Ôn tập toán 12 giữa học kì 1 năm 2024

Giải chi tiết đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 12 năm 2020 - 2021 sở GD tỉnh Bắc Ninh với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Xem lời giải

  • Trang | 1 -

1. Đồ thị hàm số

####### HÀM SỐ BẬC BA

 

#######     

3 2

y ax bx cx d a 0

Trường hợp

a 0 a 0

Phương trình y' 0

có 2 nghiệm phân biệt

Phương trình y' 0

có nghiệm kép

Phương trình y' 0

vô nghiệm

x

y

1

O

1

x

y

1

O

1

x

y

1

O

1

x

y

1

O

1

x

y

1

O

1

x

y

1

O

1

TÀI LIỆU ÔN TẬP GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

####### KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

####### A

  • Trang | 2 -

####### HÀM SỐ BẬC BỐN TRÙNG PHƯƠNG

 

#######    

4 2

y ax bx c a 0

Trường hợp a 0 a 0

Phương trình y' 0

có 3 nghiệm phân biệt

Phương trình y' 0

có 1 nghiệm.

####### HÀM SỐ

 

####### 

#######    

####### 

ax b

y c 0, ad bc 0

cx d

D ad bc 0   D ad bc 0  

x

y

O

1

1

x

y

1

O

1

x

y

1

O

1

x

y

O

1

1

  • Trang | 4 -

Quy tắc 2:

 Tìm

 

f' x

 Tìm các nghiệm

 

####### 

i

x i 1,2,... của phương trình

 

####### 

i

f' x 0

 Tìm

 

f'' x và tính

 

i

f'' x : Nếu

 

####### 

i

f'' x 0 thì

 

f x đạt cực đại tại

i

x ; nếu

 

####### 

i

f'' x 0 thì

 

f x đạt cực tiểu tại

i

x

4. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số liên tục trên một đoạn

 Tìm các điểm

1 2 n

x ,x ,...,x

trên khoảng

 

a;b , tại đó

 

f x 0  hoặc

 

f x không xác định.

 Tính

         

1 2 n

f a ,f x ,f x ,...,f x ,f b.

 Khi đó:

           

 

 

####### 

1 2 n

a ,b

maxf x max f x ,f x ,...,f x ,f a ,f b.

           

 

 

 

####### 

1 2 n

a,b

minf x min f x ,f x ,...,f x ,f a ,f b.

  • Trang | 5 -

Phương pháp giải:

  1. Nhận dạng đồ thị hàm số

Nắm vững các kiến thức về đồ thị hàm số đã được cung cấp trong phần liến thức trọng

tâm.

  1. Tính đơn điệu

 Hàm số đồng biến [nghịch biến] trên khoảng nếu

 

f' x mang dấu " " [hoặc

" " ] hoặc đồ thị

 

y f' x nằm phía trên [phía dưới] trục Ox.

 Hàm số đồng biến [nghịch biến] trên khoảng nếu đồ thị của hàm số đi lên [hoặc

đi xuống] từ trái qua phải.

 Hàm số đồng biến [nghịch biến] trên khoảng nếu trong bảng biến thiên chiều

của mũi tên là đi lên [hoặc đi xuống].

  1. Cực trị

 Xác định các điểm

i

x mà tại đó

 

####### 

i

f' x 0 hoặc không xác định.

 Xác định dấu của

 

f' x khi qua các điểm

i

  1. Nếu

 

f' x đổi dấu thì 

i

x x là

một điểm cực trị.

  1. Giá trị lớn nhất – nhỏ nhất

Xác định trong khoảng [đoạn, nửa khoảng] theo yêu cầu điểm nào có vị trí cao

nhất [thấp nhất] trên đồ thị hàm số hoặc bảng biến thiên thì đó chính là giá trị lớn nhất

  • nhỏ nhất cần tìm.
  • Đường tiệm cận

Dựa vào BBT, xác định:

####### 

 

#######  

0 0

x x

lim f[x] y , lim f[x] y  

0

y y là đường tiệm cận ngang

####### 

 

 

#######    

0 0

x x x x

lim f[x] , lim f[x] ,

 

 

#######    

0 0

x x x x

lim f[x] , lim f[x]  

0

x x được gọi

là đường tiệm cận đứng

  1. Tương giao

Từ đồ thị hoặc bảng biến thiên, tìm giao điểm của hai hàm số và kết luận.

####### MỘT SỐ DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP

####### B

Dạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm số và các yếu tố liên quan

  • Trang | 7 -

Cho hàm số

 

f x , đồ thị của hàm số

 

y f' x là đường cong như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số

 

f x là

####### A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải:

Từ đồ thị của hàm số

 

y f' x , ta thấy

 

f' x đổi dấu khi đi qua 1 điểm nên hàm số có 1 điểm cực trị

Chọn đáp án A.

Cho hàm số

 

y f x có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

####### A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Lời giải:

Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số

 



#######   

x

lim f x 3 y 3 là TCN của đồ thị hàm số

 



#######   

x

lim f x 1 y 1là TCN của đồ thị hàm số

Vậy hàm số có 3 tiệm cận.

Chọn đáp án B.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

####### A.  

3

y x 3x. B.   

3

y x 3x. C.  

4 2

y x 2x. D.   

4 2

y x 2x.

Lời giải:

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3

với hệ số a 0

nên chỉ có hàm số  

3

y x 3x thỏa

mãn yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án A.

Ví dụ 4

Ví dụ 5

Ví dụ 6

  • Trang | 8 -

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

####### A.    

3 2

y x x 1 B.    

4 2

y x 2x 1

####### C.   

3 2

y x x 1 D.   

4 2

y x 2x 1

Lời giải:

Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trịHàm số không phải là hàm bậc ba. Loại A, C.

Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a 0

####### .

Chọn đáp án D.

[Mã 102 – Đề TNTHPT 2020 Lần 1] Cho hàm số bậc ba có đồ thị là

đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình là

####### A.. B.. C.. D..

Lời giải:

Ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt nên phương trình

có nghiệm.

Chọn đáp án B.

 

y f x 

 

f x  1

####### 0 3 1 2

y  1

y f x    3

 

f x  1 3

Ví dụ 7

Ví dụ 8

  • Trang | 10 -

Phương pháp giải:

  1. Giá trị lớn nhất – nhỏ nhất
  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếp

 Bước 1: Tính

 

####### 

f x và tìm các điểm 

1 2 n

x ,x ,...,x D mà tại đó

 

####### 

f x 0 hoặc hàm

số không có đạo hàm.

 Bước 2: Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm

số.

  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn

Cho hàm số

 

y f x xác định và liên tục trên đoạn  

#######  

a;b .Tìm giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  

#######  

a;b.

 Bước 1: Tìm các điểm

1 2 n

x ,x ,...,x trên khoảng

 

a;b , tại đó

 

f x 0  hoặc

 

f x

không xác định.

 Bước 2: Tính

         

1 2 n

f a ,f x ,f x ,...,f x ,f b.

 Bước 3: Khi đó:

           

 

 

####### 

1 2 n

a,b

maxf x max f x ,f x ,...,f x ,f a ,f b.

           

 

 

####### 

1 2 n

a,b

minf x min f x ,f x ,...,f x ,f a ,f b.

  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng

 Bước 1: Tính

####### 

f [x].

 Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm 

i

x [a;b] của phương trình f [x] 0  và tất cả các

điểm  

i

[a;b] làm cho

####### 

f [x] không xác định.

 Bước 3. Tính

####### 

x a

A limf[x],

####### 

x b

B lim f[x],

i

f[x ], 

i

f[ ].

 Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận 

[a;b]

M maxf[x], 

[a;b]

m minf[x].

Nếu giá trị lớn nhất [nhỏ nhất] là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất

[nhỏ nhất].

Chú ý:

 Nếu

 

y f x đồng biến trên  

#######  

a;b thì

   

   

 

 

 

 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

a;b

a;b

minf x f a

maxf x f b

####### .

 Nê ́

u

 

y f x nghi ̣ch biê ́

n trên  

#######  

a;b thì

 

 

 

 

 

 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

a;b

a;b

minf[x] f b

####### .

maxf[x] f a

Dạng 2. Dựa vào hàm số hoặc , xác định các thông tin liênquan đến tính đơn điệu, cực trị, min – max, tiệm cận, tương giao

  • Trang | 11 -

Phương pháp giải:

  1. Tiệm cận

 Tính

 

#######  

0 0

x x

lim f[x] y , lim f[x] y  

0

y y là đường tiệm cận ngang

 Tính

 

 

#######    

0 0

x x x x

lim f[x] , lim f[x] ,

 

 

#######    

0 0

x x x x

lim f[x] , lim f[x]  

0

x x được

gọi là đường tiệm cận đứng

  1. Tương giao

Số điểm chung của hai đồ thị hàm số

 

y f x và

 

y g x là số nghiệm của phương trình

   

f x g x.

Cho hàm số    

3 2

####### 1 1

x x 12x 1

####### 3 2

  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
  1. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

####### 3;.

  1. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

####### 4;.

  1. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

####### ;.

  1. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

#######  3;.

Lời giải:

Ta có: 

####### 

#######  

2

y x x 12;

####### 

#######  

####### 

#######  

####### 

####### 

x 4

####### 3

y 0

x

Bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên khoảng

 

####### 4;.

Chọn đáp án B.

Cho hàm số

 

f x có đạo hàm

       

#######    

2 3 4

f' x x 1 x 3 x x 2 với mọi x. Điểm

cực tiểu của hàm số đã cho là

  1. x 2. B. x 3. C. x 0. D. x 1.

Lời giải:

Ví dụ 1

Ví dụ 2

Dạng 2. Dựa vào hàm số hoặc , xác định các thông tin liênquan đến tính đơn điệu, cực trị, min – max, tiệm cận, tương giao

  • Trang | 13 -

Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

####### A.

####### 

####### 

####### 

x 1

y

x 3

####### . B.

####### 

####### 

####### 

x 1

y

x 4

####### . C.

####### 

####### 

####### 

x 1

y

x 2

####### . D.

####### 

####### 

####### 

2x 1

y

x 5

####### .

Lời giải:

Trục tung có phương trình x 0 , ta thay x 0 lần lượt vào các phương án thì chỉ có phương án C

cho ta   

####### 1

y 0

####### 2

####### .

Chọn đáp án C.

Đồ thị hàm số

####### 

####### 

####### 

2

x 2

y

x 4

có mấy tiệm cận?

####### A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Lời giải:

Ta có     

2

x 4 0 x 2

#######   

####### 

#######  

####### 

#######  

2

x 2

x 2 1

lim

x 4 4

nên đường thẳng x 2 không phải là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.

 

 

#######   

#######   

#######  

####### 

####### 

#######  

2

x 2 x 2

x 2 1

lim lim ,

x 2 x 4    

 

   

#######   

#######   

#######  

####### 

####### 

#######  

2

x 2 x 2

x 2 1

lim lim ,

x 2 x 4

nên đường thẳng x 2  là tiệm

cân đứng của đồ thị hàm số.



#######   

####### 

#######  

####### 

#######  

2

x

x 2

lim 0

x 4

nên đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Vậy có đồ thị có hai đường tiệm cận.

Chọn đáp án C.

Ví dụ 5

Ví dụ 6

  • Trang | 14 -

Phương pháp giải:

Bước 1. Tính

 

y' f' x,m

Bước 2. Biện luận

  • Hàm số đồng biến trên

 

K f x,m 0, x K    [với

 

f x,m 0 tại hữu hạn điểm]

  • Hàm số nghịch biến trên

 

K f x,m 0, x K    [với

 

f x,m 0 tại hữu hạn điểm]

Bước 3.

Cách 1. Sử dụng tam thức bậc hai

Cách 2. Cô lập tham số m

 

 

 

   

   

####### 

#######   

####### 

####### 

####### 

#######    

#######     

####### 

####### 

####### 

K

K

m g x m maxg x

f x,m 0

x K

f x,m 0 m g x m ming x

Cho hàm số

 

#######      

3 2

####### 1

y x mx 3m 2 x 1

####### 3

. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số

nghịch biến trên.

####### A.

####### 

#######  

####### 

#######  

####### 

m 1

m 2

. B.    2 m 1. C.    2 m 1. D.

####### 

#######  

####### 

#######  

####### 

m 1

m 2

####### .

Lời giải:

####### TXĐ: D ,

####### 

#######     

2

y x 2mx 3m 2.

Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi y 0 ,  x

#######    

####### 

####### 

####### 

#######     

####### 

####### 

2

a 1 0

m 3m 2 0

    2 m 1.

Chọn đán án B.

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số

 

#######  

####### 

####### 

m 1 x 2

y

x m

đồng biến trên từng

khoảng xác định của nó?

####### A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Dạng 3. Xác định m để hàm số đơn điệu trên khoảng xác địnhhoặc khoảng cho trước

Ví dụ 1

Ví dụ 2

  • Trang | 16 -

Phương pháp giải:

 Để hàm số nhận 

0

x x là điểm cực trị thì

 

####### 

0

f' x 0

 Để hàm số nhận 

0

x x là điểm cực đại thì

 

 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

0

0

f' x 0

f'' x 0

 Để hàm số nhận 

0

x x là điểm cực tiểu thì

 

 

#######  

####### 

####### 

####### 

####### 

####### 

0

0

f' x 0

f'' x 0

 Lưu ý phải thử lại m.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số    

3 2

y x 3x mx 1 đạt cực tiểu tại

x 2.

####### A.

m 0

. B. m 4. C. 0 m 4 

####### . D.

0 m 4 

####### .

Lời giải:

Ta có:

####### 

#######   

2

y 3x 6x m;

####### 

y 6x 6 .

Hàm số đạt cực tiểu tại

 

 

#######   

#######  

####### 

#######     

#######  

#######  

####### 

####### 

####### 

####### 

y 2 0

m 0

x 2 m 0

####### 6 0

y 2 0

####### .

Chọn đáp án A.

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số

 

#######     

3 2 2

####### 1

y x mx m 4 x 3

####### 3

đạt cực

đại tại x 3.

  1. m 1,m 5 . B. m 5. C. m 1. D. m 1 .

Lời giải:

Tập xác định.

Ta có    

2 2

y x 2mx m 4, y 2x 2m. 

Để hàm số

 

#######     

3 2 2

####### 1

y x mx m 4 x 3

####### 3

đạt cực đại tại x 3 thì

 

 

####### 

#######  

#######  

####### 

####### 

#######   

#######   

#######     

#######   

####### 

#######    

####### 

#######   

####### 

####### 

####### 

2

m 5

y 3 0

m 6m 5 0

m 1 m 5.

y 3 0 6 2m 0

3 m

Chọn đáp án B.

Ví dụ 1

Ví dụ 2

  • Trang | 17 -

Phương pháp giải:

 Tính y'

 Xét phương trình y' 0 và biện luận theo m số nghiệm của phương trình. Số

nghiệm bội lẻ của phương trình bằng số điểm cực trị của hàm số.

 Áp dụng định lí Vi-et; tam thức bậc các, hình học,... xử lí điều kiện cho trước để

tìm

m [Nếu đề bài không có điều kiện cho trước thì bỏ qua bước này và kết luận

luôn về tham số

m ]

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số

#######    

3

2

x

y 2x mx 3

####### 3

có hai điểm cực trị 

1 2

x ,x 4. Số phần tử của Sbằng

####### A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Lời giải:

Ta có:        

3

2 2

x

y 2x mx 3 y' x 4x m

####### 3

####### .

Hàm số có hai điểm cực trị

1 2

x ,x thì phương trình y' 0 có hai nghiệm phân biệt

       ' 0 4 m 0 m 4.

Khi đó giả sử 

1 2

x x ,

####### 

#######   

#######   

#######    

####### 

1

2

x 2 4 m

y' 0

x 2 4 m

Yêu cầu bài toán trở thành        

2

x 4 2 4 m 4 0 m 4.

Kết hợp với m 4 ta được 0 m 4 . Do m nguyên nên

 

m 0;1;2;3. Vậy có 4 giá trị của m

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án D.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số  

4 2

y x 2mx có ba

điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

  1. m 1. B. 0 m 1 . C.  

3

0 m 4. D. m 0.

Lời giải:

Hàm số  

4 2

y x 2mx có TXĐ : D. Ta có

####### 

#######  

3

y 4x 4mx;

#######  

####### 

#######  

####### 

####### 

####### 

2

x 0

y 0

x m

####### .

Dạng 5. Xác định m để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước

Ví dụ 1

Ví dụ 2

  • Trang | 19 -

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

 

#######     

3 2 2

y x m 2 x 2m 4 cắt các

trục tọa độ Ox,Oylần lượt tại A,Bsao cho diện tích tam giác OAB

bằng 8 là

  1. m 2 **. B.** m 1 **. C.** m  3**. D.** m  2.

Lời giải:

Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

 

####### 

2

B 0;2m 4

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là.

 

 

 

   

#######   

#######            

#######    

####### 

####### 

3 2 2 2 2

2

2

x 2

x m 2 x 2m 4 0 x 2 x 2x m 2 0

x 1 m 1 0 vn

Giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là

 

####### A 2;0.

Diện tích tam giác ABC là.

 

#######       

2

####### 1 1

S OA .2. 2m 4 8 m 2.

####### 2 2

Chon đáp án D. ̣

Ví dụ 2

  • Trang | 20 -

1. Hàm số mũ và hàm số logarit

Hàm số

Tập xác

định/Tập

khảo sát

Tập giá

trị

Tính chất Đồ thị hàm số

Hàm số lũy

thừa:

y x

 

####### 0; .

 

####### 0; .

[trên tập

khảo sát]

  • Hàm số đồng biến khi

#######   0

và nghịch biến

khi   0.

  • Đồ thị của hàm số lũy

thừa

y x luôn đi qua

điểm

 

####### I 1;.

Hàm số mũ:

 

#######   

x

y a 0 a 1

 

####### 0;

#######   

x

a 0, x

  • Hàm số đồng biến khi

a 1 và nghịch biến

khi 0 a 1 .

  • Đồ thị hàm số luôn đi

qua điểm

 

####### 0;

y

x

α = 0

0 < α

1

O 1

Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

####### KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

####### A

O

1

y = a

x

[a>1]

y = a

x

[0

Chủ Đề