Lỡ cỡ là gì

Từ “lỡ cỡ” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “lỡ cỡ” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “lỡ cỡ” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ lỡ cỡ trong Tiếng Anh

Các từ liên quan khác

  • lỡ bước
  • lỡ cơ
  • lỡ duyên
  • lỡ dịp
  • lỡ dở
  • lỡ hẹn
  • lỡ làng
  • lỡ lầm
  • lỡ lời
  • lỡ miệng

Các từ ghép với từ "lỡ" và từ "cỡ"

Đặt câu với từ lỡ cỡ

Danh sách các mẫu câu có từ lỡ cỡ trong bộ

Từ Điển Việt - Anh

đang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.

lỡ cỡ trt. C/g. Lỡ chừng, không đúng cỡ, nửa chừng, đối với cỡ dưới thì thừa, cỡ trên thì thiếu: Tuổi đó cũng lỡ-cỡ; Đi giác nầy lỡ-cỡ quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lỡ cỡ tt. 1. Không khớp, không đúng cỡ nào, khuôn khổ, phạm vi nào cả, dùng vào việc gì cũng lỡ dở, không thích hợp: Manh vải lỡ cỡ không may được cả áo lần quần. 2. Lỡ dở, dở dang: đang làm lỡ cỡ, không bỏ mà đi được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lỡ cỡ tt. Không đúng cỡ, không vừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "lỡ" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "lỡ" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

lỡ bước, lỡ chân, lỡ cơ, lỡ cỡ, lỡ duyên, lỡ dịp, lỡ dở, lỡ hẹn, lỡ kế hoạch, lỡ kỳ, lỡ làng, lỡ lầm, lỡ lời, lỡ miệng, lỡ mồm, lỡ ra, lỡ tay, lỡ thì, lỡ thời, lỡ thời cơ, lỡ tàu, lỡ việc, lỡ vận, lỡ đường, lỡ độ đường

Tính từ

không đúng cỡ nào cả, dùng vào việc gì cũng không thích hợp đôi giày lỡ cỡmảnh vải lỡ cỡ, may một áo thì thừa mà hai áo thì thiếu

[Phương ngữ, Khẩu ngữ] ở vào khoảng giữa chừng, không đúng vào dịp nào cả tuổi lỡ cỡ

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Chủ Đề