Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau đây

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Khi làm thí nghiệm xong với anilin, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây?


A.

B.

C.

D.

Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào?; Phản ứng nào dưới đay chứng tỏ trong phân tử anilin, nhóm amino ảnh hưởng đến gốc phenyl? … trong Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học lớp 12 Chương 3 – có đáp án. Tham khảo chi tiết đề và đáp án dưới đây

Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau đây

1. Một amin no, mạch hở có công thức phân tử \({C_4}{H_{13}}{N_x}\) Giá trị của x là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2. Nicotin là một chất có trong thuốc lá có công thức cấu tạo như sau:

Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau đây

Phát biểu nào sau đây không đúng về nicotin?

A. Chứa nhóm chức amin bậc 3.

B. Làm quỳ tím hóa xanh.

C. Phản ứng được với NaOH.

D. Rất độc.

3. Tính bazơ của amoniac, metylamin, đimetylamin và anilin tăng dần là

A. đimetylamin, amoniac, metylamin, anilin.

B. amoniac, metylamin, đimetylamin, anilin.

C. metylamin, amoniac, anilin, đimetylamin.

D. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin.

4. Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau dây?

A. Rửa bằng dung dịch NaOH rồi tráng nước.

B. Rửa bằng nước brom rồi tráng bằng nước.

C. Rửa bằng xà phòng rồi tráng bằng nước.

D. Rửa bằng dung dịch HCl rồi tráng bằng nước.

5. Phản ứng nào dưới đay chứng tỏ trong phân tử anilin, nhóm amino ảnh hưởng đến gốc phenyl?

A. Anilin + dung dịch HCl.

B. Anilin + nước brom.

C. Phenylamoni clorua +  dung dịch NaOH.

D. axit axetic + anilin.

6. Để phân biệt được axit axetic, anilin, phenol lỏng. Thuốc thử cần dùng là

A. dung dịch nước brom.

B. dung dịch nước brom và natri kim loại.

C. dung dịch NaOH và HCl.

D. dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.

7. Cho sơ đồ phản ứng: \(N{H_3} + X \to Y + HI\)

\(Y + X \to Z + HI\)                                   \(Z + T \to {\left( {C{H_3}} \right)_2}N{C_2}{H_5} + HI\)

Z là chất nào trong các chất sau đây?

\(\eqalign{& A.\left( {C{H_3}} \right)NH  \cr& B.{C_2}{H_5}I.  \cr &C.{I_2} \cr & D.C{H_3}I. \cr} \)

8. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là

A. 8,975 gam.

B. 9,025 gam.

C. 9,125 gam.

D. 9,125 gam.

9. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí \(C{O_2}\); 1,4 lít \({N_2}\) (các thể tích đo ở đktc) và 10,125 gam \({H_2}O\) Công thức phân tử của X là

\(\eqalign{& A.{C_6}{H_5}N{H_2}.  \cr& B.{C_3}{H_9}N.  \cr} \)

\(\eqalign{ & C.C{H_5}N. \cr & D.{C_2}{H_7}N. \cr} \)

10. Khối lượng nitrobenzen (M = 123 g/mol) cần thiết để sản xuất 45,57 gam anilin (M = 93 g/mol) là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.

A. 86,1 gam.

B. 60,27 gam.

C. 93 gam.

D. 42,189 gam.

Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau đây

1. Chọn C.

Vì amin no, mạch hở có công thức chung là \({C_4}{H_{10 – x}}{(N{H_2})_x}\)

\( \Rightarrow \) Số hiđro là: \(10 – x + 2x = 13 \Rightarrow x = 3.\)

2. Chọn C.

Nicotin không có nhóm chức có tính bazơ \( \to \) không phản ứng với NaOH.

3. Chọn D.

Nhóm ankyl lam tăng tính bazơ; nhóm phenyl làm giảm tính bazơ.

4. Chọn D.

Vì anilin tan dễ dàng trong dung dịch HCl theo phương trình:

         \({C_6}{H_5}N{H_2} + HCl \to {C_6}{H_5}N{H_3}Cl\)

5. Chọn B.

Nhóm \( – N{H_2}\) làm tăng khả năng ứng thế ở vòng benzen \( \to \) phản ứng được với nước brom.

6. Chọn C.

Anilin tan trong dd HCl

Phenol tan trong dd NaOH

Axit axetic tan trong cả hai dung dịch (vì tan trong nước).

7. Chọn A.

X là \(C{H_3}I\) ; Y là \(C{H_3}N{H_2}\) ; T là \({C_2}{H_5}I.\)

8. Chọn C.

mHCl = mmuối  – mamin = 9,125 gam.

9. Chọn B.

Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ bằng cách nào sau đây

\( \to {n_{C{O_2}}}:{n_{{N_2}}} = 2x = 6 \to x = 3;\)

\({n_{{H_2}O}}:{n_{{N_2}}} = y = 9.\)

10. Chọn A.

H = 100% \( \to \) để được 93 gam \({C_6}{H_5}N{H_2}\) cần 123 gam \({C_6}{H_5}N{O_2}\)

H = 70%

\( \to \) để được 45,57 gam \({C_6}{H_5}N{H_2}\) cần \(\dfrac{{123.45,57}}{{93}}.\dfrac{{100}}{{70}} = 86,1\,\,g\)

  1. Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là
  2. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài α – amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe.
  3. Cho m gam Alanin tác dụng đủ với 100ml HCl 2M thu được 25,1 gam muối khan. Giá trị của m là
  4. Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là
  5. Nhỏ dung dịch iot miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
  6. Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
  7. Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
  8. Đốt cháy m gam 1 triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O.
  9. Thủy phân hoàn toàn 30 gam 1 loại chất béo cần vừa đủ 3,6 gam NaOH.
  10. Trilauryl glixerit (C3H5(OOCC11H23)3) chất béo có trong dầu dừa. Tính chất vật lí nào sau đây đúng với
  11. Đun nóng hỗn hợp glixerol với axir panmitic axit oleic số loại trieste trong phân tử chứa cả hai gốc axit béo nói trên là
  12. Hỗn hợp cùng số mol saccarozơ và mantozơ đun nóng với \(AgN{O_3}/N{H_3}\) dư, thu được 10,8 gam Ag. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm thực hiện phản ứng với \(AgN{O_3}/N{H_3}\)dư thì lượng Ag tối đa thu được là
  13. Cho khối lượng riêng cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml.
  14. Phân biệt các chất bột sau: bột sắn, bột giấy, saccarozơ. Hóa chất duy nhất cần dùng là
  15. Tinh bột và xenlulozơ giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
  16. Ứng dụng nào sau đây đúng về saccarit?
  17. Xenlulozơ sử dụng làm sợi tơ còn tinh bột thì không thể. Vì chúng khác biệt về
  18. Phát biểu nào sau đây đúng về polisaccarit??
  19. Khối lượng nitrobenzen (M = 123 g/mol) cần thiết để sản xuất 45,57 gam anilin (M = 93 g/mol) là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 70%.
  20. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là