Ngày 28 tháng 9 năm 2023 là ngày gì

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Lịch âm 28/9 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem Lịch vạn niên hôm nay và ngày mai. Xem giờ hoàng đạo và giờ đẹp hôm nay 28/9 là những giờ nào, chuyển đổi lịch âm - dương 2023.

  • Tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
  • Tra cứu lịch âm tháng 10 năm 2023 và các ngày tốt, xấu

Theo cuốn Cách xem ngày tốt xấu và Văn hóa truyền thống phương Đông vạn sự của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 5 ngày 28/9 dương lịch tức ngày 14/8 âm lịch.

Hôm nay là ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão Nạp âm: Thích Lịch Hỏa [Lửa sấm sét] - Hành Hỏa Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Câu Trận

Việc nên làm và không nên làm ngày 28/9

Nhị thập bát tú: Sao Đẩu

Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu tốt.

Sao Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.

Giờ đẹp hôm nay 28/9

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 28/9

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão

Hướng xuất hành ngày 28/9

Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Lập Đông

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 11/11/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý [23h-01h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần [03h-05h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão [05h-07h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Kim đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu [01h-03h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân [15h-17h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Hợi [21h-23h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 11/11/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tỵ, Sửu

- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 11/11/2023

Sao tốt

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Kim đường: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 11/11/2023

Nên: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 11/11/2023

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Túc - Ngày này không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài thần: Tây Bắc

Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Chủ Đề