Đồ thị của hàm số nào dưới đây song song với đường thẳng y = -2x + 1

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHỒNG TUẤN DOANHMơn thi: TỐNThời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian giao đề]Câu 1. Điều kiện của m để hai đường thẳng d : y  3x  1 và d ' : y   m  1 x  2m song song với nhau là31A. m   .B. m  4.C. m  4.D. m   .2200Câu 2. Giá trị của biểu thức sin 62  cos 28 bằngA. 0.B. 2sin 620.C. 2cos 280.D. 1.Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình 4 x  y  1 được biểu diễn bởi đồ thị hàm sốnào dưới đây?A. y  4 x  1.B. y  4 x  1.Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y  5x  7 làC. y  4 x  1.D. y  4 x  1.A. 5 x.B. 5.C. 7.D. 5.Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết BH  3, 2cm; BC  5cm thì độ dài cạnh AB bằngA. 5,67cm.B. 4cm.C. 3cm.D. 8cm.4 x  3 y  2Câu 6. Biết x0 , y0 là nghiệm của hệ phương trình . Khi đó giá trị biểu thức 2x02  y02 bằngx  y  4A. 8.B. 12.C. 4.D. 4.Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tai A, biết AC  12cm; BC  15cm . Độ dài cạnh AB bằngA. 6cm.B. 9cm.C. 10cm.D. 3cm.1Câu 8. Cho hai đường thẳng d1 : y  2 x  3; d 2 : y   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?2A. d1 và d 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.B. d1 và d 2 song song với nhau.C. d1 và d 2 vng góc.D. d1 và d 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành.1Câu 9. Điều kiện để biểu thứccó nghĩa làx 1A. x  1.B. x  1.C. x  1.D. x  1.3Câu 10. Hàm số y khi và chỉ khix  1 đồng biến trên tập số thựcm2A. m  2.B. m  2.C. m  2.D. m  2.Câu 11. Cho hai đường tròn  O; 4cm  và  I ; 2cm  . Biết OI  6cm , số tiếp tuyến chung của hai đường tròn làA. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 12. Cho tam giác DEF có DE  5; DF  12; EF  13. Khi đóA. DF là tiếp tuyến của đường tròn  F ;12  .B. DE là tiếp tuyến của đường tròn  F ;5 .C. DF là tiếp tuyến của đường tròn  E;5 .D. DE là tiếp tuyến của đường tròn  E;12  .Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y  2 x  1 đi qua điểmA. M  0;1 .B. N 1;0  .Câu 14. Kết quả rút gọn biểu thứcC. P  3;5 .D. Q  3; 1 .11là13  1515  1717  1317  1313  17B. 17  13.C.D....222Câu 15. Cho đường tròn  O;1cm  và dây AB  1cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằngA.A.1cm.2B.1cm.3C.3cm.D.3cm.2 Câu 16. Cho phương trình x2  3x  4  2 3  0 [*] . Gọi x1, x2 lần lượt là hainghiệm của phương trình [*].Tích x1.x2 có giá trị là bao nhiêu?A. 4  2 3B. 3C. 4  2 3D. 19  8 3Câu 17. Biết rằng đồ thị các hàm số y  mx  1 và y  2 x  1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luậnnào sau đây đúng?A. Hàm số y  mx  1 nghịch biến trên tập .B. Hàm số y  mx  1 đồng biến trên tập .1C. Đồ thị hàm số y  mx  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  .2D. Đồ thị hàm số y  mx  1 cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ bằng 1.Câu 18. Kết quả rút gọn biểu thức 8  2 làA. 2 2.B. 3 2.C. 4.3x  4 y  5Câu 19. Cho hai hệ phương trình  I  và  II 4 x  3 y  6D. 10.3x  9 y  5. Khẳng định nào sau đây là đúng?2 x  6 y  3A. Cả  I  và  II  có nghiệm duy nhất.B. Chỉ  II  có nghiệm duy nhất.C. Chỉ  I  có nghiệm duy nhất.D. Khơng có hệ nào có nghiệm duy nhất.Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tai A, biết AB  3cm; AC  4cm . Độ dài đường cao AH bằng5A.B. 5cm.C. 2, 4cm.D. 2cm.cm.12Câu 21. Xác định m để phương trình x2  [m  1] x  m  2  0 có 2 nghiệm x1 , x2 và thỏa mãn: x12  x22  9A. m  2B. m  2Câu 22. Kết quả rút gọn biểu thức2  5 C. m  12D. m  2 5 làA. 2.B. 2 5  2.C. 2  2 5.Câu 23. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x  3 y  1?A.  2;0  .B.  2; 1 .D. - 2.C.  2;1 .D. 1; 2  .Câu 24. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm âm?A. x2  3x  6  0B. 2 x2  3x  6  0C. x2  5x  6  0D.  x2  4  0Câu 25. Cho hai đường thẳng d : y  x  3 và d ' : y  mx  m  1 . Nếu d cắt d' tại 1 điểm trên trục Oy thì d' tạovới trục Ox một góc gần bằng góc nào dưới đây?A. 780.B. 760.C. 740.D. 800.Câu 26. Bóng của một ngọn hải đăng được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất dài khoảng 200m và góc tạobởi tia sáng với mặt đất là 250 24' . Chiều cao của ngọn hải đăng là [kết quả làm tròn đến hàng đơn vị]A. 55m.B. 95m.C. 86m.D. 181m.Câu 27. Cho các đường tròn  A;3cm  ,  B;5cm  ,  C; 2cm  đơi một tiếp xúc ngồi với nhau. Chu vi của tamgiác ABC làA. 10cm.B. 10 2cm.C. 10 3cm.D. 20cm.Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d1 : y  m  1 x  2m  1; d 2 : y  2 x  1 và2d3 : y  x  2 . Tổng tất cả các giá trị của m để ba đường thẳng trên đồng quy làA. 0.B. 2.C. 2.D. 1.Câu 29. Cho điểm C nằm trên nửa đường tròn đường trịn đường kính AB. Đường thẳng d vng góc với OCtại C cắt AB tại E. Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Khẳng định nào sau đây đúng?1A. CD2  OE.ED.B. CE 2  ED.DO.C. CA  EO.D. OB2  OD.OE.2 Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tai C, biết sin B A.12 2.B.2 2.31, khi đó tan A bằng3C. 2 2.D. 3.mx  y  3Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất2 x  my  9 x; y  sao cho biểu thức P  3x  y nhận giá trị nguyên?A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số d1 : y  x  2m  1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Có25bao nhiêu giá trị của m để diện tích tam giác ABC bằng?2A. 0.B. 1.C. 2.D. vô số.Câu 33. Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?x  3y  1x  3y  1x  3y  2x  2 y  5.A.  1B.  1C. D. ..1.3x  y  52 x  3 y  1 2 x  2 y  1 3 x  y   3Câu 34. Cho các khẳng định sau:AA1]với mọi B  0.BB2]A B AB với mọi AB  0.AA BB A AB với mọi A  0, B  0.A BSố khẳng định đúng làA. 2.B. 0.C. 3.D. 1.Câu 35. Gọi  ,  là góc tạo bởi đường thẳng y  2019 x  2020 và y  2020 x  2019 với trục Ox. Khi đó:3]A. 450      600.B. 450      600.C. 600      900.D. 600      900.Câu 36. Cho đường tròn  O; R  và điểm P nằm ngồi đường trịn sao cho OP = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến PM, PN[M, N là các tiếp điểm] với đường tròn. Cho các khẳng định sau:1] MON  1200.2] Tam giác PMN đều.3] MN  R.Số khẳng định đúng làA. 2.B. 0.C. 3.D. 1.Câu 37. Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bứctường [khơng phải rào]. Diện tích lớn nhất của phần mảnh vườn để có thể rào kín làA. 1250m2 .B. 1350m2 .C. 1150m2 .D. 625m2 .x2 x 3x  9Câu 38. Cho biểu thức A , x  0, x  9. Giá trị lớn nhất của A bằngx 3x 3 x 93A. .B. 1.C. 3.D. 2.413Câu 39. Cho biết parabol y  x 2 cắt đường thẳng y   x  2 tại hai điểm có hồnh độ là x1  x2 . Khi đó22x1bằng:x211A. -4B. 4C.D. 44 Câu 40. Phương trình [ x2  3x  m][ x  1]  0 có 3 nghiệm phân biệt khi:m  2m  299A. m B. C. D. m 9944 m  4 m  4Câu 41. Cho tam giác đều ABC cạnh 20cm. Các nửa đường tròn đường kính AB, BC, CA tạo thành một hìnhhoa ba cánh [như hình vẽ] có diện tích xấp xỉ bằngA. 141cm2 .B. 173, 2cm2 .C. 227,6cm2 .D. 541,7cm2 .Câu 42. Một hình trụ có diện tích đáy bằng 20cm2, chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh củahình trụ đó bằng bao nhiêu?A. 40cm2 .B. 80cm2 .C. 40 cm2 .D. 80 cm2 .Câu 43. Một hình nón có thể tích bằng 24 dm3, chiều cao bằng 2 dm. Bán kính đáy của hình nón đó bằngA. 6dmB. 24dmC. 12dmD. 4dmCâu 44. Cho tam giác ABC cân tại A có đáy BC = 2a, cạnh bên bằng b [0 < a < b]. Hạ đường cao BD, khi đóAD bằng bao nhiêu?b 2  2a 2A. AD bCâu 45. Cho đường trịnACBO là hình thoi.3 3A.2Câu 46. Cho đường trịnb 2  2a 2b2  a 2b2  a 2B. AD C. AD D. AD 2bbbO; 3 và dây AB. Kẻ bán kính OC vng góc với AB. Độ dài AB bằng bao nhiêu đểB. 2 3C. 3D. 5 O; 20cm  , hai dây AB và CD song song với nhau và cách nhau 1 khoảng bằng28cm. Biết AB = 32 cm, tính độ dài đoạn CD.A. 22cmB. 24cmC. 26cmD. 28cmCâu 47. Cho đường tròn  O  và dây cung AB, M là điểm chính giữa cung nhỏ AB. Lấy điểm C thuộc đoạn AB,đường thẳng MC cắt [O] tại D. Cho MC = 9cm, MD = 16cm, tính độ dài dây cung MA.A. 25cmB. 20cmC. 12cmD. 10cmCâu 48. Một tàu thủy chạy xi dịng một khúc sơng dài 72km, sau đó chạy ngược dịng khúc sơng ấy 54kmhết tất cả 6 giờ. Vận tốc dòng nước là 3km/h. Vận tốc riêng của tàu thủy là:A. 21,82 km/hB. 21 km/hC. 25 km/hD. 18 km/hCâu 49. Cho hình vẽ OA = 4; O’A = 2; AB = 5. Tính độ dài AC.A. AC = 2B. AC = 2,5C. AC = 3D. AC = 3,5Câu 50. Cho điểm A cố định trên đường trịn [O; R], một góc nhọn xAy quay quanh A sao cho hai tia Ax, Ay cắtđường tròn [O] tại B, C. Các đường cao đi qua B, C của tam giác ABC cắt đường tròn tại D, E. Biết xAy   , sốđo cung DAE làA. 3600  4B. 1800  2C. 2------------ HẾT ------------D. 900  

Cho đồ thị của ba hàm số

,
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Phân tích: Dựa vào đồ thị ta ta thấy hàm số

là hàm nghịch biến nên
. Đồ thị hàm số
nằm trên đồ thị hàm số
và cùng là hàm đồng biến nên ta có:
.

Đáp án đúng là C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đồ thị của các hàm số lũy thừa, mũ, logarit. - Toán Học 12 - Đề số 3

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho

    . Đồ thị các hàm số
    được như hình vẽ dưới đây.
    Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Đường cong hình dướiđây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kêở bốn phương án A, B, C, D dướiđây. Hỏi hàm sốđó là hàm số nào?

  • [Mức 1]Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


  • Đồthịhìnhbênlàđồthịcủahàmsốnàodướiđây?

  • [2D2-4. 7-3] Biết đồ thị hàm số y=logax và y=f[x] đối xứng nhau qua đường thẳng y=−x [như hình vẽ]. Giá trị f−loga3 là


  • Cho hàm số

    . Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm số?

  • Tìm tất cả các giá trị thực củaa để hàm số

    có đồ thị là hình bên ?

  • Cho đồ thị của ba hàm số

    ,
    như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • Cho hàm số

    xác định trên khoảng
    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

  • Cho đồ thị các hàm số

    ,
    ,
    trên miền
    [hình vẽ bên dưới].
    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

  • Cho

    ,
    ,
    là các số thực dương và khác
    . Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
    ,
    ,
    . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • Vớinhữnggiátrịnàocủa

    thìđồthịhàmsố
    nằmphíatrênđườngthẳng

  • Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số

    qua đường thẳng

  • Cho hai hàm số
    với
    là hai số thực dươngkhác 1, lần lượt có đồ thị là
    như hình bên. Mệnh đề nàodưới đây đúng ?

  • Cho

    là các số thực dương khác
    . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị
    ,
    và trục hoành lần lượt tại
    ,
    ta đều có
    [hình vẽ bên dưới]. Khẳng định nào sau đây làđúng?

  • Cho ba số thực dương

    khác
    Đồ thị các hàm số
    được cho trong hình vẽ sau:
    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • Đườngcong ở hìnhbênlàđồthịcủamộthàmsốtrongbốnhàmsốđượcliệtkê ở bốnphươngán

    ,
    ,
    ,
    dướiđây. Hỏihàmsốđólàhàmsốnào?.

  • Hệ phương trình:

    có nghiệm là:

  • [DS12. C2. 4. D06. b] Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây đúng?


  • Cho

    làcácsốdươngkhác 1. Đồthịhìnhbênlàđồthịcủacáchàmsố
    . Khẳngđịnhnàođúng?

  • Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số

    ,
    ,
    .
    . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

  • Hìnhbênlàđồthịcủabahàmsố

    ,
    ,
    đượcvẽtrêncùngmộthệtrụctọađộ. Khẳngđịnhnàosauđâylàkhẳngđịnhđúng?

  • Hàm số nào có đồ thị như ở hình bên?

  • Cho các số thực

    sao cho
    , biết rằng đồ thị các hàm số
    cắt nhau tại điểm
    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Trên gen có 1 bazơ nitơ dạng hiếm A*, sau 5 lần nhân đôi tối đa sẽ xuất hiện bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp A - T → G - X ?

  • Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

    trên đoạn
    .

  • Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn bị ngập nước là:

  • Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?

  • Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?

  • Cho hàm số

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

  • Giả sử có 3 loại nuclêôtit A, T, X cấu tạo nên mạch gốc của một gen cấu trúc thì số loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có là:

  • Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là?

  • Giátrịlớnnhấtcủahàmsố

    trênđoạn [0; 1] là :

  • Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi ADN mà không có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:

    [1] Sự tháo xoắn đoạn ADN diễn ra theo hai hướng ngược nhau.

    [2] Mạch pôlinuclêôtit mới luôn được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’, ngược chiều với sợi ADN khuôn.

    [3] Ađênin của môi trường liên kết với Timin của mạch ADN khuôn trong quá trình tổng hợp.

    [4] Enzim nối ligaza xúc tác hình thành các liên kết hóa trị nối các đoạn mạch pôlinuclêôtit mới.

    [5] Điểm khởi đầu tổng hợp mạch mới nằm tại những điểm xác định ở giữa phân tử ADN.

    [6] Khi enzim polimeraza trượt qua thì hai mạch của ADN khuôn đóng xoắn lại với nhau.

Video liên quan

Chủ Đề