So sánh lãi suất các ngân hàng tháng 6 2021

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 6 tháng cập nhật tháng 1/2022

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

Lãi suất

1

SeABank

Từ 10 tỷ trở lên

6,05%

2

SeABank

Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ

6,00%

3

OceanBank

-

6,00%

4

Ngân hàng Việt Á

-

6,00%

5

SeABank

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

5,95%

6

Ngân hàng Bắc Á

-

5,90%

7

MBBank

Từ 200 tỷ trở lên

5,90%

8

SeABank

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

5,90%

9

Ngân hàng Bản Việt

-

5,90%

10

SeABank

Từ 100 trđ - dưới 500 trđ

5,85%

11

Ngân hàng Quốc dân [NCB]

-

5,80%

12

SCB

-

5,70%

13

Kienlongbank

-

5,60%

14

VietBank

-

5,60%

15

PVcomBank

-

5,60%

16

SeABank

Dưới 100 trđ

5,40%

17

TPBank

-

5,30%

18

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

5,30%

19

Ngân hàng Đông Á

-

5,30%

20

SHB

Dưới 2 tỷ

5,20%

21

ABBank

-

5,20%

22

Ngân hàng OCB

-

5,20%

23

VIB

Từ 300 trđ trở lên

5,10%

24

VIB

Từ 10 trđ - dưới 300 trđ

5,00%

25

VPBank

Từ 50 tỷ trở lên

5,00%

26

Eximbank

-

5,00%

27

MSB

-

5,00%

28

ACB

Từ 5 tỷ trở lên

4,90%

29

ACB

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

4,85%

30

HDBank

Dưới 300 tỷ

4,80%

31

ACB

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

4,80%

32

VPBank

Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ

4,80%

33

ACB

Từ 200 trđ - dưới 500 trđ

4,75%

34

ACB

Từ 20 triệu - dưới 200 trđ

4,70%

35

VPBank

Từ 300 trđ - dưới 10 tỷ

4,70%

36

Saigonbank

-

4,70%

37

VPBank

Dưới 300 trđ

4,50%

38

Sacombank

-

4,30%

39

Agribank

-

4,00%

40

VietinBank

-

4,00%

41

Vietcombank

-

4,00%

42

BIDV

-

4,00%

43

LienVietPostBank

-

4,00%

44

Techcombank

Dưới 999 tỷ

4,00%

Nguồn: Quỳnh Hương tổng hợp.

Nợ xấu của Vietcombank, BIDV và VietinBank giảm hơn 18.700 tỷ đồng trong quý cuối năm

10-01-2022 Các 'ông lớn' ngân hàng dè dặt với con số lợi nhuận 2021

10-01-2022 VPBank: Ngân hàng duy nhất của Việt Nam đoạt giải thưởng quốc tế 'Best IR 2021'

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 6 tháng mới nhất

STT

Ngân hàng

Số tiền gửi

Lãi suất

1

Ngân hàng Quốc dân [NCB]

-

6,05%

2

SeABank

Từ 10 tỷ trở lên

6,05%

3

SeABank

Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ

6,00%

4

Ngân hàng Việt Á

6,00%

5

SeABank

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

5,95%

6

Ngân hàng Bắc Á

-

5,90%

7

MBBank

từ 200 tỷ đồng trở lên

5,90%

8

SeABank

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

5,90%

9

Ngân hàng Bản Việt

-

5,90%

10

SeABank

Từ 100 trđ - dưới 500 trđ

5,85%

11

VietBank

-

5,70%

12

SCB

-

5,70%

13

Kienlongbank

-

5,60%

14

Eximbank

-

5,60%

15

PVcomBank

-

5,60%

16

TPBank

-

5,40%

17

SeABank

Dưới 100 trđ

5,40%

18

Ngân hàng OCB

-

5,40%

19

VIB

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

5,30%

20

VIB

Từ 5 tỷ trở lên

5,30%

21

SHB

Từ 2 tỷ trở lên

5,30%

22

Ngân hàng Đông Á

-

5,30%

23

OceanBank

-

5,30%

24

VIB

Dưới 100 trđ

5,20%

25

VIB

Từ 100 trđ - dưới 1 tỷ

5,20%

26

VPBank

Từ 50 tỷ trở lên

5,20%

27

SHB

Dưới 2 tỷ

5,20%

28

ABBank

-

5,20%

29

HDBank

-

5,15%

30

Saigonbank

-

5,10%

31

VPBank

Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ

5,00%

32

Sacombank

-

5,00%

33

MSB

-

5,00%

34

VPBank

Từ 300 trđ - dưới 3 tỷ

4,90%

35

VPBank

Từ 3 tỷ - dưới 10 tỷ

4,90%

36

VPBank

Dưới 300 trđ

4,70%

37

ACB

Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ

4,60%

38

ACB

Từ 10 tỷ trở lên

4,60%

39

ACB

Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ

4,55%

40

ACB

Từ 500 trđ - dưới 1 tỷ

4,50%

41

ACB

Từ 200 trđ - dưới 500 trđ

4,45%

42

ACB

Dưới 200 trđ

4,40%

43

LienVietPostBank

-

4,30%

44

Agribank

-

4,00%

45

VietinBank

-

4,00%

46

BIDV

-

4,00%

47

Techcombank

3,90%

48

Vietcombank

-

3,80%

Nguồn: Ngọc Mai tổng hợp

Lãi suất ngân hàng Techcombank tháng 6/2021 giảm tại một số kỳ hạn

03-06-2021 Lãi suất ngân hàng VietinBank cập nhật tháng 6/2021

02-06-2021 So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng mới nhất tháng 6/2021

So sánh lãi suất ngân hàng - Lãi suất tiền gửi tiết kiệm- Cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 31 ngân hàng được cập nhật mới nhất.

Bảng so sánh lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy và gửi tiết kiệm trực tuyến.

Hai loại lãi suất này có khác nhau. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 02/2022? Cùng WebGiá.com xem bảng bên dưới

Dữ liệu được cập nhật lúc 18:50:27 27/02/2022

Chú thích màu sắc:

  • Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
  • Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm

Xem thêm Công cụ tính lãi tiết kiệm

Tóm tắt lãi suất

Từ bảng so sánh lãi suất ở trên, WebTỷGiá tóm tắt lại tình hình lãi suất của các ngân hàng như sau :

Lãi suất tiền gửi vẫn còn xu hướng giảm

Lãi suất huy động tiền gửi có nhiều sự thay đổi. Nhiều ngân hàng vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất cũ. Bên cạnh đó cũng có nhiều ngân hàng giảm lãi suất tiết kiệm, một số ít ngân hàng có động thái tăng lãi suất.

Nhóm ngân hàng Quốc Doanh

Nhóm 4 “ông lớn” ngân hàng có vốn nhà nước, mứclãi suất tiền gửicao nhất vẫn được giữ nguyên không đổi. VietinBank vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất như trước, theo đó lãi suất cao nhất tại các ngân hàng này cùng là 5,6%/năm.

Vietcombank trong tháng này có động thái tăng lãi suất tại nhiều kỳ hạn gửi. Tuy nhiên mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng này vẫn ghi nhận được ở mức 5,5%/năm.

Lãi suất tiết kiệmtại Vietcombank tiếp tục thấp nhất của nhóm ngân hàng quốc doanh trong tháng 02/2022

Nhóm ngân hàng TMCP khác

Bước sang tháng 2, nhiều ngân hàng có sự điều chỉnh lãi suất so với trước, trong đó xu hướng tăng chiếm đa số. Do đó, phạm vilãi suất tiền gửicao nhất qua khảo sát tại 30 ngân hàng thương mại trong nước hiện dao động trong khoảng từ 5,5%/năm đến 7,1%/năm.

Cụ thể trong bảngso sánh lãi suất ngân hànghiện nay, mức áp dụng cao nhất vẫn là 7,1%/năm và được duy trì ấn định tại Techcombank với điều kiện áp dụng là khách hàng phải đăng ký khoản tiền gửi từ 999 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn 12 tháng.

Đứng ở vị trí thứ hai hiện nay gồm có: ngân hàng MSB và SCB với mức lãi suất hiện được cùng niêm yết ở mức là 7%/năm. Trong đó, MSB quy định số tiền của khách hàng phải từ 200 tỷ đồng trở lên khi gửi đồng thời tại hai kỳ hạn là 12 tháng và 13 tháng. Còn SCB không phân biệt số tiền gửi khi khách hàng gửi tiền tại ngân hàng này với kỳ hạn từ 12 tháng – 36 tháng.

Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm một số ngân hàng khác cũng cólãi suất tiết kiệmtương đối cạnh tranh, như: LienVietPostBank [6,99%/năm], MBBank [6,9%/năm], Ngân hàng Việt Á [6,9%/năm]… Và tất nhiên, lãi suất cao thì sẽ luôn có các điều kiện về số tiền tối thiểu và kỳ hạn gửi đi kèm.

Cũng trong tháng 2 này, một số ngân hàng được ghi nhận đã có sự điều chỉnh tăng/giảm lãi suất là: Bac A Bank, VPBank, Sacombank, Eximbank, VietBank, ngân hàng Đông Á, Saigonbank, SCB và ngân hàng Bản Việt.

Dưới đây là bảngso sánh lãi suất tiền gửi cập nhật mới 02/2022chi tiết cho các kỳ hạn, so sánh giữa các ngân hàng, thống kê lãi suất tốt nhất và điều kiện tiền gửi chi tiết:

Ngân hàngLS cao nhấtĐiều kiện
Techcombank7,10%12 tháng, 999 tỷ trở lên
MSB7,00%12 tháng, 13 tháng [200 tỷ trở lên]
SCB7,00%12-36 tháng
LienVietPostBank6,99%13 tháng [từ 300 tỷ trở lên] và 60 tháng
MBBank6,90%24 tháng, từ 200 đến dưới 300 tỷ
VietBank6,90%15 – 36 tháng
Việt Á6,90%15 – 36 tháng
HDBank6,85%13 tháng, 300 tỷ trở lên
Bắc Á6,80%24, 36 tháng
Kienlongbank6,75%18, 24,36 tháng
Bản Việt6,70%36 – 60 tháng
PVcomBank6,65%36 tháng
SeABank6,63%36 tháng, Từ 10 tỷ trở lên
OceanBank6,60%18, 24, 36 tháng
Đông Á6,50%13 tháng
NCB6,40%18 – 60 tháng
ABBank6,40%48 và 60 tháng
Sacombank6,30%36 tháng
Saigonbank6,30%13 – 36 tháng
SHB6,20%24 tháng trở lên, từ 2 tỷ đến 500 tỷ
VIB6,19%12 tháng và 13 tháng
OCB6,15%36 tháng
VPBank6,10%13 – 36 tháng, từ 50 tỷ trở lên
TPBank6,00%18, 36 tháng
Eximbank6,00%15 – 60 tháng
ACB5,80%12 tháng, từ 5 tỷ trở lên
VietinBank5,60%Từ 12 tháng trở lên
Agribank5,50%12 tháng đến 24 tháng
Vietcombank5,50%12 tháng
BIDV5,50%12 – 36 tháng
BankExpress tự tổng hợp

Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?

Việc huy động vốn tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng ở thời điểm hiện tại đang cạnh tranh khá gay gắt. Đầu năm 2022, để khởi động cho lộ trình phát triển cả năm, các ngân hàng cần số lượng vốn khá lớn. Vì vậy, ngân hàng đã ra sức kêu chào mời những gói tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn người dùng. Tìm hiểu xem lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay nhé. Tìm hiểu thêm: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào

Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 02/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,35 3,55 5,20 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50
Bắc Á 3,80 3,80 6,00 6,50 6,70 6,80 6,80
Bảo Việt 3,35 3,45 5,90 6,35 6,50 6,50 6,50
BIDV 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50 5,50
CBBank 3,50 3,75 6,25 6,55 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,60 3,60 5,50 6,10 6,30 6,30 6,30
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong
Indovina 3,10 3,40 4,50 5,50 5,80 5,80
Kiên Long 3,10 3,40 5,60 6,50 6,75 6,75 6,75
MSB 3,00 3,80 5,00 5,60 5,60 5,60
MB 2,50 3,20 4,25 4,85 5,50 5,35 6,20
Nam Á Bank 3,95 3,95 5,60 6,20 6,70 5,90
NCB 3,50 3,50 5,80 6,40 6,40 6,40
OCB 3,35 3,50 5,20 5,90 6,00 6,10 6,15
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,90 3,90 5,40 6,10 6,60 6,60
PublicBank 3,30 3,60 5,30 6,30 6,80 6,00 6,00
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 3,10 3,40 4,70 5,60 5,80 5,80 5,80
SCB 4,00 4,00 5,90 7,00 7,00 7,00 7,00
SeABank 3,50 3,60 5,40 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB
TPBank 3,20 3,45 5,30 6,00 6,00
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 3,00 3,30 4,00 5,50 5,30 5,30
VietinBank 3,10 3,40 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,70 5,50 6,20 5,80
VRB 6,30 6,70 7,00 7,00

Nguồn: money24h.vn

Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 02/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Bắc Á 3,80 3,80 6,10 6,60 6,80 6,90 6,90
Bảo Việt 3,55 3,65 6,10 6,55 6,70 6,70 6,70
CBBank 3,60 3,85 6,35 6,65 6,80 6,80 6,80
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong 3,00 3,15 3,50 4,60
Kiên Long 3,20 3,50 5,70 6,60 6,85 6,85 6,85
MSB 3,50 3,80 5,50 6,10 6,10 6,10 6,10
Nam Á Bank 3,90 3,90 6,20 7,20 7,40 7,40 7,40
OCB 3,80 3,85 5,40 6,10 6,20 6,30 6,35
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PVcomBank 4,00 4,00 6,00 6,60 6,95 7,00 7,05
SCB 4,00 4,00 6,65 7,00 7,35 7,35 7,35
SHB 3,80 3,95 5,60 6,10 6,20 6,30 6,35
TPBank 3,30 3,55 5,45 5,95 6,15 6,15 6,15
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietinBank 5,75 5,75

Nguồn: money24h.vn

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề