Khét đấy có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khét", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khét, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khét trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nitroglycerine khét tiếng.

2. C.A.T khét tiếng.

3. Coi chừng khét thịt.

4. Khét lẹt cả rồi.

5. Và ngửi thấy mùi khét.

6. Chết cháy khét kẹt chứ.

7. Anh làm khét rồi kìa.

8. Thẩm phán Dredd khét tiếng.

9. Ngài sẽ trở nên khét tiếng.

10. Cà phê này có vị khét.

11. Phải, thám tử Fileds khét tiếng.

12. Tôi lại ngửi thấy mùi khét.

13. Chạm là cháy khét lẹt luôn.

14. bạn có ngửi thấy mùi khét không?

15. Làm gì mà nghe mùi khét thế!

16. Dân buôn lậu khét tiếng nhất của Gotham.

17. QUÁ KHỨ: THÀNH VIÊN BĂNG ĐẢNG KHÉT TIẾNG

18. Ả là dân khủng bố khét tiếng đấy.

19. Này Rach, cậu ngửi thấy mùi khét không?

20. Miếng bắp đó hình như hơi khét rồi.

21. Bọn ngu này bị nướng khét lẹt mất.

22. Karl là sát thủ khét tiếng nhất Flea Bottom.

23. Có mùi khét, nhưng không có dấu hiệu của lửa.

24. Ta đang giữ một tên sát nhân khét tiếng...... Barabbas.

25. Tôi muốn hỏi về cô hầu Yoona ~ 939 khét tiếng.

26. Bill Trơn Tuột khét tiếng chắc không cần giới thiệu.

27. Nước Đức khét tiếng là có luật lệ nghiêm khắc.

28. Một số loài là nông nghiệp khét tiếng sâu bệnh.

29. Thật vô cùng hạnh phúc được gặp Bettie Page khét tiếng.

30. Bồi Ba là một tên tay sai khét tiếng của Pháp.

31. Trung thưc đê, Cái mùi của cậu cứ như khét vậy

32. Thành viên băng đảng khét tiếng Tháp Canh, 1/7/2014

33. Tao là người khét tiếng và đáng sợ Quái thú Gévaudan.

34. Trung thưc đê, Cái mùi của cậu cứ như khét vậy.

35. Tắm ba lần rồi mà tôi vẫn còn mùi dầu khét.

36. Vụ việc khét tiếng này đã mang tên "Bữa tối đen".

37. Quân A-si-ri khét tiếng là dã man và tàn bạo.

38. Biến thể Windows [khét tiếng] thường được gọi là địa ngục DLL.

39. Trong nhà bếp có mùi khét như có cái gì bị cháy.

40. Cậu sẵn sàng đối đầu với tên trùm khét tiếng nhất Atlanta?

41. Đừng để thuốc cạn...... thuốc sẽ khét đó. Tàng tinh. Tựu khí.

42. Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét.

43. Đoàn tàu dừng lại tại trại tập trung khét tiếng Sachsenhausen, ở Đức.

44. Nhưng tại sao lại bảo vệ loài cá khét tiếng ăn thịt người?

45. Alexandre Dumas con miêu tả bà là một kẻ nói dối khét tiếng.

46. Khi đấy, Eichmann đã khét tiếng về vụ tiêu diệt dân Do Thái.

47. Vậy đây là cái..... sữa anh túc khét tiếng mà tôi đã nghe.

48. "Ngôi nhà Karaman" là một trong những trung tâm cưỡng hiếp khét tiếng.

49. Gia đình ông An-ne giàu nứt vách và tham lam khét tiếng.

50. Cô là con gái duy nhất của trùm ma túy khét tiếng Pablo Escobar.

Nhiều người thắc mắc Khét là gì trên facebook? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Trên facebook:

Khét trên facebook được hiểu là những hành động – hình ảnh chất lượng làm nóng mắt – phỏng mắt người xem hay làm người khác đứng tim – chết lặng người khi nhìn thấy 1 sản phẩm cực kì “hót” như vậy.

Ví dụ như: Bạn A đăng 1 hình ảnh sexy thiếu vải tạo dáng bên hồ bơi trên facebook được nhiều người vào like – share – comment khen rất nhiều và điều này khiến các bạn nam cảm thấy rất nóng trong người và thường hay nói vui với nhau là KHÉT hay khét lẹt.

Hoặc những hình ảnh chất chơi của 1 chàng trai nhà nghèo nhưng đua đòi mua được 1 chiếc xe mô tô khiến bạn bè chứng kiến ai cũng bảo Khét về độ đua đòi ham chơi và ham thể hiện với bạn bè mà không lo nghĩ về tiền bạc mà gia đình mình phải gồng gánh trả chiếc xe đó.

Từ khét là 1 từ nhạy cảm thường dùng để đa phần là châm biếm – mỉa mai người khác hay còn có cả lời khen xu nịnh người khác để họ cảm thấy hãnh diện và tự hào đó là điều đúng đắn.

Khét trên facebook bắt nguồn từ đâu?

Khét bắt nguồn từ những GR trên MXH facebook được nhiều bạn trẻ tung hô – ca tụng lẫn nhau sau đó trở thành 1 trào lưu mới và hót những năm gần đây. Qua đó thể hiện sự cool ngầu – ngầu lòi của nhiều bạn trẻ khi được người khác tâng bống lên tận mây xanh mà chẳng màng xung quanh xảy ra điều gì.

Qua bài viết Khét là gì trên facebook? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung [như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh]. Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: khét

Ý nghĩa của từ khét là gì:

khét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khét mình


4

  0


Có mùi hắc của vật cháy. | : '''''Khét''' mùi tóc cháy.'' | : '''''Khét''' mùi thuốc súng.'' | Khê. | : ''Cơm '''khét'''.''


0

  0


tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khét". Những từ phát âm/đánh vần [..]


0

  0


có mùi như mùi của vải hay lông, tóc, vv cháy mùi vải cháy khét quần áo khét mùi thuốc súng

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khét tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khét trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khét trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khét nghĩa là gì.

- tt. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. Khê: cơm khét.
  • linh động Tiếng Việt là gì?
  • nối tiếp Tiếng Việt là gì?
  • lượn lờ Tiếng Việt là gì?
  • khôn lanh Tiếng Việt là gì?
  • Suối Trầu Tiếng Việt là gì?
  • ở đâu còn lâu mới nói Tiếng Việt là gì?
  • hội diện Tiếng Việt là gì?
  • phiên âm Tiếng Việt là gì?
  • Bành Trạch Tiếng Việt là gì?
  • phường hội Tiếng Việt là gì?
  • trám miệng Tiếng Việt là gì?
  • Châu Hoà Tiếng Việt là gì?
  • học sinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khét trong Tiếng Việt

khét có nghĩa là: - tt. . . Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. . . Khê: cơm khét.

Đây là cách dùng khét Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khét là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề