Điểm CHUẨN xét học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải chính thức mới nhất được công bố với đầy đủ thông tin điểm chuẩn đại học xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy của các ngành nghề trong kỳ tuyển sinh năm nay thí sinh theo dõi thông tin bên dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2021

 ☎ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.

☎ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.

Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã Ngành: 7510104VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Kế toán Mã ngành: 7340301VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật Ô tôMã ngành: 7510205VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301VP

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thôngMã ngành: 7510302VP

Điểm Chuẩn: 15.00

☎ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã ngành: 7510104TN

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102TN

Điểm Chuẩn: 15.00

Công nghệ kỹ thuật Ô tôMã ngành: 7510205TN

Điểm Chuẩn: 15.00

sau khi xem điểm chuẩn chính thức của trường Đại học công nghệ giao thông vận tải thí sinh cần lưu ý một số vấn đề sau đây.

Lưu ý thí sinh:  Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học.

  • Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
  • Những thí sinh của các trường khác xem Danh sách điểm chuẩn Đại học do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.
  • Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học.

Lời Kết : Trên đây là thông tin chính thức về điểm chuẩn đại học trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm thí sinh có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường bên dưới đây.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn học bạ

Trường Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 - Nhằm giúp các thí sinh và phụ huynh nắm được các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2022 cũng như điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải năm 2022. Trong bài viết này Hoatieu đã tổng hợp nội dung chi tiết về các thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải để các thí sinh tham khảo, đưa ra lựa chọn đăng kí xét tuyển phù hợp.

  • Điểm chuẩn đại học 2022 Đại học Quốc gia TP HCM

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.

2. Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2022

Xem Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2022 tại đây.

3. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2021

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố kết quả xét tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022. Tổng chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải theo phương thức xét học bạ kết hợp là 1255 chỉ tiêu.

Theo thông báo, điểm đủ điều kiện trúng tuyển cao nhất là 28.5 đối với nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và thấp nhất là 20 điểm tại cơ sở đào tạo Hà Nội. Mức điểm đủ điều kiện với các ngành học tại cơ sở Vĩnh Phúc và cơ sở Thái Nguyên là 19 điểm.

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ kết hợp tại trường

Cách tính điểm xét tuyển [ĐXT] + Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau: ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có].

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi [theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện].

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Năm 2022, nhà trường tuyển sinh Đại học hệ Chính quy theo 5 phương thức: tuyển thẳng, xét học bạ kết hợp, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

Xem chi tiết điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp của nhà trường tại đây

KIM NGÂN

[Theo Mực tím]

Điểm chuẩn học bạ năm 2022

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải điểm chuẩn 2022 - UTT điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải [UTT]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông GTADCDT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 CNKT Điện tử - viễn thông [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu GTADCTM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLH221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Logistics và hạ tầng giao thông
Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử GTADCCN221 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô GTADCOT321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
6 Công nghệ thông tin GTADCTG221 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
Học bạ
7 Kế toán GTADCKT321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kế toán doanh nghiệp [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông GTADCDT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLG221 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.5 Học bạ
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử GTADCCO221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô GTADCOT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
12 Thương mại điện tử GTADCTD221 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
13 Tài chính - Ngân hàng GTADCTN221 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Tài chính doanh nghiệp
Học bạ
14 Công nghệ thông tin GTADCTT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Học bạ
15 Hệ thống thông tin GTADCHT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Học bạ
16 Kế toán GTADCKT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Kế toán doanh nghiệp
Học bạ
17 Quản trị kinh doanh GTADCQT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Quản trị doanh nghiệp
Học bạ
18 Quản trị marketing GTADCQM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
19 Kinh tế xây dựng GTADCKX221 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ
20 Khai thác vận tải GTADCVL221 A00, A01, D01, D07, XDHB 22 Logistics và vận tải đa phương thức
Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCCM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Công nghệ chế tạo máy
Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCDM221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
Học bạ
23 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCMX221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
Học bạ
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCMT221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
25 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCD221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng GTADCDD221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
Học bạ
27 Công nghệ kỹ thuật môi trường GTADCMN221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Công nghệ và quản lý môi trường
Học bạ
28 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCH221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
Học bạ
29 Quản lý xây dựng GTADCQX221 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Học bạ
30 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCD321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 CNKT XD Cầu đường bộ [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật cơ khí GTADCCM121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ chế tạo máy [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
32 Công nghệ kỹ thuật ô tô GTADCOT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật Ô tô [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
33 Công nghệ kỹ thuật giao thông GTADCCD121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng GTADCDD321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng GTADCDD121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
36 Công nghệ thông tin GTADCTT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
37 Kế toán GTADCKT121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kế toán doanh nghiệp [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
38 Kinh tế xây dựng GTADCKX321 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kinh tế xây dựng [học tại Thái Nguyên]
Học bạ
39 Kinh tế xây dựng GTADCKX121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLG121 A00, A01, D01, D07, XDHB 19 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc]
Học bạ

Video liên quan

Chủ Đề