Mã lỗi máy lạnh daikin inverter
Điều hòa Daikin inverter được rất nhiều người việt tin dùng và lựa chọn bởi khả năng tiết kiệm điện cũng như hãng trang bị nhiều tính năng vượt trội hơn so với những thương hiệu khác. Show Điều đặc biệt là trong quá trình sử dụng chúng ta không thể tránh khỏi một số lỗi của máy, để biết rõ nguyên nhân ở đâu và cách khắc phục thế nào xin mời bạn tham khảo bài viết sau để có cách xử lý đúng cách. Danh sách bảng mã lỗi máy lạnh Daikin (Lỗi do mặt lạnh)Sau đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter cho dàn lạnh và những lỗi thường gặp.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin (Lỗi do dàn nóng)Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin cho dàn nóng.
Hy vọng qua bài viết trên và bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, bạn đã có thể nhanh chóng tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục cho những lỗi này. Đừng quên theo dõi Điện máy Thịnh Phát để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích nhé! Tags: Kiến thức tiêu dùng Bạn đang muốn tra bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, hay bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa nhật điện 100V cũng như bảng mã lỗi điều hòa Daikin âm trần … + Mời các bạn đón xem các mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và đầy đủ nhất được anh em thợ sử dụng nhiều trong công việc sửa chữ. Thông tin chính xác, đầy đủ các lỗi.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter chi tiết
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa1. Mã lỗi A1: Đó là bất thường của vi máy tính trong nhà. 2. Mã lỗi A3: Mức thoát nước trong nhà là bất thường. 3. Mã lỗi A5: Nhiệt độ trao đổi nhiệt bất thường. 4. Mã lỗi A6: Động cơ quạt trong nhà bất thường. 5. Mã lỗi A7: Động cơ swing trong nhà bất thường. 6. Mã lỗi AH: Lỗi trong hoạt động ion âm. 7. Mã lỗi C3: Mức thoát nước trong nhà là bất thường. 8. Mã lỗi C4, C5: Cảm biến là bất thường. 9. Mã lỗi C7: Màn trập là bất thường. 10. Mã lỗi C9: Nhiệt độ hút trong nhà bất thường. 11. Mã lỗi CA: Đó là bất thường của thổi không khí nhiệt. 12. Mã lỗi CC: Cảm biến độ ẩm không bình thường. 13. Mã lỗi CH: Cảm biến khí là bất thường. 14. Mã lỗi CJ: Cảm biến là bất thường. 15. Mã lỗi E0: Đó là bất thường của thiết bị bảo vệ. 16. Mã lỗi E1: Đó là bất thường của ban ngoài trời. 17. Mã lỗi E3: Áp suất cao bất thường. 18. Mã lỗi E4: Lỗi áp suất thấp 19. Mã lỗi E5: Đó là một bất thường của máy nén. 20. Mã lỗi E6: Máy khởi động bắt đầu thất bại. 21. Mã lỗi E7: Quạt ngoài trời là bất thường. 22. Mã lỗi E8: Lỗi quá dòng. 23. Mã lỗi E9: Đó là bất thường của van mở rộng điện tử. 24. Mã lỗi EA: 4 sự cố van van, sự trao đổi nhiệt trong nhà nhiệt thất bại, khuyết tật của bảng trong nhà, hệ thống lạnh không bình thường. 25. Mã lỗi F3: Nhiệt độ ống xả là không bình thường. 26. Mã lỗi F6: Bộ trao đổi nhiệt ngoài trời Nhiệt độ nhiệt độ bất thường. 27. Mã lỗi H 0: Lỗ hổng ngoài trời. 28. Mã lỗi H3: Công tắc áp suất cao là bất thường. 29. Mã lỗi H4: Công tắc áp suất thấp là bất thường. 30. Mã lỗi H5: Cảm biến máy nén là bất thường. 31. Mã lỗi H6: Cảm biến phát hiện vị trí là bất thường. 32. Mã lỗi H7: Cảm biến bất thường của động cơ quạt ngoài trời, động cơ quạt ngoài trời 33. Mã lỗi H8: Phát hiện các bất thường của hệ thống CT. Transistor bóng bán dẫn điện, khiếm khuyết chất nền ngoài trời. 34. Mã lỗi H9: Đó là bất thường của nhiệt kế không khí bên ngoài. 35. Mã lỗi J3: Nhiệt điện ống nạp là không bình thường. 36. Mã lỗi J5: Đó là bất thường của ống dẫn nhiệt hút. 37. Mã lỗi J6: Đó là bất thường của nhiệt điện trao đổi nhiệt. 38. Mã lỗi J9: Đó là bất thường của ống nhiệt khí. 39. Mã lỗi JA: Cảm biến áp suất là bất thường. 40. Mã lỗi JC: Cảm biến áp suất là bất thường. 41. Mã lỗi L1: Đó là bất thường của ban ngoài trời. V 42. Mã lỗi L3, L4: Nhiệt độ bức xạ nhiệt không bình thường. 43. Mã lỗi L5: Ngõ ra DC Ngắt quá dòng. 44. Mã lỗi L6: AC lỗi quá dòng đầu ra AC. 45. Mã lỗi L8: Lỗi quá tải máy nén. 46. Mã lỗi L9: Lỗi khởi động máy nén. 47. Mã lỗi LC: 48. Mã lỗi P1: Cung cấp điện áp mất cân bằng, giai đoạn mất mát, thất bại điện áp interphase thất bại, hư hỏng tụ điện mạch chính 49. Mã lỗi P3: Đó là bất thường của điện trở hộp thành phần điện. 50. Mã lỗi P4: Đó là một bất thường của nhiệt điện trở của vít bộ tản nhiệt. 51. Mã lỗi P9: Quạt hút ẩm là bất thường của động cơ điện. 52. Mã lỗi PA:Đó là một điểm dừng bởi nhiệt độ nóng bất thường. 53. Mã lỗi PH: Nhiệt độ đầu ra của quạt hơi ẩm là bất thường. 54. Mã lỗi PJ: Khả năng thiết lập bất thường. 55. Lỗi U0
57. Mã lỗi U1: Đó là một sự bất thường của giai đoạn đảo ngược / giai đoạn. 58. Mã lỗi U2: Điện áp bất thường điện áp. 59. Mã lỗi U4: Truyền dị thường. 60. Mã lỗi U5: Truyền dị thường. 61. Mã lỗi U7: Truyền dị thường. 62. Mã lỗi U8: Truyền dị thường. 64. Mã lỗi UA: Nội bộ, nguồn điện bên ngoài bất thường. 65. Mã lỗi UF: Truyền dị thường. 66. Mã lỗi UJ: Đây là lỗi hệ thống truyền tải. 67. Mã lỗi 00: Độ ẩm không tăng lên để thiết lập giá trị. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin âm trầnBên trên là toàn bộ bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, nội địa và âm trần mà chúng tôi đã tổng được chi tiết trong quá trình sửa chữa điều hòa có thể giúp bạn tìm hiểu được nguyên nhân và cách khắc phục nhanh chóng.
5/5 - (1 bình chọn) XEM THÊM
Mã lỗi điều hòa Koolman và cách kiểm tra khắc phục A -Z [ Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin inverter ] Cách Test mã lỗi chính xác |