Thạch Lam
17-09-2021 07:10
Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2021 với ngưỡng điểm đầu vào dao động từ 15 - 28 điểm tùy từng ngành. Điểm chuẩn các ngành tại cơ sở chính ở Hà Nội tăng từ 2 - 4 điểm so với năm 2020.
1. Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành
2. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [lớp 12]
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
3. Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh trường Đại học Nội Vụ năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Nội Vụ Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho 3 cơ sở đào tạo Trụ sở chính Hà Nội, Phân hiệu Quảng Nam - Đà Nẵng và Phân hiệu TP.HCM với tổng chỉ tiêu là 1.900. Trong đó, tại Hà Nội là 1.440 chỉ tiêu, Phân hiệu Quảng Nam là 260 chỉ tiêu và TP.HCM là 200 chỉ tiêu.
4. Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ các năm trước
Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Nội Vụ tất cả các ngành:
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nội Vụ qua các năm giúp các bạn tham khảo và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2021 được Thieunien.vn cập nhật nữa nhé!
Điểm chuẩn Đại Học Nội Vụ năm 2021 - Thi tuyen sinh – ICAN
Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng... ...
-
Tác giả: thituyensinh.ican.vn
-
Ngày đăng: 18/12/2020
-
Xếp hạng: 4 ⭐ [ 39458 lượt đánh giá ]
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Tổng chỉ tiêu: 1.680
- Xét học bạ lớp 12
- Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5
- Xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển
Tổng chỉ tiêu: 160
- Xét học bạ lớp 12
- Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5
- Xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Nội Vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập THPT tại Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
2. Xác nhận nhập học
- Hồ sơ xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT đợt 1 năm 2021 xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trực tiếp tại Trường hoặc theo hình thức thư chuyển phát nhanh chuyển phát ưu tiên.
[Lưu ý: thí sinh phải nộp bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời trước ngày 10/8/2021 qua Zalo: 0913.327.009 - Phân hiệu TP.HCM Trường ĐH Nội vụ HN].
- Thời gian xác nhận nhập học: trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2021.
- Địa chỉ nhận hồ sơ xác nhận nhập học: Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên, Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 389 523 72; 028 3984 8818.
- Sau khi thí sinh xác nhận nhập học, Trường sẽ gửi Giấy thông báo thí sinh trúng tuyển nhập học trực tiếp hoặc qua đường bưu điện trước ngày 30/8/2021.
- Thời gian nhập học: Dự kiến ngày 02/10/2021.
Theo TTHN
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội đã công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ năm 2022
Điểm sàn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Mức điểm nhận hồ sơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội như sau:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm sàn |
1. Cơ sở Hà Nội |
||
Quản trị nhân lực | A00 | 19.0 |
A01 | 19.0 | |
C00 | 22.0 | |
D01 | 19.0 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 17.0 |
D01 | 17.0 | |
C00 | 19.0 | |
C20 | 20.0 | |
Luật [chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật] | A00 | 17.5 |
A01 | 17.5 | |
C00 | 19.5 | |
D01 | 17.5 | |
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa du lịch, Văn hóa truyền thông] | C00 | 18.0 |
D01 | 16.0 | |
D14 | 16.0 | |
D15 | 16.0 | |
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] | C00 | 18.0 |
D01 | 16.0 | |
D14 | 16.0 | |
D15 | 16.0 | |
Thông tin thư viện [Chuyên ngành Quản trị thông tin | A01 | 15.0 |
C00 | 17.0 | |
C20 | 18.0 | |
D01 | 15.0 | |
Quản lý nhà nước | A01 | 16.0 |
C00 | 18.0 | |
C20 | 19.0 | |
D01 | 16.0 | |
Chính trị học | C00 | 16.5 |
C14 | 17.5 | |
C20 | 17.5 | |
D01 | 14.5 | |
Lưu trữ học | C00 | 17.0 |
C19 | 18.0 | |
C20 | 18.0 | |
D01 | 15.0 | |
Hệ thống thông tin | A00 | 15.0 |
A01 | 15.0 | |
D01 | 15.0 | |
D10 | 15.0 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00 | 16.5 |
C19 | 17.5 | |
C20 | 17.5 | |
D14 | 14.5 | |
Kinh tế | A00 | 16.0 |
A01 | 16.0 | |
A07 | 16.0 | |
D01 | 16.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 18.0 |
D01 | 16.0 | |
D14 | 16.0 | |
D15 | 16.0 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17.0 |
D14 | 17.0 | |
D15 | 17.0 | |
2. Phân hiệu Quảng Nam | ||
Quản trị nhân lực | A00 | 15.0 |
C00 | 15.0 | |
C20 | 16.0 | |
D01 | 15.0 | |
Quản trị văn phòng | A00 | 15.0 |
C00 | 15.0 | |
C20 | 16.0 | |
D01 | 15.0 | |
Luật [Chuyên ngành Thanh tra] | A00 | 15.0 |
C00 | 15.0 | |
C20 | 16.0 | |
D01 | 15.0 | |
Quản lý nhà nước | C00 | 15.0 |
C20 | 16.0 | |
D01 | 15.0 | |
D15 | 15.0 | |
3. Phân hiệu TPHCM | ||
Luật | A00 | 17.0 |
A01 | 17.0 | |
C00 | 17.0 | |
D01 | 17.0 | |
Quản lý nhà nước | A00 | 16.0 |
C00 | 16.0 | |
D01 | 16.0 | |
D15 | 16.0 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 17.0 |
C00 | 17.0 | |
D01 | 17.0 | |
D15 | 17.0 | |
Lưu trữ học | C00 | 15.0 |
C03 | 15.0 | |
C19 | 16.0 | |
D14 | 15.0 |
Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ năm 2020 như sau:
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Các ngành đào tạo tại Hà Nội | ||
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 20.5 |
C00 | 22.5 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 20 |
C19, C20 | 23 | |
C00 | 22 | |
Luật [chuyên ngành Thanh tra] | A00, A01, D01 | 18 |
C00 | 20 | |
Quản lý nhà nước | A01, D01 | 17 |
C00 | 19 | |
C20 | 20 | |
Chính trị học [Chuyên ngành Chính sách công] | A01, D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C20 | 17.5 | |
Lưu trữ học [chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ] | D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C19, C20 | 17.5 | |
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] | D01, D15 | 16 |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
Văn hóa học
[Chuyên ngành Văn hóa truyền thông] [Chuyên ngành Văn hóa du lịch] |
D01, D15 | 16 |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
Thông tin – Thư viện [Chuyên ngành Quản trị thông tin] |
A01, D01 | 15 |
C00 | 17 | |
C20 | 18 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | A00, D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C20 | 17.5 | |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Phân hiệu Quảng Nam | ||
Quản trị nhân lực | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Luật [Chuyên ngành Thanh tra] | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Quản lý nhà nước | D01, D15, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Lưu trữ học | D01, C00 | 14 |
C19, C20 | 15 | |
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Văn hóa học
[Chuyên ngành Văn hóa du lịch] [Chuyên ngành Văn hóa truyền thông] |
D01, D15, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Phân hiệu TP HCM | ||
Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 |
C00, D01, D15 | 15.5 | |
Luật | A00, D01, C00 | 16 |
A01 | 17 | |
Quản lý nhà nước | A00, D01, D15, C00 | 15.5 |
Lưu trữ học [Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ] | C00, C03, C19, D14 | 14.5 |