi đồng thời tại hai kỳ hạn là 12 tháng và 13 tháng. Còn SCB không phân biệt số tiền gửi khi khách hàng gửi tiền tại ngân hàng này với kỳ hạn từ 12 tháng – 36 tháng.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm một số ngân hàng khác cũng cólãi suất tiết kiệmtương đối cạnh tranh, như: LienVietPostBank [6,99%/năm], MBBank [6,9%/năm], Ngân hàng Việt Á [6,9%/năm]… Và tất nhiên, lãi suất cao thì sẽ luôn có các điều kiện về số tiền tối thiểu và kỳ hạn gửi đi kèm.
Cũng trong tháng 2 này, một số ngân hàng được ghi nhận đã có sự điều chỉnh tăng/giảm lãi suất là: Bac A Bank, VPBank, Sacombank, Eximbank, VietBank, ngân hàng Đông Á, Saigonbank, SCB và ngân hàng Bản Việt.
Dưới đây là bảngso sánh lãi suất tiền gửi cập nhật mới 02/2022chi tiết cho các kỳ hạn, so sánh giữa các ngân hàng, thống kê lãi suất tốt nhất và điều kiện tiền gửi chi tiết:
Ngân hàng | LS cao nhất | Điều kiện |
Techcombank | 7,10% | 12 tháng, 999 tỷ trở lên |
MSB | 7,00% | 12 tháng, 13 tháng [200 tỷ trở lên] |
SCB | 7,00% | 12-36 tháng |
LienVietPostBank | 6,99% | 13 tháng [từ 300 tỷ trở lên] và 60 tháng |
MBBank | 6,90% | 24 tháng, từ 200 đến dưới 300 tỷ |
VietBank | 6,90% | 15 – 36 tháng |
Việt Á | 6,90% | 15 – 36 tháng |
HDBank | 6,85% | 13 tháng, 300 tỷ trở lên |
Bắc Á | 6,80% | 24, 36 tháng |
Kienlongbank | 6,75% | 18, 24,36 tháng |
Bản Việt | 6,70% | 36 – 60 tháng |
PVcomBank | 6,65% | 36 tháng |
SeABank | 6,63% | 36 tháng, Từ 10 tỷ trở lên |
OceanBank | 6,60% | 18, 24, 36 tháng |
Đông Á | 6,50% | 13 tháng |
NCB | 6,40% | 18 – 60 tháng |
ABBank | 6,40% | 48 và 60 tháng |
Sacombank | 6,30% | 36 tháng |
Saigonbank | 6,30% | 13 – 36 tháng |
SHB | 6,20% | 24 tháng trở lên, từ 2 tỷ đến 500 tỷ |
VIB | 6,19% | 12 tháng và 13 tháng |
OCB | 6,15% | 36 tháng |
VPBank | 6,10% | 13 – 36 tháng, từ 50 tỷ trở lên |
TPBank | 6,00% | 18, 36 tháng |
Eximbank | 6,00% | 15 – 60 tháng |
ACB | 5,80% | 12 tháng, từ 5 tỷ trở lên |
VietinBank | 5,60% | Từ 12 tháng trở lên |
Agribank | 5,50% | 12 tháng đến 24 tháng |
Vietcombank | 5,50% | 12 tháng |
BIDV | 5,50% | 12 – 36 tháng |
Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 02/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,35 | 3,55 | 5,20 | 5,70 | 6,00 | 6,00 | 6,30 |
Agribank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | – |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,00 | 6,50 | 6,70 | 6,80 | 6,80 |
Bảo Việt | 3,35 | 3,45 | 5,90 | 6,35 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
BIDV | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
CBBank | 3,50 | 3,75 | 6,25 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Đông Á | 3,60 | 3,60 | 5,50 | 6,10 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | – | – | – | – | – | – | – |
Indovina | 3,10 | 3,40 | 4,50 | 5,50 | 5,80 | 5,80 | – |
Kiên Long | 3,10 | 3,40 | 5,60 | 6,50 | 6,75 | 6,75 | 6,75 |
MSB | 3,00 | 3,80 | 5,00 | – | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
MB | 2,50 | 3,20 | 4,25 | 4,85 | 5,50 | 5,35 | 6,20 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 5,60 | 6,20 | 6,70 | – | 5,90 |
NCB | 3,50 | 3,50 | 5,80 | – | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
OCB | 3,35 | 3,50 | 5,20 | 5,90 | 6,00 | 6,10 | 6,15 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PGBank | 3,90 | 3,90 | 5,40 | 6,10 | 6,60 | 6,60 | – |
PublicBank | 3,30 | 3,60 | 5,30 | 6,30 | 6,80 | 6,00 | 6,00 |
PVcomBank | 3,90 | 3,90 | 5,60 | 6,20 | 6,55 | 6,60 | 6,65 |
Saigonbank | 3,10 | 3,40 | 4,70 | 5,60 | 5,80 | 5,80 | 5,80 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 5,90 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
SeABank | 3,50 | 3,60 | 5,40 | 6,10 | 6,15 | 6,20 | 6,25 |
SHB | – | – | – | – | – | – | – |
TPBank | 3,20 | 3,45 | 5,30 | – | 6,00 | – | 6,00 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietCapitalBank | 3,80 | 3,80 | 5,90 | 6,20 | 6,20 | 6,30 | 6,50 |
Vietcombank | 3,00 | 3,30 | 4,00 | 5,50 | – | 5,30 | 5,30 |
VietinBank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
VPBank | 3,70 | – | 5,50 | 6,20 | – | 5,80 | – |
VRB | – | – | – | 6,30 | 6,70 | 7,00 | 7,00 |
Nguồn: money24h.vn
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 02/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,10 | 6,60 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Bảo Việt | 3,55 | 3,65 | 6,10 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
CBBank | 3,60 | 3,85 | 6,35 | 6,65 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | 3,00 | 3,15 | 3,50 | 4,60 | – | – | – |
Kiên Long | 3,20 | 3,50 | 5,70 | 6,60 | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
MSB | 3,50 | 3,80 | 5,50 | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
Nam Á Bank | 3,90 | 3,90 | 6,20 | 7,20 | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
OCB | 3,80 | 3,85 | 5,40 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PVcomBank | 4,00 | 4,00 | 6,00 | 6,60 | 6,95 | 7,00 | 7,05 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,35 | 7,35 |
SHB | 3,80 | 3,95 | 5,60 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
TPBank | 3,30 | 3,55 | 5,45 | 5,95 | 6,15 | 6,15 | 6,15 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietinBank | – | – | – | 5,75 | – | – | 5,75 |
Nguồn: money24h.vn