[VietQ.vn] - Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016. Cập nhật nhanh nhất kết quả điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016.
Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2016
Năm: 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
2 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
3 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Tiếng Anh | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
4 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Tiếng Nga | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
5 | D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | Tiếng Anh | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
6 | D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | Tiếng Nga | 44 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
7 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
8 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Pháp | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
9 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Anh | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
10 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | 50 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
11 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
12 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Trung | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
13 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Tiếng Anh | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
14 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Tiếng Trung | 45 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
15 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Tiếng Anh | 40 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
16 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Tiếng Đức | 40 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
17 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Anh | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
18 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
19 | D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | Tiếng Anh | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
20 | D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | 52 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
21 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Anh | 55 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
22 | D220211 | Ngôn ngữ ẢRập | Tiếng Anh | 40 | Đánh giá năng lực 70 điểm |
Nguồn: Tuyensinh247.com
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | 7 | |
2 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Anh | 8.25 | |
3 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | 8.375 | |
4 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh | 8.25 | |
5 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Tiếng Anh | 7.5 | |
6 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Tiếng Nga | 7 | |
7 | D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | Tiếng Anh | 7.25 | |
8 | D140232 | Sư phạm Tiếng Nga | Tiếng Nga | 7 | |
9 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Anh | 8.125 | |
10 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Tiếng Pháp | 7.5 | |
11 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Anh | 7.5 | |
12 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | 7 | |
13 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh | 8.125 | |
14 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Trung | 7.5 | |
15 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Tiếng Anh | 7.5 | |
16 | D140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Tiếng Trung | 7 | |
17 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Tiếng Anh | 8 | |
18 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Tiếng Đức | 7 | |
19 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Anh | 8.375 | |
20 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật | 7 | |
21 | D140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | Tiếng Anh | 8.125 |
Nguồn: tuyensinh247
Hoàng Minh [t/h]
Đăng nhập
Đăng nhập để trải nghiệm thêm những tính năng hữu ích
ZaloNóng
Mới
VIDEO
CHỦ ĐỀ
Trường ĐH Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2016 với 17 ngành đào tạo, ngành cao nhất là 32,5 điểm.
Điểm trúng tuyển tất cả các ngành cụ thể như sau: [ảnh đính kèm dưới]
Thanh Hùng