Chúng ta bắt đậu nhé … !!!
Địa chỉ: Số 39 Đốc Ngữ – Ba Đình – Hà Nội
Điện thoại: 04.3736.7886 Hotline: 0903.299.926 – 0962.244.426
Website: //duhoc.viet-sse.vn Email:
CÁC CHI NHÁNH TẠI MIỀN BẮC:
HƯNG YÊN:
Địa chỉ: Số 1 Chùa Chuông – Phường Lê Lợi – TP Hưng Yên
BẮC GIANG
Địa chỉ: 794 Đường Lê Lợi – P.Hoàng Văn Thụ – TP.Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang
HẢI DƯƠNG:
Địa chỉ : 112 Ngô Quyền – Thanh Bình – TP.Hải Dương
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN MIỀN TRUNG
Địa chỉ: 51A Nguyễn Thái Học, TP. Vinh
Hotline: 0903 299 926 – 0962 244 426
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN MIỀN NAM
Địa chỉ: 156/2 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3911.5668 Fax: 08.3911.5669
Hotline: 0902 180 006 – 0962 244 426
Xem thêm bài viết liên quan
Xem thêm các chủ đề: Câu Hỏi Ôn Tập Bài 11-25 Giáo Trình Minna No Nihongo, Giaó trình Mina, kaiwa, minano nihongo, tài liệu học tiếng Nhật
Tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi sinh sống
1. Onamae wa?
Tên bạn là gì? 2. Oikutsu desuka?/ nansai desuka?
Bạn bao nhiêu tuổi 3. Goshusshin wa dochira desuka?
Bạn đến từ đâu?
4. Dochira ni sundeimasuka ?
Anh [chị] đang sống ở đâu vậy? 5. Dochira ni sundeimasuka ?
Anh [chị] đang sống ở đâu vậy?
Địa chỉ liên lạc
1. Denwabangou wo oshiete kudasai.
Hãy cho tôi số điện thoại của bạn. 2 Meeruadoresu wo oshiete kudasai
Hãy cho tôi địa chỉ mail của bạn. 3. Juusho wo oshiete kudasai.
Hãy cho tôi địa chỉ của bạn
4. Denwabangou wo tazunete mo ii desuka.
Có thể cho tôi số điện thoại của bạn chứ? 5. Meeruadoresu tazunetemo ii desuka.
Có thể cho tôi hỏi địa chỉ mail của bạn chứ?
Anh chị em
1. Kyoudaishimai
Anh chị em 2. Kyoudai iashaimasuka
Bạn có anh chị em không? 3. Hai, ani ga hitori imasu
Vâng tôi có một người anh trai 4. Hai, ane ga hitori to otouto ga hitori imasu
Vâng, tôi có một chị gái và một em trai 5. Iie, watashi wa hitorikko desu
Không, tôi là con một
6. Watashi wa dokushin desu
Tôi vẫn còn độc thân 7. Ryoushin
bố mẹ 8. Go ryoushin wa dochira ni irasshaimasuka
Bố mẹ anh hiện đang ở đâu? 9. Goryoushin wa nani wo shiteimasuka
Bố mẹ anh đang làm gì?
Đến Nhật
1. Doushite Nihon e ikitai desuka
Tại sao bạn muốn đến Nhật? 2. Kyoudai iashaimasuka
Bạn có anh chị em không? 3. Nihongo wo benkyoushitai desu
Tôi muốn học tiếng Nhật 4. Donogurai Nihongo wo benkyoushimasuka
Bạn học tiếng Nhật bao lâu rồi?