Kết hôn là sự kiện trọng đại hàng đầu trong cuộc đời mỗi chúng ta. Trong bài học ngày hôm nay, cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về kết hôn và các lời chúc trong hôn lễ hay nhất nhé.
Từ vựng tiếng Trung về kết hônTừ vựng tiếng Trung về kết hôn
Từ vựng các loại lễ cưới tiếng Trung
1 | Lễ cưới | 婚礼 | hūn lǐ |
2 | Lễ cưới giấy [lễ tròn một năm sau khi cưới] | 结婚一周年纸婚 | jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn |
3 | Lễ cưới vải bông [2 năm] | 结婚二周年棉婚 | jiéhūn èr zhōunián mián hūn |
4 | Lễ cưới da [3 năm] | 结婚三周年皮革婚 | jiéhūn sān zhōunián pígé hūn |
5 | Lễ cưới gỗ [5 năm] | 结婚五周年木婚 | jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn |
6 | Lễ cưới pha lê[15 năm] | 结婚十五周年水晶婚 | jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn |
7 | Lễ cưới bạc [25 năm] | 结婚二十五周年银婚 | jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn |
8 | Lễ cưới vàng [50 năm] | 结婚五十周年金婚 | jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn |
9 | Lễ cưới kim cương [60 năm] | 结婚六十周年钻石婚 | jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn |
Một số từ vựng tiếng Trung về kết hôn khác
10 | Kết hôn | 结婚 | jié hūn |
11 | Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ | 指腹为婚 | zhǐ fù wéi hūn |
12 | Tám chữ số mệnh [năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch] | 生辰八字 | shēng chén bāzì |
13 | Kết thân | 相亲 | xiāng qīn |
14 | Ăn hỏi | 订亲 | dìng qīn |
15 | Áo cưới | 嫁衣 | jià yī |
16 | Bà mai | 媒婆 | méi pó |
17 | Bài ca trong hôn lễ | 婚礼颂歌 | hūnlǐ sònggē |
18 | Bánh cưới | 喜饼 | xǐ bǐng |
19 | Bánh ga tô trong lễ cưới | 婚礼蛋糕 | hūnlǐ dàngāo |
20 | Bố chồng | 公公 | gōng gōng |
21 | Bố vợ | 岳父 | yuè fù |
22 | Cầu hôn | 求婚 | qiú hūn |
23 | Chồng chưa cưới | 未婚夫 | wèi hūn fū |
24 | Chủ hôn | 主婚人 | zhǔ hūn rén |
25 | Chú rể | 新郎 | xīn láng |
26 | Chú rể tương lai | 准新郎 | zhǔn xīnláng |
27 | Chữ song hỉ đỏ | 红双喜字 | hóng shuāng xǐ zì |
28 | Cô dâu | 新娘 | xīn niáng |
29 | Cô dâu tương lai | 准新娘 | zhǔn xīn niáng |
30 | Cô gái ôm hoa | 女花童 | nǚ huā tóng |
31 | Cưới thử | 试婚 | shì hūn |
32 | Cưới vợ | 娶媳妇 | qǔ xífù |
33 | Cưỡng hôn | 抢婚 | qiǎng hūn |
34 | Đăng ký kết hôn | 结婚登记 | jiéhūn dēngjì |
35 | Đính hôn | 订婚 | dìng hūn |
36 | Đồ cưới | 嫁妆 | jià zhuāng |
37 | Động phòng | 洞房 | dòng fáng |
38 | Động phòng | 闹新房 | nào xīn fáng |
39 | Giấy chứng nhận ly hôn | 离婚证书 | líhūn zhèng shū |
40 | Giày cưới | 婚礼鞋 | hūn lǐ xié |
41 | Giấy hôn thú | 结婚证书 | jiéhūn zhèngshū |
42 | Giấy phép kết hôn | 结婚许可证 | jiéhūn xǔkě zhèng |
43 | Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng | 夫妻财产协议 | fūqī cáichǎn xiéyì |
44 | Hoa chúc [nến, hoa trong phòng tân hôn] | 花烛 | huā zhú |
45 | Hoa giấy vụn ngũ sắc | 五彩碎纸 | wǔcǎi suì zhǐ |
46 | Hòm đồ cưới | 嫁装箱 | jià zhuāng xiāng |
47 | Hôn lễ ở nhà thờ | 教堂婚礼 | jiào táng hūnlǐ |
48 | Hôn nhân do sắp đặt | 包办婚姻 | bāobàn hūnyīn |
49 | Hướng dẫn hôn nhân | 婚姻指导 | hūnyīn zhǐdǎo |
50 | Khách đến chúc mừng | 贺客 | hè kè |
51 | Khăn đội đầu của cô dâu | 红盖头 | hóng gài tou |
52 | Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới | 婚前体检 | hūnqián tǐjiǎn |
53 | Kiệu hoa | 花轿 | huā jiào |
54 | Lập gia đình muộn | 晚婚 | wǎn hūn |
55 | Lấy chồng | 嫁人 | jià rén |
56 | Lễ cưới | 婚礼 | hūn lǐ |
57 | Ly hôn | 离婚 | lí hūn |
58 | Mạng che mặt | 婚纱 | hūn shā |
59 | Mẹ chồng | 婆婆 | pó po |
60 | Mẹ vợ | 岳母 | yuè mǔ |
61 | Nam nữ tư thông đi lại với nhau | 私奔 | sī bēn |
62 | Người điều khiển buổi lễ | 司仪 | sī yí |
63 | Người đón khách | 迎宾员 | yíng bīn yuán |
64 | Người kết hôn | 结婚者 | jiéhūn zhě |
65 | Người mai mối | 婚姻介绍人 | hūnyīn jièshào rén |
66 | Người nâng váy cưới cho cô dâu | 挽新娘裙裾者 | wǎn xīn niáng qún jū zhě |
67 | Nhà chồng | 婆家 | pó jiā |
68 | Nhà gái | 女方 | nǚ fāng |
69 | Nhà trai | 男方 | nán fāng |
70 | Nhà vợ | 岳家 | yuè jiā |
71 | Nhẫn cưới | 订婚戒指 | dìng hūn jiè zhǐ |
72 | Nhẫn cưới | 结婚戒指 | jiéhūn jièzhǐ |
73 | Ông mai bà mối | 媒人 | méi rén |
74 | Phòng môi giới hôn nhân | 婚姻介绍所 | hūnyīn jièshào suǒ |
75 | Phòng tiệc cưới | 婚宴厅 | hūn yàn tīng |
76 | Phù dâu | 女傧相 | nǚ bīn xiàng |
77 | Phù rể | 男傧相 | nán bīn xiàng |
78 | Quà cưới | 彩礼 | cǎi lǐ |
79 | Quà cưới | 贺礼 | hè lǐ |
80 | Quà cưới | 结婚礼品 | jiéhūn lǐpǐn |
81 | Quần áo của phù dâu | 女傧相服 | nǚ bīn xiàng fú |
82 | Quần áo của phù rể | 男傧相服 | nán bīn xiàng fú |
83 | Quần áo mặc trong ngày cưới | 结婚礼服 | jié hūn lǐfú |
84 | Rắc gạo | 撒米 | sǎ mǐ |
85 | Sính lễ | 聘礼 | pìn lǐ |
86 | Tái hôn | 再婚 | zài hūn |
87 | Tảo hôn | 早婚 | zǎo hūn |
88 | Thiệp cưới | 喜帖 | xǐ tiě |
89 | Thông gia | 亲家 | qìng jiā |
90 | Tiệc cưới | 喜酒 | xǐ jiǔ |
91 | Trùng hôn [lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng] | 重婚 | chóng hūn |
92 | Trướng mừng | 喜幛 | xǐ zhàng |
93 | Tự do hôn nhân | 自由婚姻 | zìyóu hūnyīn |
94 | Tuần trăng mật | 蜜月 | mì yuè |
95 | Tuổi kết hôn | 婚龄 | hūn líng |
96 | Vợ chồng mới cưới | 新婚夫妇 | xīnhūn fūfù |
97 | Vợ chồng vái lạy nhau | 夫妻对拜 | fūqī duì bài |
98 | Vợ chưa cưới | 未婚妻 | wèi hūn qī |
99 | Xe đón dâu | 婚礼用车 | hūnlǐ yòng chē |
Câu chúc tiếng trung trong hôn lễ
Từ vựng tiếng Trung về kết hôn早生贵子 Zǎoshēng guìzǐ Sớm sinh quý tử
同德同心 Tóng dé tóngxīn Đồng tâm đồng lòng
百年好合 Bǎinián hǎo hé Bách niên hảo hợp
永结同心 yǒng jié tóngxīn Đồng tâm vĩnh kết
互敬互爱 hù jìng hù ài Tôn trọng yêu thương lẫn nhau
白头偕老 bái tóu xié lǎo Đầu bạc răng long
天长地久Tiānchángdìjiǔ Thiên trường địa cửu
举案齐眉 jǔ àn qí méi Nâng khay ngang mày [ Vợ chồng tôn trọng nhau]
恭喜你找到共度一生的伴侣。 Gōngxǐ nǐ zhǎodào gòngdù yīshēng de bànlǚ. Chúc mừng bạn đã tìm được một nửa của đời mình.
祝你新婚快乐,幸福美满, 爱河永浴,生活美满。Zhùnǐ xīnhūn kuàilè, xìngfú měimǎn, àihé yǒng yù, shēnghuó měimǎn. Chúc bạn tân hôn vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn, tình yêu vĩnh cửu, cuộc sống mỹ mãn.
愿你做他永远长不大的小公主。Yuàn nǐ zuò tā yǒngyuǎn cháng bù dà de xiǎo gōngzhǔ. Chúc bạn mãi mãi là cô công chúa nhỏ không bao giờ lớn của anh ấy.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng cùng những lời chúc tân hôn hay và ý nghĩa. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ biết thêm nhiều từ mới cũng như học cách chúc mừng hôn lễ bằng tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm các bài từ vựng chuyên ngành khác:
Từ vựng tiếng Trung ngành thực phẩm
Từ vựng tiếng Trung về cung hoàng đạo
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình
Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây:
1. 新年快乐 [xīn nián kuài lè]: Năm mới vui vẻ 2. 恭贺新禧 [gōng hè xīn xǐ]: Chúc mừng năm mới 3. 年年有余 [nián nián yǒu yú]: Quanh năm dư thừa 4. 岁岁平安 [suì suì píng ān]: Luôn luôn bình an 5. 新春大吉 [xīn chūn dà jí]: Tân Xuân may mắn 6. 一切顺利 [yī qiē shùn lì]: Mọi việc thuận lợi 7. 万事如意 [wàn shì rú yì]: Vạn sự như ý 8. 万寿无疆 [wàn shòu wú jiāng]: Sống lâu trăm tuổi 9. 工作顺利 [gōng zuò shùn lì]: Công việc thuận lợi 10. 生意兴隆 [shēng yì xīng lóng]: Làm ăn phát tài 11. 马到成功 [mă dào chéng gōng]: Mã đáo thành công
1. 开业大吉 [kāi yè dà jí]: Lập nghiệp may mắn 2. 财源广进 [cái yuan guǎng jìn]: Tiền vào như nước 3. 财源滚滚 [cái yuán gǔn gǔn]: Tiền vào như nước 4. 生意兴隆 [shēng yì xīng lóng]: Buôn bán phát đạt 5. 和气生财 [hé qì shēng cái]: Hòa khí sinh tài 6. 日进斗金 [rì jìn dòu jīn]: Đại phát tài 7. 招财进宝 [zhāo cái jìn bǎo]: Chiêu tài tiến bảo [có được vận may, tiền của]
1. 长命百岁 [cháng mìng bǎi suì]: Sống lâu trăm tuổi 2. 福如东海 [fú rú dōng hǎi]: Phúc như Đông Hải 3. 寿比南山 [shòu bǐ nán shān]: Thọ tỷ Nam Sơn
1. 天伦之乐 [tiān lún zhī lè]: Thiên luân chi lạc [ Niềm vui vẻ và sự đoàn tụ của gia đình] 2. 欢聚一堂 [huān jù yī táng]: Cả nhà đoàn tụ 3. 幸福美满 [xìng fú měi mǎn]: Hạnh phúc viên mãn 4. 平平安安 [píng píng ān ān]: Luôn luôn bình an 5. 团团圆圆 [tuán tuán yuan yuán]: Cả nhà sum vầy 6. 合家平安 [hé jiā píng ān]: Cả nhà bình an 7. 一团和气 [yī tuán hé qì]: Cả nhà hòa thuận 8. 家庭幸福 [jiā tíng xìng fú]: Gia đình hạnh phúc
1. 步步高升 [bù bù gāo shēng]: Ngày càng thăng tiến 2. 平步青云 [píng bù qīng yún]: Một bước lên mây 3. 前程似锦 [qián chéng sì jǐn]: Tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng 4. 东成西就 [dōng chéng xī jiù]: Thành công mọi mặt 5. 大展宏图 [dà zhăn hóng tú]: Sự nghiệp phát triển 6. 生意兴隆 [Shēng yì xīng lóng]: Buôn may bán đắt 7. 一本万利 [Yī běn wàn lì]: Một vốn muôn lời
1. 心想事成 [xīn xiǎng shì chéng]: Muốn gì được nấy 2. 出入平安 [chū rù píng ān]: Đi lại bình an 3. 一帆风顺 [yī fān fēng shùn]: Thượng lộ bình an 4. 吉祥如意 [jí xiáng rú yì]: Cát tường như ý 5. 紫气东来 [zǐ qì dōng lái]: Tử khí đông lai [ Đem đến điều lành] 6. 金玉满堂 [jīn yù mǎn táng]: Kim ngọc mãn đường [ Vàng bạc đầy nhà] 7. 一路平安 [Yī lù píng’ān]: Thượng lộ bình an
1. 圣诞节快乐 [Shèng dàn jié kuài lè]: Chúc Giáng sinh vui vẻ 2. 生日快乐 [Shēng rì kuài lè]: Chúc mừng sinh nhật 3. 祝贺你 [Zhù hè nǐ]: Xin chúc mừng bạn 4. 祝你好运 [Zhù nǐ hǎo yùn]: Chúc bạn may mắn 5. 旅行愉快 [Lǚ xíng yú kuài]: Chúc một chuyến đi vui vẻ 6. 假日愉快 [Jià rì yú kuài]: Chúc ngày nghỉ vui vẻ 7. 从心所欲 [Cóng xīn suǒ yù]: Muốn gì được nấy
*********************************
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: //tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66