Giáo án ôn tập chương 3 Hình học 8

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. ÔN TẬP

Câu 1: Trang 80 sách VNEN 8 tập 2 

[1] Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'.

[2] Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét trong tam giác.

[3] Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét đảo.

[4] Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận về hệ quả của định lí Ta-lét.

[5] Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác [vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận].

[6] Thế nào là hai tam giác đồng dạng.

[7] Phát biểu định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh [hoặc phần kéo dài của hai cạnh] còn lại.

[8] Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

[9] Nêu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông [trường hợp cạnh huyền và một cạnh góc vuông].

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: Trang 82 sách VNEN 8 tập 2 

a] Đoạn thẳng AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D' $\Leftrightarrow $ $\frac{.....}{.....}$ = $\frac{.....}{.....}$

=> Xem hướng dẫn giải

I. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Câu 1: Trang 83 sách VNEN 8 tập 2 

Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:

a] AB = 7dm,  CD = 12cm;                 b] AB = 50cm, CD = 12dm;                 c] AB = 7CD.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: Trang 83 sách VNEN 8 tập 2 

Cho tam giác ABC [AB < AC]. Vẽ đường cao AH, đường phân giác AD, đường trung tuyến AM. Trong ba điểm H, D, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 3: Trang 83 sách VNEN 8 tập 2 

Cho tam giác cân ABC [AB = AC], vẽ các đường cao BH, CK [h,60]. Chứng minh:

a] Tìm các cặp tam giác đồng dạng có trong hình và giải thích.

b] Cho biết BC = a, AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK.

Hướng dẫn câu b]:

- Vẽ thêm đường cao AI, xét hai tam giác đồng dạng IAC và HBC rồi tính CH.

- Tiếp theo, xét hai tam giác đồng dạng AKH và ABC rồi tính HK.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 4: Trang 83 sách VNEN 8 tập 2 

Hình thang ABCD [AB // CD] có AC và BD cắt nhau tại O, AD và BC cắt nhau tại K. Chứng minh rằng OK đi qua trung điểm của các cạnh AB và CD.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 84 sách VNEN 8 tập 2 

Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD, CE cắt nhau tại H.

a] Chứng minh rằng AD.AC = AE.AB và $\widehat{ABC}$ = $\widehat{ADE}$.

b] Chứng minh rằng $\Delta $ HED và $\Delta $ HBC đồng dạng.

c] Chứng minh rằng BE.BA + CD.CA = $BC^{2}$.

d] Nếu $\Delta $ ABC đều hãy tính tỉ số diện tích $\Delta $ HED và diện tích $\Delta $ ABC.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: Trang 84 sách VNEN 8 tập 2 

Cho $\Delta $ ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.

a] Chứng minh rằng: $\Delta $ AEF $\Delta $ ABC.

b] Cho AH = 4,8cm; BC = 10cm. Tính S$\Delta $AEF?

c] Lấy điểm I đối xứng với H qua AB. Từ B kẻ đường vuông góc với BC cắt AI ở K. Chứng minh rằng KC, AH, EF đồng quy tại một điểm.

=> Xem hướng dẫn giải

Từ khóa tìm kiếm: giải bài 9 ôn tập chương III, ôn tập chương III trang 80 vnen toán 8, bài 9 sách vnen toán 8 tập 2, giải sách vnen toán 8 tập 2 chi tiết dễ hiểu

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 Kiến Thức : Giúp Hs ôn tập , hệ thống khái quát , những nôi dung cơ bản kiến thức của chương III ,” Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp”

 Kỷ Năng : Rèn luyện các thao tác tư duy : tổng hợp , so sánh , tương tự

 Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , trình bày một bài toán hình học

 Thái độ : Nghiêm túc học tập.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP [1ph]

 II. KIỂM TRA [ 0 ph]

 III. ÔN TẬP

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 30 Tiết 54 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

]Ngày soạn : 21/3/2011 Ngày dạy :22/3/2011 Tuần : 30 Tiết 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến Thức : Giúp Hs ôn tập , hệ thống khái quát , những nôïi dung cơ bản kiến thức của chương III ,” Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp” Kỷ Năng : Rèn luyện các thao tác tư duy : tổng hợp , so sánh , tương tự Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , trình bày một bài toán hình học Thái độ : Nghiêm túc học tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP [1ph] II. KIỂM TRA [ 0 ph] III. ÔN TẬP TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 10’ 5’ 5’ 5’ 13’ 1. Đoạn thẳng tỉ lệ : AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức 2. Định lí Talet thuận và đảo : a//BC , , 3. Hệ quả của định lí Talet : a//BC 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác : AD là tia phân giác của BAC, AE là tia phân giác của BAx 5. Tam giác đồng dạng : A’B’C’ ABC 6. Các trường hợp đồng dạng: và B’=B A’=A và B’=B Tam giác vuông : B’=B hoặc C’=C Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? Phát biểu định lí Talet thuận? Phát biểu định lí Talet đảo ? Phát biểu hệ quả của định lí Talet ? Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy A’B’C’ gọi là đồng dạng với ABC nếu : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia D. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ [ 1 ph] Học bài : Bài tập : Làm bài 58, 60, 61 trang 92 Tiết sau kiểm tra một tiết

File đính kèm:

  • tiet 53.doc

Video liên quan

Chủ Đề