Học phí Khoa Y Đại học Quốc gia Hà Nội

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  • Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 20/7/2021; mẫu hồ sơ, thủ tục hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
  • Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
  • Riêng ngành Răng hàm mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 4/10 điểm trở lên [trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ].

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở mục 3.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến năm 2021 với sinh viên chính quy:

  • Đối với các ngành chương trình chuẩn: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng mức học phí 1.430.000 đồng/ 1 tháng.
  • Đối với chương trình chất lượng cao: Răng hàm mặt mức học phí 6.000.000 đồng/ 1 tháng.

Ghi chú: Lộ trình tăng học phí áp dụng theo các văn bản của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu  
    Xét KQ thi TN THPT Theo phương thức khác
Y khoa

7720101

B00 [Toán học, Hóa học, Sinh học] 105 45

Dược học

7720201 A00 [Toán học, Vật lý, Hóa học] 105 45

Răng hàm mặt 

7720501 B00 [Toán học, Hóa học, Sinh học] 35 15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 B00 [Toán học, Hóa học, Sinh học] 35 15

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602 B00 [Toán học, Hóa học, Sinh học] 35 15

Điều dưỡng

7720301 B00 [Toán học, Hóa học, Sinh học] 35 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Y khoa 22.75

25.6

28,35

28,15

Dược học 22.5

24.2

26,70

26,05

Răng - Hàm - Mặt [chương trình Chất lượng cao] 21.5

23.6

27,2

Kỹ thuật xét nghiệm y học  

22.2

25,55

25,85

Kỹ thuật hình ảnh y học  

21

25,15

25,4

Điều dưỡng  

24,90

25,35

Răng hàm mặt  

27,5

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội trong chương trình tình nguyện
Giải bóng đá Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Sinh viên Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường Đại học Y Dược Hà Nội là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực y khoa và dược học của nước ta. Để giúp các bạn học sinh có thêm cái nhìn tổng quát, chính xác hơn về học phí Trường Đại học Y Dược – Hà Nội, ReviewEdu.net đã tiến hành thực hiện bài viết này. Hãy đọc tiếp nội dung dưới đây nếu bạn thật sự quan tâm đến học phí của trường nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội [tên viết tắt: VNU – UMP hay Vietnam National University – University of Medicine and Pharmacy].
  • Địa chỉ: Nhà Y1, số 144, Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: //ump.vnu.edu.vn/
  • Facebook: //m.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/
  • Mã tuyển sinh: QHY
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02485.876.452 – 0369.624.590

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Y Dược – Hà Nội [VNU-UMP]

Học phí VNU-UMP năm 2022

Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí trung bình cho mỗi sinh viên sẽ tăng từ 5% đến 10% so năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải chi trả từ 18.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ trong một năm.

Học phí VNU-UMP năm 2021

Trong năm học này, Trường Đại học Y Dược – Hà Nội áp dụng mức học phí với từng ngành của mỗi chương trình học cụ thể như sau:

  • Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng [chương trình chuẩn] là: 2.000.000 VNĐ/tháng.
  • Răng hàm mặt [chương trình chất lượng cao] là: 5.000.000 VNĐ/tháng.

Đây là học phí tham khảo cho năm học đầu tiên [2021 – 2022], học phí mỗi năm sẽ tăng theo quy định của Nhà nước.

Học phí VNU-UMP năm 2020

Đối với năm 2020, Đơn giá học phí mà Trường Đại học Y Dược – Hà Nội đã đưa ra cho các ngành đào tạo gồm: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng là :14.300.000 VNĐ/năm.

Học phí VNU-UMP năm 2019

Đề án tuyển sinh năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Y Dược – Hà Nội đưa ra đã quy định mức học phí trung bình cho mỗi sinh viên là: 13.000.000 VNĐ trên cả năm học. Mức học phí này sẽ thay đổi theo từng năm dựa trên quy định tăng học phí của Chính Phủ.

Chính sách lệ phí học tập toàn sinh viên

Lệ phí làm thẻ sinh viên, làm tài liệu cho sinh viên: 85.000 VNĐ

Lệ phí hồ sơ sức khỏe và khám sức khỏe: 180.000 VNĐ

Lệ phí ở Ký túc xá [đối với sinh viên thuộc diện được xét vào ở ký túc xá]:Nhập hộ khẩu tạm trú [đối với sinh viên ở trong ký túc xá]: Theo quy định chung.

Bảo hiểm Y tế: 660.000 VNĐ/14 tháng [từ 01/11/2021].

Bảo hiểm thân thể [tự nguyện]:

  • Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt:  360.000 VNĐ/6 năm 
  • Ngành Dược học 300.000 VNĐ/5 năm 
  • Các ngành còn lại:  240.000 VNĐ/4 năm 

Video liên quan

Chủ Đề