Dryer nghĩa là gì

1. Blow-dryer?

Có máy sấy không?

2. Look in the dryer!

Thử xem trong máy sấy!

3. Dryer, pins, perm roll...

Máy sấy, kẹp tóc, lô cuốn...

4. Okay, blow dryer boy.

Được rồi, cậu bé sấy tóc.

5. Have you got hair dryer?

Ông có máy sấy tóc không?

6. You want a hair dryer?

Bạn cần máy sấy tóc không?

7. Clean clothes, top of the dryer.

Quần áo sạch rồi, phía trên máy sấy ấy.

8. Towels are still in the dryer.

Khăn tắm vẫn ở trong máy sấy đồ.

9. I couldn't get the dryer open.

Em đã không thể mở được cửa máy sấy.

10. He booby-trapped my hair dryer.

Nó đặt bẫy trong cái máy sấy tóc.

11. I don't use a hair dryer.

Tôi không dùng máy sấy tóc.

12. This, for example, is my tumble dryer.

Đây là một ví dụ, cái máy sấy tóc của tôi

13. My camo pants still in the dryer?

Cái quần rằn ri của em vẫn trong máy sấy à?

14. There's a broken dryer in the laundry room.

Có một cái máy sấy hỏng trong phòng giặt.

15. Uh, Ian and I'll go get the dryer.

Ian và em sẽ vào lấy máy sấy.

16. It looks like a hair dryer from Mars.

Nó nhìn giống như máy sấy tóc ở Sao hỏa.

17. The handheld, household hair dryer first appeared in 1920.

Các loại máy sấy tóc nhỏ gọn cầm tay xuất hiện lần đầu vào năm 1920.

18. Is that a new washer / dryer gettin'delivered to Frank?

Có phải là máy giặt và và sấy được gửi cho Frank không?

19. Climate can get warmer or colder or dryer or wetter.

Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn.

20. And see to it they are dryer this time, shit whore.

Hãy chắc chắn nó sẽ khô ráo, chó chết.

21. Am I supposed to tell them that I made you get into the dryer?

Thế tôi có phải nói với họ rằng tôi bắt bà chui vào máy sấy không?

22. I helped a guy with a dryer, but I still don't have a package.

Tôi giúp một người bê máy sấy, nhưng vẫn chưa thấy hàng đâu.

23. I was just grabbing some things out of the dryer, and static cling.

Đó là bởi vì em vừa mới lấy vài thứ ra khỏi máy sấy. ... và

24. By popping a bra into the dryer, it'll be brand new every time.

Bằng việc cho áo ngực vào máy sấy, nó sẽ mới như mới mua.

25. Yeah, unless the family cat decides to take a nap in the dryer.

Ừ, trừ phi con mèo nhà quyết định ngủ trên máy sấy tóc.

26. And two years later, we have a washer, dryer and two house plants together.

Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh.

27. In fact, the mechanism of the dryer has not had any significant changes since its inception.

Thật ra, nguyên lý của máy không trải qua sự thay đổi nào lớn lao từ ngày nó ra đời.

28. You don't have to bring any quarters because the washer and dryer are free."

bà không cần phải mang đồng nào vì máy giặt và máy sấy đều miễn phí

29. In a clothes dryer, hot air is blown through the clothes, allowing water to evaporate very rapidly.

Trong máy sấy quần áo, không khí nóng thổi qua quần áo, cho phép nước bốc hơi rất nhanh.

30. Which means someone either plugged in the world's largest hair dryer, or the biotransfuser just went online.

Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động.

31. [ Let hair air dry partially before using a blow dryer . ] Special cosmetics can camouflage visible areas of scalp .

[ Hãy để tóc khô tự nhiên một phần trước khi sử dụng máy sấy . ] nhiều loại mỹ phẩm đặc biệt cũng có thể che được vùng da đầu có thể nhìn thấy được .

32. In this space, I can reach the lock on the door, the sink, the soap dispenser, the hand dryer and the mirror.

Ở đây, tôi có thể với đến tay nắm cửa, bồn rửa tay, xà phòng, máy sấy tay và gương.

33. So my wife has been field testing some of our microscopes by washing my clothes whenever I forget them in the dryer.

Vợ tôi gần đây đang thực nghiệm một vài chiếc kính hiển vi của chúng tôi bằng việc giặt rồi sấy quần áo mỗi khi tôi bỏ quên kính trong đó.

34. Um, I know this is gonna sound weird, but could we maybe throw our clothes in your dryer just for, like, 10 minutes?

Ừm, tôi biết cái này njghe hơi kỳ cục. nhưng bọn em có thể bỏ quẩn áo vào máy sấy, chỉ 10 phút thôi, được không ạ?

35. You happy people that have a lot of hair on your head, if you take a shower, it takes you two or three hours to dry your hair if you don't use a dryer machine.

Các bạn, những con người vui vẻ, có rất nhiều tóc trên đầu, nếu bạn tắm, bạn sẽ mất 2 - 3 giờ để khô tóc nếu bạn không dùng máy sấy.

dryer

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dryer


Phát âm : /'draiə/ Cách viết khác : [drier] /'draiə/

+ danh từ

  • người phơi khô
  • máy làm khô; thuốc làm khô

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dryer"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "dryer":
    dare dear deer deter dire dither dodder doer door dor more...
  • Những từ có chứa "dryer":
    clothes dryer dryer grain dryer

Lượt xem: 241

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dryer trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dryer tiếng Anh nghĩa là gì.

dryer /'draiə/ [drier] /'draiə/* danh từ- người phơi khô

- máy làm khô; thuốc làm khôdry /drai/

* tính từ- khô, cạn, ráo=a spell of dry cold+ đợt rét khô=dry eyes+ mắt ráo hoảnh=a dry leaf+ lá khô=a dry well+ giếng cạn=to die a dry death+ chết khô ráo [không chết đuối, không đổ máu]- khô nứt; [thông tục] khô cổ, khát khô cả cổ=to feel dry+ khát khô cổ- cạn sữa, hết sữa [bò cái...]- khan [ho]=dry cough+ ho khan- nhạt, không bơ=dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ- nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt [rượu]- khô khan, vô vị, không thú vị=a dry subject+ một vấn đề khô khan- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh=a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt=a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô=dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn- không thêm bớt; rành rành=dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành- khô cứng, sắc cạnh, sắc nét [nét vẽ...]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] cấm rượu=a dry country+ xứ cấm rượu=to go dry+ chấp nhận [tán thành] luật cấm rượu- khách quan, không thành kiến, vô tư=dry light+ quan niệm khách quan!not dry hebind the ears- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] non nớt, chưa ráo máu đầu* danh từ, số nhiều drys, [từ Mỹ,nghĩa Mỹ]- vật khô; nơi khô- người tán thành cấm rượu* ngoại động từ- làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn=to dry one's tears+ lau khô nước mắt- làm cho [bò cái...] hết sữa* nội động từ- khô đi, khô cạn đi!to dry up- làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo [giếng nước...]- [thông tục], [thường], lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa=dry up!+ thôi đi!, im đi!- [sân khấu] quên vở [diễn viên]

dry- khô ráo // làm khô

  • shut-eye tiếng Anh là gì?
  • occasionalism tiếng Anh là gì?
  • anisogamy tiếng Anh là gì?
  • well-mannered tiếng Anh là gì?
  • perineuritises tiếng Anh là gì?
  • Physical and financial capital tiếng Anh là gì?
  • ravenousness tiếng Anh là gì?
  • reflexivity tiếng Anh là gì?
  • interpretableness tiếng Anh là gì?
  • zoomorphic tiếng Anh là gì?
  • daughter board tiếng Anh là gì?
  • steeplechases tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dryer trong tiếng Anh

dryer có nghĩa là: dryer /'draiə/ [drier] /'draiə/* danh từ- người phơi khô- máy làm khô; thuốc làm khôdry /drai/* tính từ- khô, cạn, ráo=a spell of dry cold+ đợt rét khô=dry eyes+ mắt ráo hoảnh=a dry leaf+ lá khô=a dry well+ giếng cạn=to die a dry death+ chết khô ráo [không chết đuối, không đổ máu]- khô nứt; [thông tục] khô cổ, khát khô cả cổ=to feel dry+ khát khô cổ- cạn sữa, hết sữa [bò cái...]- khan [ho]=dry cough+ ho khan- nhạt, không bơ=dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ- nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt [rượu]- khô khan, vô vị, không thú vị=a dry subject+ một vấn đề khô khan- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh=a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt=a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô=dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn- không thêm bớt; rành rành=dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành- khô cứng, sắc cạnh, sắc nét [nét vẽ...]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] cấm rượu=a dry country+ xứ cấm rượu=to go dry+ chấp nhận [tán thành] luật cấm rượu- khách quan, không thành kiến, vô tư=dry light+ quan niệm khách quan!not dry hebind the ears- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] non nớt, chưa ráo máu đầu* danh từ, số nhiều drys, [từ Mỹ,nghĩa Mỹ]- vật khô; nơi khô- người tán thành cấm rượu* ngoại động từ- làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn=to dry one's tears+ lau khô nước mắt- làm cho [bò cái...] hết sữa* nội động từ- khô đi, khô cạn đi!to dry up- làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo [giếng nước...]- [thông tục], [thường], lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa=dry up!+ thôi đi!, im đi!- [sân khấu] quên vở [diễn viên]dry- khô ráo // làm khô

Đây là cách dùng dryer tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dryer tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

dryer /'draiə/ [drier] /'draiə/* danh từ- người phơi khô- máy làm khô tiếng Anh là gì? thuốc làm khôdry /drai/* tính từ- khô tiếng Anh là gì? cạn tiếng Anh là gì? ráo=a spell of dry cold+ đợt rét khô=dry eyes+ mắt ráo hoảnh=a dry leaf+ lá khô=a dry well+ giếng cạn=to die a dry death+ chết khô ráo [không chết đuối tiếng Anh là gì? không đổ máu]- khô nứt tiếng Anh là gì? [thông tục] khô cổ tiếng Anh là gì? khát khô cả cổ=to feel dry+ khát khô cổ- cạn sữa tiếng Anh là gì? hết sữa [bò cái...]- khan [ho]=dry cough+ ho khan- nhạt tiếng Anh là gì? không bơ=dry bread+ bánh nhạt tiếng Anh là gì? bánh không bơ- nguyên chất tiếng Anh là gì? không pha tiếng Anh là gì? không thêm nước ngọt [rượu]- khô khan tiếng Anh là gì? vô vị tiếng Anh là gì? không thú vị=a dry subject+ một vấn đề khô khan- vô tình tiếng Anh là gì? lãnh đạm tiếng Anh là gì? lạnh nhạt tiếng Anh là gì? lạnh lùng tiếng Anh là gì? cứng nhắc tiếng Anh là gì? cụt lủn tiếng Anh là gì? cộc lốc tiếng Anh là gì? tỉnh khô tiếng Anh là gì? phớt lạnh=a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt=a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô=dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn- không thêm bớt tiếng Anh là gì? rành rành=dry facts+ sự việc không thêm bớt tiếng Anh là gì? sự việc rành rành- khô cứng tiếng Anh là gì? sắc cạnh tiếng Anh là gì? sắc nét [nét vẽ...]- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] cấm rượu=a dry country+ xứ cấm rượu=to go dry+ chấp nhận [tán thành] luật cấm rượu- khách quan tiếng Anh là gì? không thành kiến tiếng Anh là gì? vô tư=dry light+ quan niệm khách quan!not dry hebind the ears- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] non nớt tiếng Anh là gì? chưa ráo máu đầu* danh từ tiếng Anh là gì? số nhiều drys tiếng Anh là gì? [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ]- vật khô tiếng Anh là gì? nơi khô- người tán thành cấm rượu* ngoại động từ- làm khô tiếng Anh là gì? phơi khô tiếng Anh là gì? sấy khô tiếng Anh là gì? lau khô tiếng Anh là gì? làm cạn tiếng Anh là gì? làm khô cạn=to dry one's tears+ lau khô nước mắt- làm cho [bò cái...] hết sữa* nội động từ- khô đi tiếng Anh là gì? khô cạn đi!to dry up- làm cạn ráo tiếng Anh là gì? làm khô cạn tiếng Anh là gì? khô cạn đi tiếng Anh là gì? cạn ráo [giếng nước...]- [thông tục] tiếng Anh là gì? [thường] tiếng Anh là gì? lời mệnh lệnh không nói nữa tiếng Anh là gì? im miệng tiếng Anh là gì? thôi không làm nữa=dry up!+ thôi đi! tiếng Anh là gì?

im đi!- [sân khấu] quên vở [diễn viên]dry- khô ráo // làm khô

Video liên quan

Chủ Đề