Hanh heo nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hɛw˧˧ maj˧˧jɔ̰˩˧ hɛw˧˥ maj˧˥˧˥ hɛw˧˧ maj˧˧
ɟɔ˩˩ hɛw˧˥ maj˧˥ɟɔ̰˩˧ hɛw˧˥˧ maj˧˥˧

Danh từSửa đổi

gió heo may

  1. Gió hơi lạnh và khô thổi vào mùa thu.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

heo tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ heo trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ heo trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ heo nghĩa là gì.

- 1 dt., đphg Lợn: nói toạc móng heo [tng.].- 2 [Khí hậu] hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông: trời heo heo đường leo lên ngọn [tng.].
  • thắng phụ Tiếng Việt là gì?
  • nhanh nhẹn Tiếng Việt là gì?
  • trống cà rùng Tiếng Việt là gì?
  • Trung Nguyên Tiếng Việt là gì?
  • Kha quốc khanh Tiếng Việt là gì?
  • thiệt hại Tiếng Việt là gì?
  • Bình Nhân Tiếng Việt là gì?
  • thiên tài Tiếng Việt là gì?
  • cật vấn Tiếng Việt là gì?
  • nói bẩy Tiếng Việt là gì?
  • Tiên Điền Tiếng Việt là gì?
  • thân chinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của heo trong Tiếng Việt

heo có nghĩa là: - 1 dt., đphg Lợn: nói toạc móng heo [tng.].. - 2 [Khí hậu] hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông: trời heo heo đường leo lên ngọn [tng.].

Đây là cách dùng heo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ heo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

  • Rung kêu đàng nam, cá vàng cá bạc
    Rung kêu đàng bắc, bốc muối ra ăn

  • Ăn cơm nhớ Thần Nông cày ruộng

  • Ăn cơm làm cỏ chẳng bỏ đi đâu

  • Làm đĩ không xấu bằng đâm cấu ban ngày

    • Làm đĩ không xấu bằng xay cấu ban ngày

  • Nước cạn đặt nò,
    Nước to đơm đó

  • Bò đẻ tháng năm nỏ bằm thì thui

  • Ra trông sao, vào trông núi

  • Cước thoáng con no, cước to con đói

Video liên quan

Chủ Đề