Sách bài tập Toán lớp 6 tập 2 trang 33

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 2

Câu 120 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm:

a] \[{2 \over 5}\] của 40         

b] \[{5 \over 6}\] của 48000 đồng         

c] \[4{1 \over 2}\] của \[{2 \over 5}\] kg

Giải

a] \[{2 \over 5}\] của 40 là \[{2 \over 5}.40 = {{2.40} \over 5} = 16\]

b] \[{5 \over 6}\] của 48000 đồng là \[{5 \over 6}.48000 = {{5.48000} \over 6} = 40000\] [đồng]

c] \[4{1 \over 2}\] của \[{2 \over 5}\] kg là \[4{1 \over 2}.{2 \over 5} = {9 \over 2}.{2 \over 5} = {9 \over 5}\] [kg]

Câu 121 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Có bao nhiêu phút trong:

a] \[{1 \over 6}\] giờ                b] \[{1 \over 3}\] giờ                       c] \[{3 \over 4}\] giờ          

d] \[{2 \over 5}\] giờ                e] \[{7 \over {12}}\] giờ                     g] \[{4 \over {15}}\] giờ

Giải

a] \[{1 \over 6}\] giờ = \[{1 \over 6}.60 = 10\] [phút]

b] \[{1 \over 3}\] giờ = \[{1 \over 3}.60 = 20\] [phút]

c] \[{3 \over 4}\] giờ = \[{3 \over 4}.60 = 45\] [phút]

d] \[{2 \over 5}\] giờ = \[{2 \over 5}.60 = 24\] [phút]

e] \[{7 \over {12}}\] giờ = \[{7 \over {12}}.60 = 35\] [phút]

g] \[{4 \over {15}}\] giờ = \[{4 \over {15}}.60 = 16\] [phút]

Câu 122 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ:

a] 3h30 phút                        b] 2h15 phút                

c] 0h45phút                         d] 6h12 phút

Giải

a] 3h30 phút = \[3{{30} \over {60}} = 3{5 \over {10}} = {{35} \over {10}} = 3,5\] giờ

b] 2h15 phút = \[2{{15} \over {60}} = 2{1 \over 4} = {9 \over 4} = {{9.25} \over {4.25}} = {{225} \over {100}} = 2,25\] giờ

c] 0h45phút = \[{{45} \over {60}} = {3 \over 4} = {{3.25} \over {4.25}} = {{75} \over {100}} = 0,75\] giờ

d] 6h12 phút = \[6{{12} \over {60}} = 6{2 \over {10}} = {{62} \over {10}} = 6,2\] giờ

Câu 123 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút:

a] 5,25h                   b] 10,5h                  c] 3,75h       

d] 2,1h                     e] 4,6h

Giải

a] \[{\rm{}}5,25h = 5{{25} \over {100}}h = 5{1 \over 4}h = 5\] giờ 15 phút

b] \[10,5h = 10{5 \over {10}}h = 10{1 \over 2}h =\] 10 giờ 30 phút

c] \[3,75h = 3{{75} \over {100}}h = 3{3 \over 4}h = 3\] giờ 45 phút

d] \[2,1h = 2{1 \over {10}}h = 2\] giờ 6 phút

e] \[{\rm{}}4.6h = 4{6 \over {10}}h = 4\] giờ 36 phút

Giaibaitap.me

Page 3

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 4

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 5

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 6

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 7

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 8

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 9

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 10

Câu 16.1 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Điền vào chỗ trống […]:

a] Tỉ số của \[{3 \over 4}\] và 60cm là ……………….

b] Tỉ số của \[{2 \over 5}\] giờ và 12 phút là…………..

c] Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là ………..

d] Tỉ số của 2 ngày và \[3{1 \over 2}\] giờ là ……………

Giải

a] Tỉ số của \[{3 \over 4}\] và 60cm là 5: 4

b] Tỉ số của \[{2 \over 5}\] giờ và 12 phút là 2: 1

c] Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là 25: 8

d] Tỉ số của 2 ngày và \[3{1 \over 2}\] giờ là 96: 7

Câu 16.2 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó và giảm cạnh kia đi 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó:

[A] Tăng lên 1%;

[B] Giảm đi 1%;

[C] Không thay đổi;

[D] Không kết luận được có thay đổi hay không.

Hãy chọn đáp án đúng

Giải

Chọn đáp án [B] Giảm đi 1%

Câu 16.3 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 5000m2. Trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 1000, khu đất đó có diện tích bao nhiêu?

Giải

Trên bản đồ, chiều dài khu đất giảm đi 1000 lần, chiều rộng giảm đi 1000 lần nên diện tích giảm đi:

1000. 1000 = 1000 000 [lần]

Vậy diện tích khu đất trên bản đồ là:

5000m2: 1000000 = 50000000 cm2: 1000000 = 50cm2

Câu 16.4 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Hiệu của hai số là 32. Biết 25% số lớn bằng 0,375% số nhỏ. Tìm hai số đó

Giải

$ $25\%  = {1 \over 4};0,375 = {3 \over 8}$$

Số lớn bằng: \[{3 \over 8}:{1 \over 4} = {3 \over 2}\] [số nhỏ]

Phân số chỉ 32 là: \[{3 \over 2} - 1 = {1 \over 2}\] [số nhỏ]

Vậy số nhỏ là: \[32:{1 \over 2} = 64\]

Số lớn là: 64 + 32 = 96

Câu 16.5 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Tỉ số của hai số là \[{3 \over 5}\], hiệu các bình phương của chúng là – 64. Tìm hai số đó

Giải

Gọi hai số phải tìm là a và b [b # 0]

Ta có \[{a \over b} = {3 \over 5} = {{3k} \over {5k}}\left[ {k\# 0} \right]\]

Vậy a = 35, b = 5k, do đó:

\[\eqalign{ & {a^2} - {b^2} = {\left[ {3k} \right]^2} - {\left[ {5k} \right]^2} = - 64 \cr & 9{k^2} - 25{k^2} = - 64 \cr & - 16{k^2} = - 64 \cr & {k^2} = 4 \cr

& k = \pm 2 \cr} \]

Với k = 2 thì a = 3. 2 = 6, b = 5. 2 = 10

Với k = -2 thì a = 3. [- 2] = 6, b = 5. [- 2] = - 10

Giaibaitap.me

Page 11

Câu 144 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính tỉ số phần trăm của hai số.

a] 5 và 8                       b] 10 và 7           

c] 7 và 12                     d] 13 và 6

Giải

a] Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: \[{{5.100} \over 8}\%  = 62,5\% \]

b] Tỉ số phần trăm của 10 và 7 là: \[{{10.100} \over 7}\%  \approx 142,86\% \]

c] Tỉ số phần trăm của 7 và 12 là: \[{{7.100} \over {12}}\%  \approx 58,3\% \]

d] Tỉ số phần trăm của 13 và 6 là: \[{{13.100} \over 6}\%  \approx 216,7\% \]

Câu 145 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính

a] 8% của 90                         b] 7% của 80        

c] 6% của 38                         d] 3% của 97

Giải

a] 8% của 90 là \[90.8\%  = 90.{8 \over {100 }}= 7,2\]

b] 7% của 80 là \[80.7\%  = 80.{7 \over {100}} = 5,6\]     

c] 6% của 38 là \[38.6\%  = 38.{6 \over {100}} = 2,28\]  

d] 3% của 97 là \[97.3\%  = 97.{3 \over {100}} = 2,91\]

Câu 146 trang 39 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

a] Tỉ số tuổi anh và tuổi em là 150%. Em kém anh 4 tuổi. Tính tuổi anh và tuổi em.

b] Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5%. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44. Tính tuổi mỗi người.

Giải

a] Tỉ số tuổi anh và em là \[150\%  = {{150} \over {100}} = {3 \over 2}\]

Phân số chỉ 4 tuổi bằng \[{3 \over 2} - 1 = {1 \over 2}\] [tuổi em]

Tuổi em là: \[4:{1 \over 2} = 4.{2 \over 1} = 8\] [tuổi]

Tuổi anh là: 8 + 4 = 12 [tuổi]

b] Tỉ số tuổi con và mẹ là \[37,5\%  = {{375} \over {1000}} = {3 \over 8}\]

Phân số chỉ 44 tuổi bằng \[1 + {3 \over 8} = {{11} \over 8}\] [tuổi mẹ]

Tuổi mẹ là \[44:{{11} \over 8} = 44.{8 \over {11}} = 32\] [tuổi]

Tuổi con là: 44 – 32 = 12 [tuổi] 

Câu 147 trang 39 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Lớp 6C có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.

a] Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6C.

b] Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.

Giải

a] Số học sinh giỏi của lớp 6C:

\[48.18,75\%  = 48.{{1875} \over {10000}} = 9\] [học sinh]

Số học sinh trung bình của lớp 6C:

\[9.300\%  = 9.{{300} \over {100}} = 27\] [học sinh]

Số học sinh khá của lớp 6C: 48 – [9+27] = 12 [học sinh]

b] Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với học sinh lớp:

$${{27.100} \over {48}}\%  = 56,25\% $$

Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh lớp:

100% - [18,75% – 56,25 %] = 25%

Giaibaitap.me

Page 12

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 13

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 14

Câu 151 trang 40 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm số nguyên x, biết rằng:

$$4{1 \over 3}.\left[ {{1 \over 6} - {1 \over 2}} \right] \le x \le {2 \over 3}.\left[ {{1 \over 3} - {1 \over 2} - {3 \over 4}} \right]$$

Giải

$$4{1 \over 3}.\left[ {{1 \over 6} - {1 \over 2}} \right] \le x \le {2 \over 3}.\left[ {{1 \over 3} - {1 \over 2} - {3 \over 4}} \right]$$

$$\eqalign{ & {{13} \over 3}.\left[ {{1 \over 6} - {3 \over 6}} \right] \le x \le {2 \over 3}.\left[ {{4 \over {12}} - {6 \over {12}} - {9 \over {12}}} \right] \cr

& {{ - 13} \over 9} \le x \le {{ - 11} \over {18}} \Rightarrow x = - 1 \cr} $$

Câu 152 trang 40 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính

$$1{{13} \over {15}}.0,75 - \left[ {{{104} \over {195}} + 25\% } \right].{{24} \over {47}} - 3{{12} \over {13}}:3$$

Giải

\[1{{13} \over {15}}.0,75 - \left[ {{{104} \over {195}} + 25\% } \right].{{24} \over {47}} - 3{{12} \over {13}}:3\] 

\[\eqalign{ & = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left[ {{8 \over {15}} + {1 \over 4}} \right].{{24} \over {47}} - {{51} \over {13}}.{1 \over 3} \cr & = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left[ {{{32} \over {60}} + {{16} \over {60}}} \right].{{24} \over {47}} - {{51} \over {13}}.{1 \over 3} \cr & = {7 \over 5} - {{47} \over {60}}.{{24} \over {47}} - {{17} \over {13}} \cr & = {7 \over 5} - {2 \over 5} - 1 - {4 \over {13}} \cr & = 1 - 1 - {4 \over {13}} \cr

& = - {4 \over {13}} \cr} \]

Câu 153 trang 40 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm x biết:

\[\left[ {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right].x - 8 = \left[ {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right]:0,01\]

Giải

\[\left[ {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right].x - 8 = \left[ {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right]:0,01\]

\[\eqalign{ & \Leftrightarrow \left[ {{1 \over {12}} + {{19} \over 6} - 30{1 \over 4}} \right].x - 8 = \left[ {0,6 + 0,415 + 0,005} \right]:0,01 \cr

& \Leftrightarrow \left[ {{1 \over {12}} + {{38} \over {12}} - {{369} \over {12}}} \right].x - 8 = 1,02:0,01 \cr} \]

\[\eqalign{ & \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x - 8 = {{102} \over {100}}.{{100} \over 1} \cr & \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x = 102 + 8 \cr & \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x = 110 \cr

& \Leftrightarrow x = 110:{{ - 55} \over 2} = 110.{{ - 2} \over {55}} = - 4 \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 15

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 16

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 17

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 18

Câu 1 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đoạn thắng AC có cắt đường thẳng a hay không? Vì sao?

Gọi tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

Giải

Cả hai đoạn thẳng AB và BC đều cắt đường thẳng a.

Nên điểm B và hai điểm A và C nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa đường thẳng a nên A và C cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ a. Vậy đoạn thẳng AC không cắt đường thẳng a.

Câu 2 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho bốn điển A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt đoạn thẳng nào, không cắt đoạn thẳng nào trong các đoạn thẳng nối hai trong bốn điểm A, B, C, D?

Giải

- Điểm A, B cùng nằm trên một mặt phẳng bờ a nên đoạn AB không cắt a.

- Điểm C, D cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ a nên đoạn CD không cắt a.

Câu 3 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob . Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Hỏi trong hai tia OC, OD thì tia nào nằm giữa hai tia OA, OB, tia nào không nằm giữa hai tia OA, OB?

Giải

Ta có hình vẽ

Vì C nằm giữa A và B nên tia OC nằm giữa hai tia OA, OB

Vì D không nằm giữa A và B nên tia OD không nằm giữa hai tia OA và OB.

Câu 4 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A, và B. Gọi M là điểm không trùng O thuộc tia đối của tia OC.

a] Tia OM có cắt đoạn thẳng AB hay không?

b] Tia OB có cắt đoạn thẳng AM hay không?

c] Tia OA có cắt đoạn thẳng BM hay không?

d] Trong ba tia OA, OB, OM có tia nào nằm giữa hai tia còn lại hay không?

Giải

Ta có hình vẽ

a] Tia OM không cắt đoạn AB.

b] Tia OB không cắt đoạn AM.

c] Tia OA không cắt đoạn BM.

d] Trong ba tia OA, OM, OB không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu 5 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Ở hình 1, ba điểm A, B, C thẳng hàng.

a] Gọi tên hai tia đối nhau.

b] Tia BF nằm giữa hai tia nào?

c] Tia BD nằm giữa hai tia nào?                

Giải

Trong hình vẽ ta có ba điểm thằng hàng.

a] Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau.

b] Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC.

c] Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC.

Giaibaitap.me

Page 19

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 20

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 21

Câu 2.1 trang 83 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Nhìn và đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh, viết ký hiệu của mỗi góc có trong hình bs.3

Giải

Bài này có các góc là xAk, xAy, xAm, xAn, kAy, kAm, kAn, yAm, yAn, mAn

Học sinh đọc từng góc. Chẳng hạn: Góc xAk [hoặc kAx] , có đỉnh A, có các cạnh là Ax là Ak; ký hiệu là \[\widehat {xAk}\] hoặc \[\widehat {{\rm{kAx}}}\].

Các góc còn lại học sinh làm tương tự.

Câu 2.2 trang 83 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây

a] Vẽ góc xOy không phải là góc bẹt;

b] Vẽ góc bẹt tBz;

c] Vẽ góc jGk và điểm M nằm bên trong góc đó;

d] Vẽ góc nCm và nCt sao cho tia Cm nằm giữa hai tia Cn và Ct;

e] Vẽ các góc xOy, yOz, zOt sao cho tia Oz nằm trong góc xOy, tia Oy nằm trong góc zOt và xOt là góc bẹt.

Giải

Với mỗi ý của bài này có thể có nhiều trường hợp về hình vẽ. Chỉ yêu cầu HS vẽ đúng một trường hợp, chẳng hạn:

a]

b]

c] 

d]

e]

Câu 2.3 trang 83 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Mỗi câu sau đây đúng hay sai?

a] Hình taọ bở hai tia là một góc;

b] Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc;

c] Hình tạo bởi hai tia cắt nhau là một góc;

d] Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc;

e] Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc;

f]  Hình tạo bởi hai tia bất kỳ trên một đường thẳng là một góc bẹt;

g] Hình tạo bởi hai tia có nhiều điểm chung [nhưng không trùng nhau] là một góc bẹt;

h] Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt;

i] Khi vẽ hai góc xOy và yOz thì Oy luôn nằm trong góc xOz;

j] Khi vẽ hai góc mOn và nOt, điểm bất kỳ thuộc tia  On [không trùng với O] luôn nằm trong góc mOt;

k] Cho góc pQr [không phải là góc bẹt], điểm A bất kỳ trên tia Qp, điểm B bất kỳ trên tia Qr [A và B không trùng với Q]. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Khi đó tia QM luôn nằm trong góc pQr.

Giải

Trong bài này chỉ có ba câu d, e, k là đúng, các câu còn lại là sai.

Giaibaitap.me

Page 22

Câu 11 trang 84 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Xem hình dưới

a] Ước lượng bằng mắt số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.

b] Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.

c] Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần.

Giải

Ước lượng bằng mắt và kiểm tra lại số đo các góc bằng thước đo độ.

Câu 12 trang 84 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Một học sinh làm một mặt đồng hồ như hình 4. Hãy đo để kiểm tra xem đồng hồ đó kẻ đúng hay sai?

Giải

Gọi giao điểm của hai kim là O.

Đo góc IOII, IIOIII ta thấy không bằng nhau, đồng hồ đó kẻ sai.

Câu 13 trang 85 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Hỏi lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 0°, 60°, 90°, 150°, 180°?

Giải

- Kim phút và kim giờ tạo thành một góc bằng 0° nên 2 kim đó trùng nhau chỉ lúc 12 giờ.

- Kim phút và kim giờ tạo thành một góc bằng 60° thì kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 2 hoặc số 10. Vậy lúc đó có thể 10 giờ hoặc 2 giờ.

- Kim phút và kim giờ tạo thành một góc bằng 90° thì kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 3 hoặc số 9. Vậy lúc đó có thể 3 giờ hoặc 9 giờ.

- Kim phút và kim giờ tạo thành một góc bằng 150° thì kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 5 hoặc số 7. Vậy lúc đó có thể là 5 giờ hoặc 7 giờ.

- Kim phút và kim giờ tạo thành một góc bằng 180° thì kim phút chỉ số 12 và kim giờ chỉ số 6. Vậy lúc đó 6 giờ [hai kim thẳng hàng].

Câu 14 trang 85 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Đo các góc CED, CGD, BED, CGE ở hình 5

Giải

Dùng thước đo góc ta đo được:

\[\widehat {CE{\rm{D}}} = {45^O}\]

\[\widehat {CG{\rm{D}}} = {25^O}\]

\[\widehat {BE{\rm{D}}} = {90^O}\]

\[\widehat {GCE} = {65^O}\]

Câu 15 trang 85 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Đổi thành độ, phút  

\[\eqalign{ & 15,{25^o} = 15{{{1^o}} \over 4} = {15^o}15' = 915' \cr & 30,{5^o} = ................. = .................. = \cr & 60,{75^o} = ................ = .................. = \cr & 90,{2^o} = ................. = .................. = \cr

& 45,{15^o} = ................ = ................... = \cr} \]

Giải

\[\eqalign{ & 15,{25^o} = 15{{{1^o}} \over 4} = {15^o}15' = 915' \cr & 30,{5^o} = 30{{{1^o}} \over 2} = {30^o}30' = 1830' \cr & 60,{75^o} = 60{{{3^o}} \over 4} = {60^o}45' = 3645' \cr & 90,{2^o} = 90{{{1^o}} \over 5} = {90^o}12' = 5412' \cr

& 45,{15^o} = 45{{{3^o}} \over {20}} = {45^o}9' = 2709' \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 23

Câu 3.1 trang 85 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Hãy cho biết mỗi câu sau đây là đúng hay sai?

a] Góc có số đo 135° là góc nhọn;

b] Góc có số đo 75° là góc tù;

c] Góc có số đo 90° là góc bẹt;

d] Góc có số đo 180° là góc vuông;

e] Một góc không phải là góc tù thì phải là góc nhọn;

f] Một góc không phải là góc vuông thì phải là góc tù;

g] Một góc bé hơn góc bẹt  thì phải là góc tù;

h] Góc nhỏ hơn 1v là góc nhọn;

i] Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.

Giải

Trong bài này chỉ có 2 câu h và i là đúng, các câu còn lại là sai

Câu 3.2 trang 86 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Cho hình bs.4

a] Hãy đọc tên các góc đỉnh O có trong hình đó;

b] Cho biết số đo của góc nhọn đỉnh O, một cạnh là Ot có trong hình đó;

c] Cho biết số đo của góc nhọn đỉnh O, một cạnh Om có trong hình đó;

d] Hãy đo và cho biết tên của các góc vuông đỉnh O có trong hình đó;

e] Cho biết số đo của các góc tù đỉnh O có trong hình đó;

f]  Hãy đo và cho biết tên của góc bẹt đỉnh O có trong hình đó.

Giải

a] Ta có các góc đỉnh O là: mOt, mOz, mOw,mOn, nOt, nOz, nOw, wOt, wOz, zOt.

b] \[\widehat {tOz} = 45^\circ \]

c] \[\widehat {mOn} = 30^\circ \]

d] \[\widehat {m{\rm{Ow}}} = 90^\circ \] và \[\widehat {{\rm{tOw}}} = 90^\circ \]

e] \[\widehat {tOn} = 150^\circ \] và \[\widehat {mOz} = 135^\circ \]

f] \[\widehat {tOm} = 180^\circ \]

Câu 3.3 trang 86 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

a] Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhai tại điểm O và \[\widehat {xOy} = 90^\circ \]. Hãy đo và cho biết số đo của các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox.

b] Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhai tại điểm O và \[\widehat {xOy} = 30^\circ \]. Hãy đo và cho biết số đo của các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox.

Giải

a] Các góc đó đều có số đo bằng \[90^\circ \]

b] \[\widehat {x'Oy'} = 30^\circ ,\widehat {x'Oy} = 150^\circ ,\widehat {xOy'} = 150^\circ \]

Giaibaitap.me

Page 24

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 25

Câu 16 trang 86 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy.

Biết \[\widehat {xOy} = {a^o},\widehat {zOx} = {b^o}\]. Tính \[\widehat {y{\rm{O}}z}\]

Giải

Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên 

$$\widehat {xOz} + \widehat {y{\rm{O}}z} = \widehat {xOy}$$

Thay \[\widehat {xOy} = {a^o},\widehat {zOx} = {b^o}\] [điều kiện a > b]

\[\eqalign{ & {b^o} + \widehat {y{\rm{O}}z} = {a^o} \cr

& \Rightarrow \widehat {y{\rm{O}}z} = {a^o} - {b^o} \cr} \]

Câu 17 trang 86 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho biết \[\widehat {LPM} = {90^O}\]. Vẽ tia PU để \[\widehat {LPM} = \widehat {LPU} + \widehat {UPM}\]

Giải

Ta lấy điểm U nằm trong góc LPM

Kẻ tia PU ta có tia PU nằm giữa hai tia PL và PM nên:

\[\widehat {LPM} + \widehat {LPU} = \widehat {UPM}\]

Câu 18 trang 86 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Ở hình 6, hai tia OI, OK đối nhau. Tia OI cắt đoạn thẳng AB tại I. Biết \[\widehat {K{\rm{O}}A} = {120^O},\widehat {BOI} = {45^O}\]. Tính \[\widehat {K{\rm{O}}B},\widehat {AOI},\widehat {BOA}\].

Giải

Vì \[\widehat {K{\rm{O}}B}\] và \[\widehat {BOI}\] kề bù nên:

$$\widehat {K{\rm{O}}B} + \widehat {BOI} = {180^O}$$

Thay \[\widehat {BOI} = {45^O}\] ta có

\[\widehat {K{\rm{O}}B} + {45^O} = {180^O}\]

\[ \Rightarrow \] \[\widehat {K{\rm{O}}B} = {180^O} - {45^O} = {135^O}\]

Vì \[\widehat {K{\rm{OA}}}\] và \[\widehat {AOI}\] kề bù nên:

\[\widehat {K{\rm{O}}A} + \widehat {AOI} = {180^O}\]

Thay \[\widehat {K{\rm{O}}A} = {120^O}\] ta có 

\[\eqalign{ & {120^O}\widehat { + AOI} = {180^O} \cr

& \Rightarrow \widehat {AOI} = {180^O} - {120^O} = {60^O} \cr} \]

Vì tia OI nằm giữa hai tia OA và OB nên:

\[\widehat {AOI} + \widehat {I{\rm{O}}B} = \widehat {AOB}\]

Thay \[\widehat {AOI} = {60^O};\widehat {I{\rm{O}}B} = {45^O}\] ta có:

\[\widehat {AOB} = {60^O} + {45^O} = {105^O}\]

Câu 19 trang 87 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Xem hình 7, làm thế nào để chỉ đo hai góc mà biết được số đo của cả ba góc xOy, xOz, yOz.

Giải

Trong hình 7 sách bài tập, ta có tia Oy nằm giữa hai tia Ox, và Oz.

Ta đo góc \[\widehat {xOy}\] và \[\widehat {y{\rm{O}}z}\] góc ta suy ra số đo góc \[\widehat {xOz}\].

Hoặc ta đo góc \[\widehat {xOy}\] và góc \[\widehat {xOz}\] ta suy ra được góc \[\widehat {y{\rm{O}}z}\]

Giaibaitap.me

Page 26

Câu 20 trang 87 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Xem hình 8. Hỏi \[\widehat {tOv}\] có phải là góc vuông không ? Vì sao?

Giải

Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ov và Ou nên

$$\widehat {tOv} + \widehat {tOu} = \widehat {uOv}$$

Thay \[\widehat {tOu} = {39^o};\widehat {uOv} = {129^o}\] ta có

\[\eqalign{ & \widehat {tOv} + {39^o} = {129^o} \cr

& \Rightarrow \widehat {tOv} = {129^o} - {39^o} = {90^o} \cr} \]

Vậy \[\widehat {tOv}\] là góc vuông.

Câu 21 trang 87 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Xem hình 9.

a] Đo các góc DHE, DGE, DFE

b] Hỏi \[\widehat {DF{\rm{E}}}\] có bằng \[\widehat {DGE} + \widehat {DHE}\] hay không?

Giải

a] Ta dùng thước đo góc đo các góc:

\[\eqalign{ & \widehat {DHF} = {20^O} \cr & \widehat {DGE} = {25^O} \cr

& \widehat {DF{\rm{E}}} = {45^O} \cr} \]

b] Đúng 

\[\eqalign{ & \widehat {DF{\rm{E}}} = \widehat {DGE} + \widehat {DHE} \cr

& = {25^O} + {20^O} = {45^O} \cr} \]

Câu 22 trang 87 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết \[\widehat {xOy} = {40^o}\]. Hỏi góc xOz là nhọn, vuông, tù hay bẹt nếu số đo của góc yOz lần lượt bằng \[{30^o},{50^o},{70^o},{140^o}\]

Giải

Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên:

$$\widehat {xOy} + \widehat {y{\rm{O}}z} = \widehat {xOz}$$

+ \[\widehat {xOy} = {40^o};\widehat {y{\rm{O}}z} = {30^o}\] thì \[\widehat {xOz}\] là góc nhọn.

+ \[\widehat {xOy} = {40^o};\widehat {y{\rm{O}}z} = {50^o}\] thì \[\widehat {xOz}\] là góc vuông.

+ \[\widehat {xOy} = {40^o};\widehat {y{\rm{O}}z} = {70^o}\] thì \[\widehat {xOz}\] là góc tù.

+ \[\widehat {xOy} = {40^o};\widehat {y{\rm{O}}z} = {140^o}\] thì \[\widehat {xOz}\] là góc bẹt.

Câu 23 trang 87 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Trên đường thẳng d từ trái sang phải ta lấy các điểm A, D, C, B và lấy điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Biết \[\widehat {AO{\rm{D}}} = {30^O},\widehat {DOC} = {40^O},\widehat {AOB} = {90^O}\]. Tính \[\widehat {AOC},\widehat {COB},\widehat {DOB}\].

Giải

Vì D nằm giữa A và C suy ra tia OD nằm giữa hai tia OA và OC nên:

$$\widehat {AO{\rm{D}}} + \widehat {DOC} = \widehat {AOC}$$

Thay \[\widehat {AO{\rm{D}}} = {30^O};\widehat {DOC} = {40^O}\] ta có

$$\widehat {AOC} = {30^O} + {40^O} = {70^O}$$

Vì C nằm giữa A và B suy ra tia OC nằm giữa hai tia OA, OB nên:

$$\widehat {AOC} + \widehat {COB} = \widehat {AOB}$$

Thay \[\widehat {AOC} = {70^O};\widehat {AOB} = {90^O}\] ta có:

\[{70^O} + \widehat {COB} = {90^O}\]

\[ \Rightarrow \widehat {COB} = {90^O} - {70^O} = {20^O}\]

Vì tia OD nằm giữa hai tia OA, OB nên:

\[\widehat {AO{\rm{D}}} + \widehat {DOB} = \widehat {AOB}\]

Thay \[\widehat {AOD} = {30^O};\widehat {AOB} = {90^O}\] ta có:

\[{30^O} + \widehat {DOB} = {90^O} \Rightarrow \widehat {DOB} = {90^O} - {30^O} = {60^O}\]

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề