Mục lục
- 1 Tiếng Anh
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Danh từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Anh[sửa]
helicopter
Cách phát âm[sửa]
- IPA: [General
Australian] /ˈheliˌkɔptə[r]/[Anh] /ˈhɛl.iˌkɒp.tə[r]/ hoặc /ˈhɛl.ɪˌkɒp.tə[r]/[Mỹ] /ˈhɛlɨˌkɑptɚ/
Âm thanh [AU] [tập tin]
Danh từ[sửa]
helicopter [số nhiều helicopters]
- Máy bay lên thẳng, trực thăng, máy bay trực thăng.
Tham khảo[sửa]
- "helicopter". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Cho mình hỏi "mây bay nóc rừng" có ý nghĩa như thế nào vậy? Ai hiểu thì giải thích giúp mình câu "có giấc mơ như mây bay nóc rừng" với. Mình cảm ơn
Chi tiết
Why are you rolling on me
with that jamoke, ai hiểu nghĩa câu này không ạ?Chi tiết
A match came through
on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?Chi tiết
Cho mình hỏi chút,
"Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
"in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?Chi tiết
Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ
Chi tiết
Bạn đang chọn từ điển Thổ Nhĩ Kỳ-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ
helikopter trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và cách phát âm helikopter tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ helikopter tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì. helikopter trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là: Trực thăng tong tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ helikopter tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập
tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ [Türkçe, IPA [ˈt̪yɾktʃe]], cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được
65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Thổ Nhĩ Kỳ miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc điểm của tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là sự hài hòa nguyên âm và
tính chắp dính. Cấu trúc cơ bản là theo dạng "Chủ-Tân-Động" [Subject-Object-Verb]. Nhiều dạng đại từ ngôi thứ hai số nhiều có thể được sử dụng cho các cá nhân như một dấu hiệu của sự tôn trọng. Danh từ trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ không phân theo lớp hay giống. Định nghĩa - Khái niệm
helikopter tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì?
Sử dụng từ này khi bạn muốn nói về chủ đề Vận chuyểnXem thêm từ
vựng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Cùng học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ