Giáo dục Tuyển sinh 2022
- Thứ hai, 31/7/2017 07:42 [GMT+7]
- 07:42 31/7/2017
Năm 2017, điểm chuẩn của ĐH Nha Trang nằm trong khoảng 15 đến 21,5.
ĐH Nha Trang vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển 2017 của 3 nhóm ngành.
Trong đó, nhóm ngành Ngôn ngữ, Kinh tế, Quản lý và Dịch vụ có điểm chuẩn cao nhất là 21,5 [ngành Ngôn ngữ Anh] và thấp nhất 15,5 [các ngành Hệ thống Thông tin Quản lý, Kinh tế Nông nghiệp, Quản lý Nguồn lợi Thủy sản và Quản lý Thủy sản].
Với nhóm ngành Công nghệ Kỹ thuật và Môi trường, điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Công nghệ Thông tin với 2 chuyên ngành: Công nghệ Thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính [17,5]. Các ngành còn lại dao động từ 15,5 đến 17 điểm.
Nhóm ngành Khoa học Thực phẩm, Thủy sản và Công nghệ Sinh học có điểm chuẩn dao động từ 15,5 đến 16.
điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2017 Đại học ĐH Nha Trang tuyển sinh 2017 điểm chuẩn
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Đại Học Nha Trang điểm chuẩn 2022 - NTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nha Trang
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | DGNL | 650 | Chương trình song ngữ Pháp - Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
3 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNL | 600 | ||
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNL | 650 | Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNL | 600 | ||
6 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNL | 600 | ||
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 650 | ||
8 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNL | 650 | ||
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
10 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | DGNL | 600 | ||
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNL | 650 | ||
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 600 | ||
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
15 | Quản lý thủy sản | 7620305 | DGNL | 650 | ||
16 | Khai thác thuỷ sản | 7620304 | DGNL | 600 | ||
17 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | DGNL | 600 | ||
18 | Kinh tế | 7310105 | DGNL | 650 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
20 | Khoa học hàng hải | 7840106 | DGNL | 650 | ||
21 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | DGNL | 600 | ||
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 7.5 | |
24 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
25 | Marketing | 7340115 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | D03, D97, XDHB | 0 | ||
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
30 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
31 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
33 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
34 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
35 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | B00, A01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
36 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | ||
37 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
38 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
40 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | DGNL | 725 | Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
42 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
43 | Khai thác thuỷ sản | 7620304 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
44 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
45 | Kinh tế | 7310105 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
46 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | DGNL | 725 | Chương trình tiên tiến - Chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
47 | Khoa học hàng hải | 7840106 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
48 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
49 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
50 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 0 | ||
51 | Kế toán | 7340301PHE | DGNL | 725 | Chương trình tiên tiến _ Chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
52 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | ||
53 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
54 | Kế toán | 7340301PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
55 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | DGNL | 650 | ||
56 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
57 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNL | 600 | ||
58 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
59 | Kỹ thuật cơ khí | 7520116 | DGNL | 0 | ||
60 | Kỹ thuật cơ khí | 7520116 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
61 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
62 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | DGNL | 725 | Chương trình tiên tiến - Chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
63 | Kinh tế | 7310105 | DGNL | 700 | Kinh tế phát triển, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
64 | Kinh tế | 7310101 | A00, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
65 | Luật | 7380101 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
66 | Luật | 7380101 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
67 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
69 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
70 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
71 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
72 | Kỹ thuật điện | 7520201 | DGNL | 650 | ||
73 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | DGNL | 600 | ||
74 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNL | 650 | ||
75 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNL | 650 |