Ngày 31/7, Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Bách khoa [ĐHQG TP.HCM] đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [điểm sàn] đăng ký xét tuyển bằng phương thức kết hợp [phương thức 5] vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2022.
ĐH Bách khoa [ĐHQG TP.HCM] công bố điểm xét tuyển phương thức tổng hợp. Ảnh: BKU
Theo đó, điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 là 650 điểm; Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 18/30 điểm [theo tổ hợp xét tuyển]; Kết quả học tập 3 năm THPT [học bạ] là 18/30 điểm [theo tổ hợp xét tuyển].
Theo lưu ý từ phía nhà trường, điểm "kết quả học THPT" là điểm tổng trung bình 3 môn học [ 3 môn tổ hợp xét tuyển] trong 3 năm học trung học phổ thông.
Trường hợp không dự thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ cân nhắc dùng điểm thi tốt nghiệp THPT để thay thế [với một tỉ lệ quy đổi nhất định] và ngược lại.
Sinh viên ĐH Bách khoa TP.HCM trong lễ tốt nghiệp. Ảnh: BKU
Điểm sàn nhà trường công bố là ngưỡng điểm để đảm bảo cơ hội cho tất cả các thí sinh, kể cả các thí sinh tự do trong việc ứng tuyển vào nhà trường. Thí sinh có thể tự đánh giá các dữ kiện điểm của mình, so sánh với điểm chuẩn từng thành phần của các năm gần nhất của nhà trường, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT từng năm, lưu ý về vấn đề cộng điểm trong công thức tính điểm của phương thức tổng hợp của trường để tự tin sắp xếp và đặt nguyện vọng vào trường ĐH Bách khoa.
Về cách thức xét tuyển, thí sinh được đánh giá kết hợp bao gồm ba thành tố và trọng số tương ứng được dùng để xét tuyển.
Trong đó thành tố học lực chiếm 90%, thành tích cá nhân chiếm 5% và hoạt động xã hội, văn thể mỹ chiếm 5%. Cụ thể: Tiêu chí học lực [90%], bao gồm 3 thành phần là điểm học tập ở bậc THPT [bao gồm 06 học kì ứng với tổ hợp đăng ký xét tuyển]; điểm thi tốt nghiệp THPT [bao gồm các môn trong tổ hợp xét tuyển]; điểm thi đánh giá năng lực năm 2022;
Tiêu chí thành tích cá nhân [5%]: Học sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải khoa học kỹ thuật, trình độ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, thành viên trong đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/thành phố, và các giải thưởng học thuật khác; Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ [5%]: văn thể mỹ, các thành tích hoạt động xã hội khác.
Thành tố học lực của thí sinh được tính dựa vào điểm học tập ba năm THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực. Thành tố học lực được tính được vào công thức như sau:
Trong đó:
Năng lực | Kí hiệu | Trọng số |
Điểm thi ĐGNL | ĐGNL | mĐGNL = 50 – 70% |
Điểm thi THPT | ĐTTHPT | mDTTHPT = 20 – 30% |
Học lực THPT | HLTHPT | mHLTHPT = 10 – 20% |
Hội đồng tuyển sinh quyết định cách quy đổi điểm giữa điểm học THPT, điểm thi THPT, điểm thi đánh giá năng lực; đồng thời sẽ quyết định trọng số dựa vào phổ điểm thi các năm.
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và đồng thời đăng ký hồ sơ xét tuyển tại cổng đăng ký tuyển sinh của trường ĐH Bách Khoa [mybk.hcmut.edu.vn >> Mục 12. Đăng ký Xét tuyển ĐH-CĐ hoặc mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh]. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng tại cổng đăng ký thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, các thí sinh có thể thay đổi nguyện vọng theo năng lực và nhu cầu cá nhân trên cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến trước 17h00, 20/8/2022.
Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [song ngành từ 2020] | A00, A01 | 802 |
Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính - [CLC tăng cường tiếng Nhật] | A00, A01 | 791 |
Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp [Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu]. | A00, A01 | 700 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | --- | |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 23.25 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.5 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.25 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.75 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; [Nhóm ngành] | A00, B00, D07 | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.25 |
Kiến trúc | V00,V01 | 18 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 19.25 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; [Nhóm ngành] | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 22.25 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 |
Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 18 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 |
Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO [GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH] | --- | |
Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 22 |
Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 21 |
Kỹ thuật Xây dựng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 |
Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 19 |
Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 |
Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY [ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE] | --- | |
Kỹ thuật Điện [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật Xây dựng [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 17 |
Công nghệ Thực phẩm [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, B00, D07 | 20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..
🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh Năm 2021.
PL.