Trường Đại học Y Dược Cần Thơ thông báo kết quả trúng tuyển vào Đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:
1. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường Đại học Y Dược Cần Thơ có hộ khẩu thường trú trong vùng tuyển sinh của trường và có điểm xét tuyển [điểm thi + điểm ưu tiên] đạt mức điểm tối thiểu theo thông báo số 658 /TB-ĐHYDCT ngày 31 tháng 7 năm 2015.
2. Điểm trúng tuyển:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên được quy định như sau:
- Ưu tiên khu vực: KV1: 1,5 điểm; KV2-NT: 1 điểm; KV2: 0,5 điểm; KV3: 0 điểm.
- Ưu tiên đối tượng: 01, 02, 03, 04: 2 điểm; 05, 06, 07: 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn vùng ĐBSCL |
Điểm chuẩn Ngoài vùng ĐBSCL |
||
Tổng điểm |
Hóa |
Tổng điểm |
Hóa |
||
D720101 |
Y đa khoa |
25.75 |
8.75 |
26.00 |
8.75 |
D720103 |
Y học dự phòng |
24.25 |
8.25 |
24.50 |
7.75 |
D720201 |
Y học cổ truyền |
24.75 |
8.25 |
24.75 |
8.25 |
D720301 |
Y tế công cộng |
22.25 |
7.25 |
22.25 |
7.50 |
D720332 |
Xét nghiệm y học |
23.75 |
8.50 |
23.75 |
8.50 |
D720401 |
Dược học |
25.5 |
7.75 |
25.75 |
8.50 |
D720501 |
Điều dưỡng đa khoa |
22.75 |
8.00 |
23.00 |
7.50 |
D720601 |
Răng hàm mặt |
25.75 |
7.75 |
26.00 |
8.50 |
3. Thời gian và thủ tục nhập học:
Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển theo địa chỉ ghi trong bì thư và làm hồ sơ nhập học theo hướng dẫn. Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 7/9/2015 đến ngày 12/9/2015. Sinh hoạt đầu khóa từ ngày 14/9/2015 đến 19/9/2015. Nhập học chính thức từ ngày 21/9/2015.
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL [dấu cách] YCT [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL YCT D720101 gửi 8712 Trong đó YCT là Mã trường D720101 là mã ngành Y đa khoa |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL [dấu cách] TCT [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL TCT D520214 gửi 8712 Trong đó TCT là Mã trường D520214 là mã ngành Kỹ thuật máy tính |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Cần Thơ | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022
08/04/2022 09:19
Bộ Công an vừa ban hành Hướng dẫn Tuyển sinh trong Công an nhân dân [CAND] năm 2022. Theo đó, năm 2022, các trường CAND được xét tuyển 2.050 chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học CAND chính quy tuyển mới đối với công dân tốt nghiệp THPT.Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Cần Thơ
-Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015
[kèm theo Thông báo số 1652/TB-ĐHCT-HĐTS ngày 23 tháng 8 năm 2015
của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ]
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
|
Tổ hợp môn thi truyền thống |
Tổ hợp môn thi mới |
|||
1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22,00 |
22,50 |
2 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
22,00 |
22,00 |
3 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
16,00 |
16,00 |
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
23,25 |
23,25 |
5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
21,75 |
6 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
22,75 |
22,75 |
7 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
21,25 |
|
8 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,25 |
24,25 |
9 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
23,00 |
23,00 |
10 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
23,75 |
23,75 |
11 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22,25 |
22,75 |
12 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18,00 |
|
13 |
D220113 |
Việt Nam học |
23,25 |
23,25 |
14 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22,00 |
23,00 |
15 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
18,25 |
18,25 |
16 |
D220301 |
Triết học |
21,75 |
21,75 |
17 |
D220330 |
Văn học |
22,75 |
22,75 |
18 |
D310101 |
Kinh tế |
21,00 |
21,25 |
19 |
D310201 |
Chính trị học |
23,00 |
23,00 |
20 |
D310301 |
Xã hội học |
22,25 |
|
21 |
D320201 |
Thông tin học |
18,50 |
18,50 |
22 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
21,50 |
21,50 |
23 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,25 |
21,25 |
24 |
D340115 |
Marketing |
21,00 |
21,00 |
25 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
22,25 |
26 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
21,25 |
21,25 |
27 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
21,25 |
21,25 |
28 |
D340301 |
Kế toán |
22,00 |
22,00 |
29 |
D340302 |
Kiểm toán |
21,25 |
21,25 |
30 |
D380101 |
Luật |
24,25 |
|
31 |
D420101 |
Sinh học |
19,50 |
|
32 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
22,25 |
|
33 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
20,25 |
|
34 |
D440112 |
Hóa học |
23,25 |
|
35 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
19,50 |
|
36 |
D440306 |
Khoa học đất |
17,75 |
19,00 |
37 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
19,50 |
|
38 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
18,00 |
|
39 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
19,00 |
|
40 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,75 |
|
41 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
18,25 |
|
42 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
20,75 |
|
43 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
21,00 |
21,00 |
44 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
19,50 |
|
45 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
19,75 |
|
46 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
19,50 |
|
47 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
21,00 |
|
48 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
18,75 |
|
49 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
18,25 |
|
50 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,75 |
|
51 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
19,25 |
19,25 |
52 |
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
18,25 |
|
53 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
21,75 |
22,25 |
54 |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
19,75 |
|
55 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
20,00 |
21,25 |
56 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
19,75 |
|
57 |
D580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
18,25 |
|
58 |
D620105 |
Chăn nuôi |
19,25 |
19,25 |
59 |
D620109 |
Nông học |
20,25 |
|
60 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
18,50 |
18,50 |
61 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
21,00 |
|
62 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
17,75 |
17,75 |
63 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
20,25 |
20,25 |
64 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
18,75 |
18,75 |
65 |
D620205 |
Lâm sinh |
17,75 |
17,75 |
66 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
19,00 |
20,00 |
67 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
18,00 |
19,25 |
68 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18,50 |
18,50 |
69 |
D640101 |
Thú y |
20,50 |
20,50 |
70 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21,25 |
21,25 |
71 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
20,00 |
20,25 |
72 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
20,25 |
20,25 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN |
||||
1 |
D220113 |
Việt Nam học |
21,25 |
21,25 |
2 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19,25 |
20,50 |
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
18,75 |
4 |
D380101 |
Luật |
22,75 |
|
5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
16,75 |
|
6 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17,75 |
|
7 |
D620102 |
Khuyến nông |
16,25 |
16,25 |
8 |
D620109 |
Nông học |
16,25 |
|
9 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17,25 |
|
10 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
18,00 |
11 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
16,00 |
18,00 |