Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng 2022 - Điểm chuẩn SMP được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Khoa Y Dược Đà Nẵng năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Đà Nẵng năm 2022
Trường đại học Y Dược Đà Nẵng [mã trường DDY] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Đại học Y Dược Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ 2022
Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm đã được trường đại học Y Dược Đà Nẵng công bố cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa Y Dược Đà Nẵng 2021
Trường đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng [mã trường DDY] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn Khoa Y Dược - đại học Đà Nẵng 2021
Trường đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia, cụ thể như sau:
STT | Ngành | Điểm sàn |
1 | Y khoa | 22 |
2 | Điều dưỡng | 19 |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 22 |
4 | Dược học | 21 |
Ghi chú:
[1] Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với các ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề và các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất] là tổng điểm 3 môn thi THPT của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
[2] Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
[3] Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm chuẩn trường Khoa Y Dược Đà Nẵng 2020
Trường đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng [mã trường DDY] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Khoa Y Dược - đại học Đà Nẵng 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa Y Dược Đà Nẵng 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Điểm chuẩn Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng 2020 xét học bạ
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng: 24.53 điểm [Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi]
Điểm chuẩn đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng xét học bạ 2020
Điểm chuẩn trường đại học SMP 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Khoa Y Dược Đà Nẵng 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:
Đánh giá bài viết
Ngày 3/8, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi trung học phổ thông năm 2022 vào các cơ sở đào tạo thành viên.
Cụ thể như sau:
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | ||
1 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201 | 18 |
2 | Công nghệ thông tin [ngoại ngữ Nhật] | 7480201A | 18 |
3 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 18 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 16 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 17 |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 15 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 17 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 16 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 15 |
11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 16 |
12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 17 |
13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 16 |
14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 15 |
15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 16 |
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18 |
18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 15 |
21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 16 |
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 17 |
23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 15 |
25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV], gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 15 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5 |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 16 |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 16 |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 15 |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 15 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 15 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15 |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 16 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
II | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
2 | Marketing | 7340115 | 18 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
7 | Kế toán | 7340301 | 18 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 18 |
9 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 |
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 |
11 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 18 |
12 | Luật | 7380101 | 18 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
14 | Kinh tế | 7310101 | 18 |
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
16 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 18 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
19 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 18 |
III | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 19 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 19 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 19 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 19 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 19 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 19 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 19 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 19 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 19 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 19 |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 6.33 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 6 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 19 |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 19 |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 19 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 19 |
17 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 19 |
18 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 12 |
19 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 15 |
20 | Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 15 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
22 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] | 7480201CLC | 15 |
23 | Văn học | 7229030 | 15 |
24 | Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] | 7229010 | 15 |
25 | Địa lý học [chuyên ngành Địa lý du lịch] | 7310501 | 15 |
26 | Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] | 7310630 | 15 |
27 | Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao] | 7310630CLC | 15 |
28 | Văn hoá học | 7229040 | 15 |
29 | Tâm lý học | 7310401 | 15 |
30 | Tâm lý học [Chất lượng cao] | 7310401CLC | 15 |
31 | Công tác xã hội | 7760101 | 15 |
32 | Báo chí | 7320101 | 15 |
33 | Báo chí [Chất lượng cao] | 7320101CLC | 15 |
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
35 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 15 |
IV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | ||
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 19 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 19 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 19 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 15 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 17 |
12 | Đông phương học | 7310608 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | 7220201CLC | 17 |
14 | Quốc tế học [Chất lượng cao] | 7310601CLC | 17 |
15 | Đông phương học [Chất lượng cao] | 7310608CLC | 15 |
16 | Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | 7220209CLC | 17 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | 7220210CLC | 17 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | 7220204CLC | 17 |
V | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | ||
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp[chuyên ngành Công nghệ thông tin] | 7140214 | 19 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng[chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp] | 7510103 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông[chuyên ngành Xây dựng cầu đường] | 7510104 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí[chuyên ngành Cơ khí chế tạo] | 7510201 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt[chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh] | 7510206 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử[gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện] | 7510301 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiểnvà tự động hóa | 7510303 | 15 |
12 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị] | 7580210 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
14 | Kỹ thuật thực phẩm[gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm] | 7540102 | 15 |
15 | Công nghệ vật liệu[chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới] | 7510402 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 15 |
VI | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 7340101DM | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư] | 7480108 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân] | 7480108B | 15 |
9 | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư] | 7480201NS | 15 |
10 | Công nghệ thông tin [kỹ sư] | 7480201 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin [cử nhân] | 7480201B | 15 |
12 | Công nghệ thông tin [cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201DT | 15 |
13 | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư] | 7480201DS | 15 |
14 | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư] | 7480201DA | 15 |
VII | PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 19 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | 15 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 |
6 | Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 |
VIII | VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH | ||
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124-IBM | 19 |
2 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 7480204-CSE | 19 |
IX | KHOA Y DƯỢC | ||
1 | Y khoa | 7720101 | 22 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 22 |
4 | Dược học | 7720201 | 21 |
Đại học Đà Nẵng cũng lưu ý, điểm nhận đăng ký xét tuyển [trừ các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược] là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm nhận đăng ký xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên [trừ các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất] và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi trung học phổ thông trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi trung học phổ thông trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
AN NGUYÊN