Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 tại TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
+ Phương thức khác:
+ Phương thức khác:
+ Phương thức khác:
+ Phương thức khác: Điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT cùng ĐH Ngoại thương.I. Thông tin chung
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2020
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành
Khối XT
Năm 2019
Năm 2020
Kinh tế + Quản trị kinh doanh [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1]
A00
26.55
28.15
A01
25.06
27.65
D01
25.06
27.65
D06
25.06
27.65
D07
25.06
27.65
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1]
A00
25.9
27.85
A01
25.4
27.35
D01
25.4
27.35
D07
25.4
27.35
admin
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2 năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường công bố:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 2022
Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện [thí sinh được xác định trùng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và được xác định trung tuyến trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo] đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của cơ sở tại Thành phố HCM như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 2021
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT được công bố sau khi có công văn chính thức của nhà trường.
NTS01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh | A00 | 28.55 |
NTS02 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng - Kế toán | A00 | 28.4 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 23,8 điểm.
Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Ngoại thương cơ sở 2
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm học 2020 - 2021 như sau:
NTS01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị | A00 | 28.15 |
NTS02 | Nhóm ngành Tài chính - Kế toán | A00 | 27.85 |
Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn Ngoại thương cơ sở 2 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên
Điểm chuẩn trúng tuyển cơ sở phía nam như sau:
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A00 | 26.4 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A00 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A01; D01; D07 | 25.4 |
Thông tin về trường:
Xuất phát từ nhu cầu cán bộ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế của Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành phía Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế, Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương tại Tp. Hồ Chí Minh [sau đây gọi tắt là Cơ sở II] đã được thành lập theo Quyết định số 1485/GD-ĐT ngày 16/7/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trải qua gần 20 năm xây dựng và trưởng thành, Cơ sở II đã không ngừng hoàn thiện và phát triển về cả lượng và chất, trở thành một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế cho khu vực phía Nam.
Tên trường:Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP. HCM
Địa chỉ: Số 15, Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 [cơ sở phía Nam] sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
- Mức điểm sàn năm 2019 của trường là là 20,5 điểm cho các ngành ở tất cả tổ hợp A00, A01, D01, D06, D07 [đã gồm điểm ưu tiên khu vực]
Điểm chuẩn 2019 của trường:
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A00 | 26.4 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A00 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A01; D01; D07 | 25.4 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Ngoại thương [cơ sở phía Nam]
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | 24,25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | 23,50 |
Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
Công bố điểm chuẩn phương thức kết hợp:
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - chương trình chất lượng cao | CLC8 | 24,25 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | CLC9 | 24,25 |
Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, chất lượng cao | CLC10 | 24,25 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế, chất lượng cao | CLC11 | 24,25 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D01 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D06 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D07 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | A01 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | A00 | 27.25 |
Tham khảo điểm chuẩn năm 2016 Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2
7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 24.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26 |
7340301 | Kế toán | A01; D01 | 24.5 |
7340301 | Kế toán | D07 | --- |
7340301 | Kế toán | A00 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01 | 24.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D07 | --- |
7310101 | Kinh tế | A01; D01; D06 | 25 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 26.5 |
7310101 | Kinh tế | D07 | --- |