Giáo Dục Mầm Non - Hệ Đại Học
Giáo Dục Mầm Non - Hệ Đại Học
Triết Học - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Ngành Tiếng Anh - Hệ Đại Học
Ngành Tiếng Anh - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Thú Y - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Sư Phạm Toán - Hệ Đại Học
Sư Phạm Toán - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Sư Phạm Vật Lý - Hệ Đại Học
Sư Phạm Vật Lý - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Sư Phạm Hóa Học - Hệ Đại Học
Sư Phạm Hóa Học - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Sư Phạm Sinh Học - Hệ Đại Học
Sư Phạm Sinh Học - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Ngành Sinh Học - Hệ Đại Học
Ngành Sinh Học - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Quản Lý Đất Đai - Hệ Cao Đẳng
Quản Lý Đất Đai - Hệ Cao Đẳng
Đắc Lắc
Lâm Sinh - Hệ Cao Đẳng
Đắc Lắc
Bác Sĩ Đa Khoa - Hệ Đại Học
Bác Sĩ Đa Khoa - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Điều Dưỡng - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Bảo Vệ Thực Vật - Hệ Đại Học
Bảo Vệ Thực Vật - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Lâm Sinh - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Quản Lý Đất Đai - Hệ Đại Học
Quản Lý Đất Đai - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Kinh Tế Nông Lâm - Hệ Đại Học
Kinh Tế Nông Lâm - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Kế Toán - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Sư Phạm Ngữ Văn - Hệ Đại Học
Sư Phạm Ngữ Văn - Hệ Đại Học
Đắc Lắc
Mã trường: TTN
Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
Năm thành lập: 1977
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn;
Email:
Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa].
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
Trường Đại học Tây Nguyên là đơn vị phối hợp cùng Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 [thi ngày 27/03/2022] ngay tại Trường Đại học Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh ở tỉnh Đắk Lắk cũng như các tỉnh lân cận thuận tiện tham gia dự thi.
Đăng ký dự thi và xét tuyển
Thí sinh đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên trực tiếp trên hệ thống website của Đại học Quốc gia TP.HCM: //thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2022:
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
1. Thời gian xét tuyển
a. Thời gian thu hồ sơ [dự kiến]:
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ GDĐT | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 | 15/9 – 29/9 |
Xét học bạ | 23/5 – 15/7 | 18/7 – 01/8 | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM | Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM | — | — |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo quy định của Bộ GDĐT | — | — | — |
b. Thi năng khiếu:
Thời gian nhận hồ sơ | Ngày thi | |
Đợt 1 | 01/5/2022 đến 24/6/2022 | 08/07/2022 |
Đợt 2 | 11/7/2022 đến 22/7/2022 | 29/7/2022 |
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa].
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm] | Các ngành khác | Ghi chú | |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên | Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | ||
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM |
– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất]: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. |
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.
- Các ngành y dược: 12.000.000 đồng/ 1 năm học.
- Các ngành còn lại: 8.000.0000 đồng/ 1 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2022 [Dự kiến] | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | |||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 0 | 30 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 35 | 10 | 5 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 20 | 5 | 5 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 40 | 20 | 5 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 25 | 5 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 110 | 90 | 20 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 110 | 100 | 10 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 110 | 50 | 10 |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 120 | 60 | 20 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 100 | 50 | 10 |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 100 | 50 | 10 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, A02, B00, D90 | 45 | 15 | 5 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 100 | 40 | 10 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 15 | 5 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 40 | 10 |
20 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
23 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao* | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 5 |
25 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 70 | 60 | 10 |
27 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 20 | 25 | 5 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 30 | 25 | 5 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 50 | 40 | 5 |
30 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 20 | 25 | 5 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 30 | 20 | 5 |
32 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
33 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
34 | 7620110_1 | Nông nghiệp Công nghệ cao* | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
35 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 35 | 25 | 5 |
36 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
37 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 30 | 25 | 5 |
39 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 | 80 | 100 | 20 |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 25 | 30 | 5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 18 | - | 18,5 | 18 | 800 | 22,35 | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
Giáo dục Tiểu học | 18 | - | 21,5 | 23 | 800 | 25,85 | 23 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Giáo dục Chính trị | 18,5 | - | 18,5 | 23 | 800 | 23 | 23 |
Giáo dục Thể chất | 18 | - | 17,5 | 18 | 600 | 18 | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
Sư phạm Toán học | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 22,80 | 23 |
Sư phạm Vật lý | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Sư phạm Hóa học | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 20,25 | 23 |
Sư phạm Sinh học | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | - | 18,5 | 23 | 800 | 22 | 23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 25 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 17,5 | 18 | 16 | 21 | 600 | 21 | 21 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tài chính - ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 19,50 | 18 |
Kế toán | 15,5 | 18 | 15,5 | 20 | 600 | 17,50 | 18 |
Sinh học | 14 | 18 | 15 | 18 | |||
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Lâm sinh | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 | 18 | |||||
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 18 | |||||
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Thú y | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Y đa khoa | 23 | - | 26,15 | 29 | 800 | 26 | |
Điều dưỡng | 19 | - | 19 | 26 | 800 | 21,50 | 25,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | - | 21,5 | 27 | 800 | 22,50 | 25,5 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 16 | 20,50 | 600 | 21,25 | 18 |
Văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Triết học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế phát triển | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: