Legs nghĩa là gì

1. Break a leg

Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! [Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn]

Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.

Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. [Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ].

2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.

[Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực].

3. Pull someone's leg

Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? [Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?]

4. An arm and a leg

Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg [một chuyến du thuyền rất đắt đỏ].

Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.

Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. [Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga].

5. Tail between legs/ Your tail between your legs

Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.

[Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ].

6. Show a leg

Ví dụ: Show a leg! It’s past 11 o’clock. [Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!]

Phiêu Linh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɛɡ/

Hoa Kỳ[ˈlɛɡ]

Danh từSửa đổi

leg /ˈlɛɡ/

  1. Chân, cẳng [người, thú... ].
  2. Chân [bàn ghế... ].
  3. Ống [quần, giày... ].
  4. Nhánh com-pa.
  5. Cạnh bên [của tam giác].
  6. Đoạn [đường đi]; chặng; giai đoạn. the first leg of a flight — chặng đầu trong chuyến bay
  7. [Thể dục, thể thao] Ván [trong một hiệp đấu].
  8. [Từ lóng] Kẻ lừa đảo.

Thành ngữSửa đổi

  • to be all legs: Cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng.
  • to be on one's last legs: Kiệt sức, sắp chết.
  • to feel one's legs: Xem Feel.
  • to get on one's legs: Xem Get.
  • to give someone a leg up:
    1. Đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên.
    2. Giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn.
  • to have the legs of someone: Đi [chạy] nhanh hơn ai.
  • to keep one's legs: Xem Keep.
  • to make a leg: Cúi đầu chào.
  • not to have a leg to stand on: Không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình.
  • to pull someone's leg: [Thông tục] Trêu chòng ai, giễu cợt ai.
  • to put one's best leg foremost: Xem Best.
  • to run someone off his legs: Bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên.
  • to shake a leg: [Thông tục] Nhảy, khiêu vũ.
  • to show a leg: [Thông tục] Ra khỏi giường.
  • to stand on one's own legs: Tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ.
  • to take to one's leg: Chạy đi, bỏ chạy.
  • to walk someone off his legs: Bắt ai đi rạc cả cẳng.

Ngoại động từSửa đổi

leg ngoại động từ /ˈlɛɡ/

  1. Đẩy [thuyền] bằng chân [qua sông đào trong đường hầm].

Chia động từSửa đổi

leg

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to leg
legging
legged
leg leg hoặc leggest¹ legs hoặc leggeth¹ leg leg leg
legged legged hoặc leggedst¹ legged legged legged legged
will/shall²leg will/shallleg hoặc wilt/shalt¹leg will/shallleg will/shallleg will/shallleg will/shallleg
leg leg hoặc leggest¹ leg leg leg leg
legged legged legged legged legged legged
weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg
leg let’s leg leg

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

leg nội động từ /ˈlɛɡ/

  1. To leg it đi mau, chạy mau.

Chia động từSửa đổi

leg

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to leg
legging
legged
leg leg hoặc leggest¹ legs hoặc leggeth¹ leg leg leg
legged legged hoặc leggedst¹ legged legged legged legged
will/shall²leg will/shallleg hoặc wilt/shalt¹leg will/shallleg will/shallleg will/shallleg will/shallleg
leg leg hoặc leggest¹ leg leg leg leg
legged legged legged legged legged legged
weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg weretoleg hoặc shouldleg
leg let’s leg leg

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề