Điểm chuẩn ngành đại học cần thơ 2015 năm 2022

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ thông báo kết quả trúng tuyển vào Đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:

1.      Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường Đại học Y Dược Cần Thơ có hộ khẩu thường trú trong vùng tuyển sinh của trường và có điểm xét tuyển [điểm thi + điểm ưu tiên] đạt mức điểm tối thiểu theo thông báo số 658 /TB-ĐHYDCT ngày 31 tháng 7 năm 2015.

2.      Điểm trúng tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên được quy định như sau:

-         Ưu tiên khu vực: KV1: 1,5 điểm; KV2-NT: 1 điểm; KV2: 0,5 điểm; KV3: 0 điểm.

-         Ưu tiên đối tượng: 01, 02, 03, 04: 2 điểm; 05, 06, 07: 1 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn vùng ĐBSCL

Điểm chuẩn Ngoài vùng ĐBSCL

Tổng điểm

Hóa

Tổng điểm

Hóa

D720101

Y đa khoa

25.75

8.75

26.00

8.75

D720103

Y học dự phòng

24.25

8.25

24.50

7.75

D720201

Y học cổ truyền

24.75

8.25

24.75

8.25

D720301

Y tế công cộng

22.25

7.25

22.25

7.50

D720332

Xét nghiệm y học

23.75

8.50

23.75

8.50

D720401

Dược học

25.5

7.75

25.75

8.50

D720501

Điều dưỡng đa khoa

22.75

8.00

23.00

7.50

D720601

Răng hàm mặt

25.75

7.75

26.00

8.50

3.      Thời gian và thủ tục nhập học:

Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển theo địa chỉ ghi trong bì thư và làm hồ sơ nhập học theo hướng dẫn. Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 7/9/2015 đến ngày 12/9/2015. Sinh hoạt đầu khóa từ ngày 14/9/2015 đến 19/9/2015. Nhập học chính thức từ ngày 21/9/2015.

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL [dấu cách] YCT [dấu cách] Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL YCT D720101 gửi 8712

Trong đó YCT là Mã trường

D720101 là mã ngành Y đa khoa

Tuyensinh247.com Tổng hợp

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL [dấu cách] TCT [dấu cách] Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL TCT D520214 gửi 8712

Trong đó TCT là Mã trường

D520214 là mã ngành Kỹ thuật máy tính  

Tuyensinh247.com Tổng hợp

Xem thêm tại đây: Trường Đại học Cần Thơ | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022

08/04/2022 09:19

Bộ Công an vừa ban hành Hướng dẫn Tuyển sinh trong Công an nhân dân [CAND] năm 2022. Theo đó, năm 2022, các trường CAND được xét tuyển 2.050 chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học CAND chính quy tuyển mới đối với công dân tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Cần Thơ

-

Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015
[kèm theo Thông báo số 1652/TB-ĐHCT-HĐTS ngày 23 tháng 8 năm 2015
của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ]

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

Tổ hợp môn thi truyền thống

Tổ hợp môn thi mới

1

D140202

Giáo dục Tiểu học

22,00

22,50

2

D140204

Giáo dục công dân

22,00

22,00

3

D140206

Giáo dục thể chất

16,00

16,00

4

D140209

Sư phạm Toán học

23,25

23,25

5

D140211

Sư phạm Vật lý

21,75

21,75

6

D140212

Sư phạm Hóa học

22,75

22,75

7

D140213

Sư phạm Sinh học

21,25

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

24,25

24,25

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

23,00

23,00

10

D140219

Sư phạm Địa lý

23,75

23,75

11

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

22,25

22,75

12

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

18,00

13

D220113

Việt Nam học

23,25

23,25

14

D220201

Ngôn ngữ Anh

22,00

23,00

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp

18,25

18,25

16

D220301

Triết học

21,75

21,75

17

D220330

Văn học

22,75

22,75

18

D310101

Kinh tế

21,00

21,25

19

D310201

Chính trị học

23,00

23,00

20

D310301

Xã hội học

22,25

21

D320201

Thông tin học

18,50

18,50

22

D340101

Quản trị kinh doanh

21,50

21,50

23

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,25

21,25

24

D340115

Marketing

21,00

21,00

25

D340120

Kinh doanh quốc tế

22,25

22,25

26

D340121

Kinh doanh thương mại

21,25

21,25

27

D340201

Tài chính Ngân hàng

21,25

21,25

28

D340301

Kế toán

22,00

22,00

29

D340302

Kiểm toán

21,25

21,25

30

D380101

Luật

24,25

31

D420101

Sinh học

19,50

32

D420201

Công nghệ sinh học

22,25

33

D420203

Sinh học ứng dụng

20,25

34

D440112

Hóa học

23,25

35

D440301

Khoa học môi trường

19,50

36

D440306

Khoa học đất

17,75

19,00

37

D460112

Toán ứng dụng

19,50

38

D480101

Khoa học máy tính

18,00

39

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

19,00

40

D480103

Kỹ thuật phần mềm

19,75

41

D480104

Hệ thống thông tin

18,25

42

D480201

Công nghệ thông tin

20,75

43

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21,00

21,00

44

D510601

Quản lý công nghiệp

19,50

45

D520103

Kỹ thuật cơ khí

19,75

46

D520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

19,50

47

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

21,00

48

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

18,75

49

D520214

Kỹ thuật máy tính

18,25

50

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,75

51

D520320

Kỹ thuật môi trường

19,25

19,25

52

D520401

Vật lý kỹ thuật

18,25

53

D540101

Công nghệ thực phẩm

21,75

22,25

54

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

19,75

55

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

20,00

21,25

56

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

19,75

57

D580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

18,25

58

D620105

Chăn nuôi

19,25

19,25

59

D620109

Nông học

20,25

60

D620110

Khoa học cây trồng

18,50

18,50

61

D620112

Bảo vệ thực vật

21,00

62

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

17,75

17,75

63

D620115

Kinh tế nông nghiệp

20,25

20,25

64

D620116

Phát triển nông thôn

18,75

18,75

65

D620205

Lâm sinh

17,75

17,75

66

D620301

Nuôi trồng thủy sản

19,00

20,00

67

D620302

Bệnh học thủy sản

18,00

19,25

68

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18,50

18,50

69

D640101

Thú y

20,50

20,50

70

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

21,25

21,25

71

D850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

20,00

20,25

72

D850103

Quản lý đất đai

20,25

20,25

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN

1

D220113

Việt Nam học

21,25

21,25

2

D220201

Ngôn ngữ Anh

19,25

20,50

3

D340101

Quản trị kinh doanh

18,75

18,75

4

D380101

Luật

22,75

5

D480201

Công nghệ thông tin

16,75

6

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17,75

7

D620102

Khuyến nông

16,25

16,25

8

D620109

Nông học

16,25

9

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

17,25

10

D620115

Kinh tế nông nghiệp

17,50

18,00

11

D620301

Nuôi trồng thủy sản

16,00

18,00

Video liên quan

Chủ Đề