Năm 2004 eu có 25 nước với số dân 453 5 triệu người tổng giá trị xuất khẩu là 3699,0 tỉ usd

Trang chủ » Lớp 10 » Giải sgk Địa lí 10

Câu 3: trang 157 sgk Địa lí 10

Cho bảng số liệu sau:

Quốc gia giá trị xuất khẩu [tỉ USD] Dân số [triệu người]
Hoa Kì 819,0 293,6
Trung Quốc 858,9 1306.9
Nhật Bản 566,5 127,6

a] Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.

b] Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.

c] Rút ra nhận xét cần thiết.

Bài làm:

Áp dụng công thức: Giá trị Xuất khẩu BQĐN = Giá trị Xuất khẩu / Dân số [ USD/người].

Ta được kết lần lượt là:

  • Hoa Kì : 2789,5 USD/người.
  • Trung Quốc [kể cả đặc khu Hồng Công]: 657,2 USD/người.
  • Nhật Bản: 4439,6 USD/người.

vẽ biểu đồ:

Nhận xét:

  • Giá trị xuất khẩu theo bình quân đầu người các nước không giống nhau. Cao nhất là Nhật Bản, tiếp đến là Hoa Kì, sau đó là Trung Quốc.
  • Trung Quốc có tổng giá trị cuất khâu cao nhất trong ba nước, nhưng giá trị bình quân theo đầu người lại thấp nhất.
  • Nhật Bản có tổng giá trị xuất nhập khẩu thấp, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất [ gấp 1,6 lần Hoa Kì và gấp 6,7 lần Trung Quốc].

Từ khóa tìm kiếm Google: địa lí ngành thương mại, câu 3 bài 40 địa lí 10, giải địa lí 10 câu 3 trang 157 sgk.

Lời giải các câu khác trong bài

[1]

Trường THPT Trần Quang Khải


[Đề gồm 06 trang]



[M đề 240]

ã



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA


NĂM HỌC 2017-2018



MƠN: ĐỊA LÍ


Thời gian: 50 phút


[Khơng kể thời gian giao đề]



C©u 1 : Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia


A. số lượng có xu hướng giảm đi. B. phạm vi hoạt động rộng.


C. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. nắm trong tay những của cải vật chất lớn.C©u 2 : Ngành cơng nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành


A. Công nghiệp sản xuất điện tử. B. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.


C. Công nghiệp chế tạo máy. D. Cơng nghiệp xây dựng và cơng trình cơng cộng.


C©u 3 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu do


A. phá rừng để lấy đất ở. B. ô nhiểm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.


C. phá rừng để mở rộng diện tích ni trồng



thủy sản. D. phá rừng để khai thác gỗ, củi.


C©u 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các cao nguyên vùng Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:


A. Sơn La, Mộc Châu, Tả Phình, Sín Chải. B. Tả Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu.C. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình. D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.C©u 5 : Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu


Phi là do


A. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.


B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông và chịu tác động sâu sắc của biểnC. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.


D. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.


C©u 6 : Những nguyên nhân nào làm cho nguồn nước ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng ?


A. Do chất thải công nghiệp và sinh hoạt


chưa qua xử lí B. Do mưa axit


C. Hoạt động công nghiệp D. Do chất thải sinh hoạtC©u 7 : Để thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nước ta đã


A. hình thành các vùng cơng nghiệp. B. phát triển các trung tâm công nghiệp.C. tổ chức lãnh thổ công nghiệp. D. xây dựng các khu cơng nghiệp.


C©u 8 : Gia tăng dân số tự nhiên được tính bằng:


A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ giới.B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng với tỉ lệ xuất cư.C. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử.


D. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử cộng với số người nhập cư.C©u 9 : Diện tích của Biển Đơng là

[2]

A. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. B. Chịu ảnh hưởng của nhiều tai biến thiên nhiên.


C. Tài nguyên thiên nhiên khơng thật phong


phú. D. Có một mùa khơ sâu sắc.


C©u 11 : Thực trạng tài ngun của Châu Phi là


A. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.


B. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.C. khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.


D. khống sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.


C©u 12 : Năm 2004, EU có 25 nước, với số dân 453,5 triệu người, tổng giá trị xuất khẩu là: 3699,0 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là:


A. 8156,5USD/ người. B. 9732,0USD/ người.
C. 8516,5 USD/ người. D. 7923,0USD/ người.C©u 13 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm


A. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng nông.


B. hẹp ngang bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, thiên nhiên khắc nghiệt.C. đất đai màu mỡ, thiên nhiên phân hóa đa dạng.


D. thu hẹp về phía nam, thiên nhiên trù phú.


C©u 14 : Thế mạnh tương đồng về sản xuất nông nghiệp ở hai vùng đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Miền Trung là


A. sản xuất lương thực B. phát triển cây hoa màuC. phát triển chăn nuôi và đánh bắt thủy sản D. phát triển cây ăn quảC©u 15 : Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là


A. Hồng Công và Ma Cao. B. Hồng Công và Thượng Hải.C. Ma Cao và Thượng Hải. D. Hồng Công và Quảng Châu.C©u 16 : Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:


A. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.


B. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.


C. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gianD. Giúp đẩy mạnh q trình đơ thị hóa.


C©u 17 : Đai cao nào khơng có ở miền núi nước ta?



A. Ôn đới gió mùa trên núi. B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núiC. Nhiệt đới chân núi D. Nhiệt đới gió mùa chân núi. C©u 18 : Đất phe-ra-lit ở nước ta thường bị chua vì :


A. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3. B. Mưa nhiều trơi hết các chất badơ dễ tan.C. Có sự tích tụ nhiều Al2O3. D. Q trình phong hố diễn ra với cường độ


mạnh.


C©u 19 : Nhân tố được coi là có ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây Nguyên làA. kinh nghiệm của người dân.


B. đất badan màu mỡ.


C. khí hậu cận xích đạo. D. địa hình phân bậc.


C©u 20 : Cho bảng số liệu sau:


Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga[Đơn vị : %]


Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005


Tốc độ tăng

[3]

Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là


A. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục.


B. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.


C. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 [chỉ số âm] sang năm 1999 và những năm tiếp theo.


D. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao.


C©u 21 : Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực làA. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.


B. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngồi [ODA, FDI].C. tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.


D. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.C©u 22 : Cho bảng số liệu: Dân số Việt Nam thời kỳ 2005 – 2015


[Đơn vị: Nghìn người]


Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015


Thành Thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132


Nông Thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60.582


Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714


[NXB Thống kê, 2016]Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kỳ 2005 – 2015?A. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011.


B. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng.C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.


D. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị.C©u 23 : Sự phân hóa điều kiện đại hình, đất trồng ở nước ta


A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây cơng nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước.


B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cảnước.


C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.


C©u 24 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, năm 2005 giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt là


A. 56,5% B. 40,8% C. 59,2% D. 43,5%


C©u 25 : Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế trong những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh là do

[4]

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005


B. Biểu đồ thể hiện giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của
nước ta giai đoạn 1982 – 2005


C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005


D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 – 2005.


C©u 27 : Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là:A. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.


B. Tây Bắc giàu tài ngun khống sản hơn Đơng Bắc.C. Tài ngun rừng ở Tây Bắc cịn nhiều hơn Đơng Bắc.D. Tiềm năng về thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đơng Bắc.C©u 28 : Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾNƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005


Đơn vị: %Khu vực kinh tế 2000 2002 2003 2004 2005


Nông – lâm – ngư nghiệp 65,1 61,9 60,3 58,8 57,3Công nghiệp – xây dựng 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2


Dịch vụ 21,8 22,7 23,2 23,9 24,5


Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0


[Nguồn: sgk địa lí 12, NXB Giáo dục]


Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tếnước ta giai đoạn 2000 – 2005 là:


A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.C©u 29 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, em hãy cho biết mỏ Rồng, Bạch Hổ, Hồng Ngọc


thuộc bể trầm tích:

[5]

C©u 30 : Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ra làA. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha


- Kẻ Bàng B. Phố cổ Hội An, Huế


C. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long D. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng


C©u 31 : Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm


A. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. có các bậc ruộng cao bạc màu. D. rộng 15 000 km² C©u 32 : Bán đảo Đơng Dương gồm các quốc gia


A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia B. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chiaC. Việt nam, Lào, Mi-an-ma D. Lào, Thái Lan, Việt Nam


C©u 33 : Dựa vào các tiêu chí nào để phân chia thế giới thành các nhóm nước [phát triển và đang phát triển]?


A. Tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế.
B. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế.C. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.D. Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm dân cư và xã hội.


C©u 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?


A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ.B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Cần Thơ.C. Hải Phịng, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.


C©u 35 : Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung ÁA. nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục. B. có khí hậu khơ hạn.


C. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương. D. có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng.


C©u 36 : Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây?


A. Cần Thơ. B. Biên Hồ. C. Thanh Hố. D. Việt Trì.C©u 37 : Dun hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành


A. khai thác khoáng sản. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. kinh tế biển. C©u 38 : Dựa vào bảng số liệu:


Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta.Địa điểm


Hà Nội Huế TP. Hồ ChíMinhNhiệt độ [0C]


23,4 25,1 26,9


Biên độ nhiệt


[0C] 12,5 9,7 3,1


Nhận xét nào sau đây khơng đúng?


A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất.B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất.


C. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất.D. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình.

[6]

Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu ln lớn hơn nhập khẩu.D. Hoa Kì là nước xuất siêu.


C©u 40 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cơ cấu sản xuất nông – lâm – thủy sản phântheo ngành của nước ta năm 2007 lần lượt là


A. 79% - 16,3% - 4,7% B. 59% - 31% - 10%
C. 70% - 3,6% - 26,4% D. 26,4% - 70% - 3,6%



Video liên quan

Chủ Đề