Give something a try nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

[trai]
danh từ
[try at something / doing something] sự thử
I'll give it a try/ It's worth a try Tôi sẽ làm thử cái đó/Cái đó đang để làm thử He had three tries at mending the lock and gave up Anh ta đã ba lần thử sửa ổ khoá rồi đành bỏ điểm được ghi do một cầu thủ chấm quả bóng xuống đất sau đường khung thành của đối phương, điều này còn cho đội ghi điểm được quyền đá vào khung thành.. [trong môn bóng bầu dục]ngoại động từ tried thử; cố gắng I don't know if I can come, but I'll try Tôi chẳng biết tôi có đến được hay không, nhưng tôi sẽ cố gắng I tried till I was tired Tôi đã cố sức cho đến khi thấy mệt Try to/and be here on time Hãy cố gắng có mặt đúng giờ I tried hard not to laugh Tôi cố gắng hết sức để không cười You haven't even tried to lift it Ngay cả việc thử nâng nó lên anh cũng chẳng chịu làm Don't try to/and swim across the river Đừng có cố mà bơi ngang qua con sông dùng, thực hiện hoặc kiểm tra cái gì xem nó có hiệu quả hoặc thú vị hay không I've tried this new detergent with excellent results Tôi đã dùng thử loại bột giặt mới này, kết quả rất tốt Would you like to try some raw fish? Anh thích dùng thử món cá sống hay không? Have you ever tried windsurfing? Anh có bao giờ chơi thử môn lướt sóng hay chưa? Try that door ! Đẩy thử cái cửa đó xem! [xem] nó có khoá hay không hoặc để tìm cái gì ở phía bên kia Don't try any funny stuff with me! Đừng giở trò vớ vẩn với tôi nhé! Let's try the table in a different position Ta hãy kê thử chiếc bàn ở chỗ khác xem sao to try one's best gắng hết sức mình I think we should try her for the job Tôi nghĩ chúng ta nên thử dùng cô ta cho công việc đó Try phoning his home number Thử gọi điện thoại về nhà ông ta xem sao to try a new car thử một cái xe mới to try an impossible feat cố gắng lập một kỳ công không thể có được try your strength hãy thử sức anh to try a remedy dùng thử một phương thuốc thử thách his courage was severely tried by his ordeal lòng can đảm của anh ta được thử thách một cách khắc nghiệt qua sự chịu đựng gian khổ của anh ta small print tries the eyes chữ in nhỏ làm mỏi mắt don't try my patience đừng thử thách lòng kiên nhẫn của tôi xử, xét xử to try a case xét xử một vụ kiện he was tried for murder hắn bị xử về tội giết người
to try one's hand [at something]
lần đầu tiên thử [tay nghề, môn thể thao..] I'd like to try my hand at computing Tôi muốn thử tập dùng máy tính to try one's luck [at something] thử vận may I think I'll try my luck at roulette Tôi nghĩ mình sẽ thử vận may trong trò chơi rulet to try for something cố gắng đạt được, cố gắng giành được [huy chương..] To try for a scholarship/an Olympic medal/a job in the Civil Service Cố giành được học bổng/huy chương ở Ôlimpic/việc làm ở Cục dân sự to try something on mặc thử [quần áo..] [thông tục] làm cái gì mà mình chắc rằng sẽ không được phép làm, trong khi vẫn hy vọng là ai đó sẽ không phản đối; lần khân Try on the shoes before you buy them Trước khi mua giày, hãy đi thử đã Don't try anything on with me, kid, or you'll be sorry Này con trai, đừng có lần khân với bố, rồi con sẽ ân hận đấy to try out for something tiến hành kiểm tra; thử giọng You won't make the football team if you don't try out Anh sẽ không lập được đội bóng nếu anh không tiến hành kiểm tra She's trying out for the part of Cleopatra Cô ta đang thử giọng trong vai nữ hoàng Clêôpat to try somebody/something out on somebody kiểm tra ai/cái gì bằng cách sử dụng người đó/cái đó To try out a young quarter-back cho một tiền vệ trẻ đá thử The drug has not been tried out on humans yet Thuốc này chưa được thử nghiệm cho người

thử t. back thử lại; t. for tìm

danh từ sự thử, sự làm thử
to have a try at...
thử làm...

ngoại động từ thử, thử xem, làm thử to try a new car thử một cái xe mới try your strength hãy thử sức anh let's try which way takes longest chúng ta hãy đi thử xem đường nào dài nhất dùng thử to try a remedy dùng thử một phương thuốc to try someone for a job dùng thử một người trong một công việc thử thách to try someone's courage thử thách lòng can đảm của ai cố gắng, gắng sức, gắng làm to try an impossible feat cố gắng lập một kỳ công không thể có được to try one's best gắng hết sức mình xử, xét xử to try a case xét xử một vu kiện làm mệt mỏi small print try the eyes chữ in nhỏ làm mỏi mắt

nội động từ thử, thử làm; toan làm, chực làm it's no use trying thử làm gì vô ích he tried to persuade me nó chực thuyết phục tôi try and see thử xem cố, cố gắng, cố làm I don't think I can do it but I'll try tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng to try to behave better cố gắng ăn ở tốt hơn !to try after [for] cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được he tries for the prize by did not get it nó cố tranh giải nhưng không được !to try back lùi trở lại [vấn đề] !to try on mặc thử [áo], đi thử [giày...] !to try out thử [một cái máy]; thử xem có được quần chúng thích không [vở kịch] [hoá học] tính chế to try out fat tinh chế mỡ !to try over thử [một khúc nhạc] !to try up bào [một tấm ván] !to try it on with someone [thông tục] thử cái gì vào ai

Chủ Đề