So sánh các số trong phạm vi 10000 bài tập
Bài 95. SO SÁNH CÁC số TRONG PHẠM VI10 000 1. 2. a) 999 < 1000 b)9999 > 9998 3000 > 2999 9998 = 9990 + 8 8972 = 8972 2009 < 2010 500 + 5 < 5005 7351 > 7153 a) lkg > 999g b) 59 phút < 1 giờ 690m < lkm 65 phút > 1 giòr 800cm = 8m ,60 phút = 1 giờ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số' lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là: B. 9658 D. 9856 Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là: A. 4502 (g) 4052 c. 4250 D. 4520 Xác định trung điểm M, N, p, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại o tạo thành 4 hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ. o M Q Bài eiải Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm. AM = - AB = 3cm N 2 Chu vi hình vuông AMOQ là: AM X 4 = 3 X 4 = 12 (cm) Đáp sô': 12cm. Show
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bài tiếp theo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý
1. Trong hai số: – Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. – Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn 2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống – So sánh giá trị của các số – Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống hoặc chỗ chấm. Dạng 2: Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số. – So sánh các số trong một dãy – Chọn số có giá trị bé nhất hoặc lớn nhất theo yêu cầu. Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. – So sánh các số trong một dãy. – Sắp xếp các số theo thứ tự Ví dụ 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 999 …… 1000 b) 1254 ……. 1234 Bài giải: a) 999 < 1000 Dấu điền vào chỗ trống là: “<” b) 1254 > 1234 Vì các chữ số ở hàng nghìn đều là 1, các chữ số ở hàng trăm đều là 2, nhưng chữ số ở hàng chục thì 5 > 3 Dấu điền vào chỗ trống là: “>” Ví dụ 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 1536; 1635; 1506; 1756 Bài giải: Số lớn nhất trong dãy số là: 1756 Ví dụ 3: Sắp xếp dãy số sau để thành dãy số từ lớn đến bé: 9898; 8989; 9686; 8698 Bài giải: Dãy số sau khi sắp xếp là: 9898; 9686; 8989; 8698 BÀI TẬP VẬN DỤNG
|
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | A | B | A | D |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Để các số lập được là số chẵn thì các số đó có tận cùng bằng 2 hoặc bằng 4
Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 2 là: 7942, 7492, 9742, 9472, 4792, 4972
Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 4 là: 7924, 7294, 9724, 9274, 2794, 2974
Sắp xếp: 2794, 2974, 4792, 4972, 7294, 7492, 7924, 7942, 9274, 9472, 9724, 9742
Bài 2:
Để các số lập được là số lẻ thì các số đó có tận cùng bằng 1
Các số lẻ có 4 chữ số khác nhau có tận cùng bằng 1 là: 8261, 8621, 6821, 6281, 2861, 2681
Sắp xếp: 8621, 8261, 6821, 6281, 2861, 2681
Bài 3:
Để thì a > 4, nghĩa là a có thể là các số 5, 6, 7, 8, 9
Với a = 4 thay vào ta có 3459 > 3454 nên ta cũng có thể nhận giá trị a = 4
Khi đó ta được các số lớ hơn 3454 là: 3459, 3559, 3659, 3759, 3859, 3959
Bài 4:
Để thì
Khi đó ta được các số nhỏ hơn 4623 là: 4600, 4611, 4622
------
Trong quá trình học môn Toán lớp 3, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 3 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 3 để cùng các em học tốt hơn. Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Tham khảo thêm
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 3 có đáp án - Nghỉ do dịch Corona (Từ 20/4 - 25/4)
- Tổng hợp bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 3 - Tháng 4