Paid in capital là gì

Paid-In Capital có nghĩa là Vốn góp

  • Paid-In Capital có nghĩa là Vốn góp.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.

Vốn góp Tiếng Anh là gì?

Vốn góp Tiếng Anh có nghĩa là Paid-In Capital.

Ý nghĩa - Giải thích

Paid-In Capital nghĩa là Vốn góp..

Đây là cách dùng Paid-In Capital. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Paid-In Capital là gì? [hay giải thích Vốn góp. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Paid-In Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paid-In Capital / Vốn góp.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Paid-in capital có nghĩa là Vốn đầu tư của chủ sở hữu

  • Paid-in capital có nghĩa là Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu Tiếng Anh là gì?

Vốn đầu tư của chủ sở hữu Tiếng Anh có nghĩa là Paid-in capital.

Ý nghĩa - Giải thích

Paid-in capital nghĩa là Vốn đầu tư của chủ sở hữu.

Đây là cách dùng Paid-in capital. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Paid-in capital là gì? [hay giải thích Vốn đầu tư của chủ sở hữu nghĩa là gì?] . Định nghĩa Paid-in capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paid-in capital / Vốn đầu tư của chủ sở hữu. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Paid-in capitalVốn đã góp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paid-in capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vốn góp của các cổ đông [cổ đông] khác biệt so với dự trữ vốn được tạo ra bởi các công ty như lợi nhuận [thu nhập].

Definition - What does Paid-in capital mean

Capital contributed by the stockholders [shareholders] as distinct from the capital reserves generated by the firm as profits [earnings].

Source: Paid-in capital là gì? Business Dictionary

Capitalization có thể được hiểu là nguồn vốn hay cơ cấu vốn. Một công ty cổ phần có thể được tài trợ từ các nguồn vốn: common stock [cổ phần phổ thông], preferred stock [cổ phần ưu đãi], retained earning [lợi nhuận giữ lại] và long term debt [nợ dài hạn]. Khi diễn đạt trong sổ sách kế toán, vốn dài hạn thường được ghi phân biệt thành: equity và liability.

Bạn đang xem: Paid-in capital là gì

   

Tiếng Anh Paid-In Capital
Tiếng Việt Vốn góp
Chủ đề Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán
Tên gọi khác Vốn thanh toán

Vốn góp là số tiền vốn “thanh toán” bởi các nhà đầu tư trong đợt phát hành cổ phiếu phổ thông hoặc ưu tiên, bao gồm các mệnh giá số cổ phần mình cộng với tiền chênh lệch so với mệnh giá. Vốn đã góp đại diện cho quỹ nuôi dưỡng bởi các doanh nghiệp thông qua việc bán cổ phần của mình và không phải từ hoạt động kinh doanh liên tục.

  • Paid-In Capital là Vốn góp.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán.

Ý nghĩa - Giải thích

Paid-In Capital nghĩa là Vốn góp.

Vốn góp là thể hiện việc góp vốn vào công ty, số lần góp vốn đó có thể 1 lần hay nhiều lần miễn sao là trong thời hạn pháp luật cho phép và đúng như cam kết góp vốn vào công ty và chính là góp vốn điều lệ.

Definition: Paid-in capital is the amount of capital "paid in" by investors during common or preferred stock issuances, including the par value of the shares themselves plus amounts in excess of par value. Paid-in capital represents the funds raised by the business through selling its equity and not from ongoing business operations.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Paid-In Capital

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán Paid-In Capital là gì? [hay Vốn góp nghĩa là gì?] Định nghĩa Paid-In Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paid-In Capital / Paid-In Capital. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề