Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0 04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là

Luyện thi THPT Quốc giaCROM VÀ HỢP CHẤTCâu 1: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội làA. Fe, Al, CrB. Fe, Al, AgC. Fe, Al, CuD. Fe, Zn, CrCâu 2: Chọn phát biểu đúng:A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnhB. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnhC. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tínhD. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khửCâu 3: Trong điều kiện không có oxi, phát biểu nào sau đây đúngA. Cr tác dụng với dung dịch HCl (nóng) tạo thành CrCl3B. Kim loại Cr tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch NaOHC. Zn khử được muối Cr(III) thành Cr(II) trong môi trường axitD. muối Cr(III) chỉ thể hiện được tính oxi hóa, không có tính khửCâu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng.A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơC. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chấtD. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3Câu 5: Ứng dụng không hợp lí của crom là?A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệtC. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thépCâu 7: Nhận xét không đúng là:A.Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI)có tính oxi hóa.B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tínhC. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơD. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.Câu 8: Phát biểu không đúng là:A. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dungdịch NaOH.D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.Câu 9: So sánh không đúng là:A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khửB. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnhD. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.Câu 10: Crom(II) oxit là oxitA. có tính bazơ.B. có tính khử.C. có tính oxi hóa.D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.Câu 11: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dungdịch do ion nào sau đây gây raA. K+B. SO42C. Cr3+D. K+ và Cr3+Câu 12: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 làA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 13: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?A. HNO3B. H2SO4C. HClD. H2CrO4Câu 14: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và bromđược dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:A. Cr2O3B. CrOC. Cr2OD. Cr- Trang | 1 -Luyện thi THPT Quốc giaCâu 15: Giải pháp điều chế không hợp lí làA. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3Câu 16: Một số hiện tượng sau:(1)Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da camsang màu vàng(2)Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyểnthành màu vàng.(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư)(4)Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lụcxám, sau đó tan lại.Số ý đúng:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 17: . Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau- Tính oxi hóa rất mạnh- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó làA. SO3B. CrO3C. Cr2O3D. Mn2O7Câu 18: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng: 2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + H2OHãy chọn phát biểu đúng:A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơB. ion CrO42- bền trong môi trường axitC. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơD. dung dịch có màu da cam trong môi trường axitCâu 19:Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?A. Al-CaB. Fe-CrC. Cr-AlD. Fe-MgCâu 20: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều đểK2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dungdịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :A. màu đỏ da cam và màu vàng chanhB. màu vàng chanh và màu đỏ da camC. màu nâu đỏ và màu vàng chanhD. màu vàng chanh và màu nâu đỏCâu 21: Al và Cr giống nhau ở điểm:A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toanCâu 22: Chọn phát biểu đúng:A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tínhB. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazoC. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnhD. A, B đúngCâu 24: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4C. Dung dịch Br2.D. Cả A, B, C.Câu 27: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được làA. NaCrO2, NaCl, H2OB. Na2CrO4, NaClO, H2OC. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2OD. Na2CrO4, NaCl, H2OCâu 28: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit,dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt làA. Cr2O3, CrO, CrO3B. CrO3, CrO, Cr2O3C. CrO, Cr2O3, CrO3D. CrO3, Cr2O3, CrO22+3+Câu 29:. Trong phản ứng Cr2O7 + SO3 + H → Cr + X + H2O. X là- Trang | 2 -Luyện thi THPT Quốc giaA. SO2B. SC. H2SD. SO42Câu 30: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa làA. 3B. 6C. 8D. 14Câu 31: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với floB. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)C. Lưu huỳnh không phản ứng được với cromD. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)Câu 32: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóngB. dung dịch NaOH đặc, đun nóngC. dung dịch HNO3 đặc, đun nóngD. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóngCâu 33: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?A. +2B. +3C. +4D. +6Câu 34: Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp). (Cân bằng các phản ứng đúng)A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KClB. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2D. Cr + N2 → CrNCâu 35: Phản ứng nào sau đây sai?A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2OCâu 36: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?A. Zn2+B. Al3+C. Cr3+D. Fe3+Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HClnóng, dung dịch NaOH nóng:A. 5B. 6C. 4D. 3Câu 38: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2OC. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2OCâu 39: Chất nào sau đây không lưỡng tính?A. Cr(OH)2B. Cr2O3C. Cr(OH)3D. Al2O3Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr2+ thành Cr.B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường.C. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.−D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O 2−oxi hóa được I thành I2.7Câu 41: Phản ứng nào sau đây sai?A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2OB. 4CrO3 + 3C→ 2Cr2O3 + 3CO2C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2OD. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2Câu 42: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4].R có thể là kim loại nào sau đây?A. AlB. CrC. FeD. Al, CrCâu 43: Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:A. CrBr3B. Na[Cr(OH)4]C. Na2CrO4D. Na2Cr2O7Câu 44: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trongdung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy làA. SO3B. CrO3C. Cr2O3D. Mn2O7Câu 45: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A vớiNaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thànhchất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D.Chọn phát biểu sai:A. A là Cr2O3B. B là Na2CrO4C. C là Na2Cr2O7D. D là khí H2Câu 46: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.- Trang | 3 -Luyện thi THPT Quốc giaB. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.+ Cl+ NaOHdu+ HClBr / NaOH →→ X → Y → Z Câu 48: Cho dãy biến đổi sau : Cr TA. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng++Cl,dưdungdịchNaOHdưBrCr   2 →X       →Y   2→ Z (là hợp chất của crom)t0Chất Z trong sơ đồ trên làA. H2CrO4.B. Na2CrO2.C. Na2CrO7.D. Na2CrO4Câu 50: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dungdịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:A. KMnO4.B. K2Cr2O7.C. CaOCl2.D. MnO2.Câu 51 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dungdịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?A. 3B. 6C. 4D. 5Câu 55: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tínhchất lưỡng tính làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 56: Cho dãy các chất: NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3, Al, Al2O3, AlCl3, CrO, Cr(OH)3, CrO3, Mg(OH)2. Sốchất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:A. 6.B. 7.C. 5.D. 8.Câu 57: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chấtlưỡng tính làA. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 58: Cho dãy các chất: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãytác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) làA. 8.B. 6.C. 7.D. 5.Câu 59 : Cho các phát biểu sau: 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- .5. CrO3 là một oxit axit.6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.Số phát biểu đúng là:A. 2B. 4C. 5D. 6Câu 60 : Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dungdịch HCl và dung dịch NaOH loãng?A. 4B. 3.C. 2D. 5Câu 61: Có năm dung dịch đựng riêng biệt: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịchBa(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:A. 5.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 62. Cho các tính chất sau :(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường(2) Tác dụng với dung dịch NaOH(3) Tác dụng với dung dịch AgNO3(4) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội(5) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (6) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường(7) Tác dụng với O2 nung nóng(8) Tác dụng với S nung nóngTrong các tính chất này, Al và Cr có chung :A. 4 tính chấtB. 2 tính chấtC. 5 tính chấtD. 3 tính chất.Câu 63: Chọn các phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhôm.d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.23- Trang | 4 -Luyện thi THPT Quốc giaf) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.g) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.A. a ,c, d ,gB. a ,c ,e ,gC. a ,b ,c ,dD.b ,d ,fCâu 65: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2OB. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2+2−2−Câu 66:Cho cân bằng CrO + H2 O2CrO4+ 2H .2 7Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :A. Không có dấu hiệu gì.B . Có khí bay ra .C . Có kết tủa màu vàng.D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.+6Câu 68: Trong môi trường axit muối Cr là chất oxi hoá rất mạnh . Khi đó Cr+6 bị khử đến :A.Cr+2B. Cr0 .C. Cr+3D. Không thay đổi.Câu 69:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +?A. 8B. 10C. 12D. 14Câu 70: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit đó làA. CrO.B. CrO2.C. Cr2O5.D. Cr2O3.Câu 71: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672ml khí Cl2 (đktc) là:A. 0,06 mol và 0,03 molB. 0,14 mol và 0,01 molC. 0,42 mol và 0,03 molD. 0,16 mol và 0,01 molCâu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sauđó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần %khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu làA. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3Câu 73:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 chođến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chấtrắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 làA. 4,76 gamB. 4,26 gamC. 4,51 gamD. 6,39 gamCâu 74: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và mộtphần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí)thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim làA. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% CrB. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% CrC. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% CrD. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% CrCâu 75: Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M có hóa trị không đổi cần vừa đúng2,24 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm O2 và Cl2 có tỷ khối đối với H2 là 27,7 thu được 11,91 gam hỗn hợp Z gồm cácoxit và muối clorua. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguộithu được 2,24 lít khí NO2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là:A. CaB. CuC. MgD. ZnCâu 76: Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu làA. 12,5 gamB. 27 gamC. 40,5 gamD. 45 gamCâu 77:. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng làA. 26,4 gamB. 27,4 gamC. 28,4 gamD. 29,4 gamCâu 79: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí.Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào lượngdư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dung dịch NaOHđặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn. Hiệusuất phản ứng nhiệt nhôm làA. 30,0%B. 60,0%.C. 75,0%.D. 37,5%.Câu 80: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn,thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2(ở đktc). Giá trị của V là?A. 4,48B. 3,36C. 10,08D. 7,84Câu 81: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là:A. 0,96 gamB. 1,92 gamC. 3,84 gamD. 7,68 gamCâu 82: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dungdịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO3)3 trong A là- Trang | 5 -Luyện thi THPT Quốc giaA. 52,77%.B. 63,9%.C. 47%.D. 53%.Câu 83: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phảnứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của alàA. 1,3.B. 1,5.C. 0,9.D. 0,5.Câu 85: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổngkhối lượng muối khan thu được là (g)A. 18,7.B. 25,0.C. 19,7.D. 16,7.Câu 86: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổithì lượng chất rắn thu được là (gam)A. 7,6.B. 11,4.C. 15D. 10,2.Câu 87:Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất.Tính số mol của đơn chất này.A. 0,3B. 0,4C. 0,5D. 0,6Câu 88: Cho 0,6 mol H2S tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơnchất. Tính số mol của đơn chất này.A. 0,3B. 0,4C. 0,5D. 0,6Câu 89: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạpchất trong muối là (%)A. 8,5.B. 6,5.C. 7,5.D. 5,5.Câu 90 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2và KOH tương ứng làA. 0,015 mol và 0,04 mol.B. 0,015 mol và 0,08 mol.C. 0,03 mol và 0,08 mol.D. 0,03 mol và 0,04 mol.Câu 91: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 42,6.B. 45,5.C. 48,8.D. 47,1.Câu 92: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn,thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2(ở đktc). Giá trị của V làA. 7,84.B. 4,48.C. 3,36.D. 10,08.Câu 93: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệtnhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr 2O3 trong hỗn hợp X là (hiệusuất của các phản ứng là 100% )A. 50,67%.B. 20,33%.C. 66,67%.D. 36,71%.Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56gam một oxit (duy nhất). Khối lượngcrom bị đốt cháy là:A. 0,78 gamB. 3,12 gamC. 1,74 gamD. 1,19 gamCâu 95: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ởđktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là:A. 0,065 gamB. 1,04 gamC. 0,560 gamD. 1,015 gamCâu 96: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:A. 20,250 gamB. 35,696 gamC. 2,025 gamD. 81,000 gamCâu 97: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứnghoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 0,86 gamB. 2,06 gamC. 1,72 gamD. 2,06 gamCâu 98: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42- là:A. 0,03mol và 0,16 molB. 0,023 mol và 0,16 molC. 0,015mol và 0,1 molD. 0,03 mol và 0,14 molCâu 99: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màuvàng có khối lượng là:- Trang | 6 -Luyện thi THPT Quốc giaA. 0,52 gamB. 0,68 gamC.7,6 gamD.1,52 gam- Trang | 7 -