Dối trá có nghĩa là gì

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.Bạn đang xem: Dối trá là gì



** Em tham khảo dàn ý và bài viết dưới đây nhé **

A. Mở bài

- Giới thiệu hiện tượng

- Dẫn dắt vấn đề

B. Thân bài

1. Giải thích

- Hành vi dối trá là việc đánh lừa người khác một cách có ý thức bằng những lời nói hoặc hành động không đúng sự thật. Nhằm thực hiện mục đích nhất định nào đó.

Bạn đang xem: Dối trá là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dối trá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dối trá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dối trá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dối trá.

2. Chúng ta luôn ngập ngừng trước đám đông khi sử dụng từ " dối trá ", nhưng dối trádối trá

3. Đồ dối trá!

4. Đồ dối trá.

5. Cái đồ dối trá!

6. Đừng dối trá, Castiel.

7. Là dối trá hết.

8. Con đĩ dối trá

9. Chắc rồi, kẻ dối trá.

10. Đó là điều dối trá.

11. Đồ rắn độc dối trá!

12. Đồ quỷ cái dối trá!

13. Đồ quỷ sứ dối trá!

14. Thằng oắt con dối trá!

15. Baba đã dối trá nhiều điều, nhưng hoá ra ông lại đã không dối trá về điều đó.

16. Anh dối trá để thăng chức.

17. Thằng cớm dối trá chó đẻ!

18. Đúng thế, toàn là dối trá.

19. Ông đang dối trá kinh tởm.

20. Cô là đồ khốn dối trá!

21. Tôi là một kẻ dối trá.

22. Đó không phải là dối trá.

23. Cô là kẻ dối trá vô vọng.

24. Dối trá không phải là bạn tôi.

25. Ngay cả khi đó là dối trá!

26. Mày là đồ dối trá khốn nạn.

27. Toàn những lời dối trá lếu láo!

28. Tất cả mấy người đều dối trá!

29. Toàn dối trá cả, tôi thề đấy.

30. Cậu ta là một kẻ dối trá.

31. Cô ta là một kẻ dối trá.

32. Những thầy bói thấy khải tượng dối trá.

33. Tôi đã tin vào những lời dối trá.

34. Anh đã giấu giếm và dối trá suốt.

35. Lời người làm chứng không nhiễm dối trá.

36. Bản chất ta chống lại sự dối trá.

37. Sau này - dối trá và sự dại dột

38. Thậm chí sau những dối trá về Yvon?

39. Lưỡi dối trá chỉ tồn tại giây lát.

40. Mày là đồ dối trá và hèn hạ.

41. Anh là một kẻ dối trá, giả mạo.

42. Đó là dối trá và quan liêu, là nó.

43. Và anh mang đầy một cái bụng dối trá.

44. 28 Lưỡi dối trá ghét người nó đay nghiến,

45. Tại sao anh nói những lời dối trá đó?

46. 28 Nhân chứng dối trá sẽ phải tiêu vong,+

47. Ông muốn phơi bày sự dối trá của ai?

48. Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá.

49. Hắn nói lời dối trá đầu tiên khi nào?

50. 6 Của báu có được nhờ lưỡi dối trá

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

dối trá tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dối trá trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dối trá trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dối trá nghĩa là gì.

- t. Giả dối, có ý lừa lọc. Con người dối trá.
  • lòi tói Tiếng Việt là gì?
  • Bầu Nhan Uyên Tiếng Việt là gì?
  • Song mai Tiếng Việt là gì?
  • ngũ kim Tiếng Việt là gì?
  • chim chuột Tiếng Việt là gì?
  • đời thúc quý Tiếng Việt là gì?
  • huyện đường Tiếng Việt là gì?
  • se lòng Tiếng Việt là gì?
  • yến tiệc Tiếng Việt là gì?
  • khao khát Tiếng Việt là gì?
  • miên man Tiếng Việt là gì?
  • cải tử hoàn sinh Tiếng Việt là gì?
  • thập thành Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dối trá trong Tiếng Việt

dối trá có nghĩa là: - t. Giả dối, có ý lừa lọc. Con người dối trá.

Đây là cách dùng dối trá Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dối trá là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ dối trá là gì:

dối trá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dối trá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dối trá mình



1

  3


giả dối, có ý lừa lọc làm ăn dối trá quen thói dối trá Đồng nghĩa: điêu trá, giả trá Trái nghĩa: thật th&agr [..]


1

  4


t. Giả dối, có ý lừa lọc. Con người dối trá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dối trá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dối trá": . di trú di [..]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zoj˧˥ ʨaː˧˥jo̰j˩˧ tʂa̰ː˩˧joj˧˥ tʂaː˧˥
ɟoj˩˩ tʂaː˩˩ɟo̰j˩˧ tʂa̰ː˩˧

Tính từSửa đổi

dối trá

  1. Giả dối, có ý lừa lọc. Con người dối trá.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề