Điểm chuẩn đại học van hoa năm 2022

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội là trường đào tạo, cung cấp các nguồn nhân lực cho lĩnh vực văn hóa với các bậc đại học:cử nhân, sau đại học :thạc sĩ, tiến sĩ.

Thành lập: 26/3/1959

Trụ sở chính: 418 đường La Thành, quận Đống Đa, Hà Nội,Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Văn Hóa Hà Nội

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B A00, D01, D96, A16, D78 16 Điểm thi TN THPT
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS
2 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112B C00 17 Điểm thi TN THPT
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS
3 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A C00 16 Điểm thi TN THPT
Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS
4 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112A A00, D01, D96, A16, D78 15 Điểm thi TN THPT
Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS
5 Quản lý văn hoá 7229042B A00, D01, D96, A16, D78 15 Quản lý nhà nước về gia đình
Điểm thi TN THPT
6 Quản lý văn hoá 7229042B C00 16 Quản lý nhà nước về gia đình
Điểm thi TN THPT
7 Quản lý văn hoá 7229042A A00, D01, D96, A16, D78 23.1 Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật
Điểm thi TN THPT
8 Quản lý văn hoá 7229042A C00 24.1 Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật
Điểm thi TN THPT
9 Quản lý văn hoá 7229042C A00, D01, D96, A16, D78 22 Quản lý di sản văn hoá
Điểm thi TN THPT
10 Quản lý văn hoá 7229042C C00 23 Quản lý di sản văn hoá
Điểm thi TN THPT
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, D96, A16, D78 26.3 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 27.3 Điểm thi TN THPT
13 Du lịch 7810101B C00 26.7 Lữ hành, hướng dẫn du lịch
Điểm thi TN THPT
14 Du lịch 7810101C A00, D01, D96, A16, D78 32.4 Hướng dẫn du lịch quốc tế
Điểm thi TN THPT
15 Du lịch 7810101B A00, D01, D96, A16, D78 25.7 Lữ hành, hướng dẫn du lịch
Điểm thi TN THPT
16 Văn hoá học 7229040C A00, D01, D96, A16, D78 25 Văn hoá đối ngoại
Điểm thi TN THPT
17 Văn hoá học 7229040C C00 26 Văn hoá đối ngoại
Điểm thi TN THPT
18 Văn hoá học 7229040B A00, D01, D96, A16, D78 25.5 Văn hoá truyền thông
Điểm thi TN THPT
19 Văn hoá học 7229040B C00 26.5 Văn hoá truyền thông
Điểm thi TN THPT
20 Văn hoá học 7229040A A00, D01, D96, A16, D78 24.1 Nghiên cứu văn hoá
Điểm thi TN THPT
21 Văn hoá học 7229040A C00 25.1 Nghiên cứu văn hoá
Điểm thi TN THPT
22 Quản lý văn hoá 7229042E A00, D01, D96, C00, A16, D78 26.3 Tổ chức sự kiện văn hoá
Điểm thi TN THPT
23 Du lịch 7810101A A00, D01, D96, A16, D78 25.2 Văn hoá du lịch
Điểm thi TN THPT
24 Du lịch 7810101A C00 26.2 Văn hoá du lịch
Điểm thi TN THPT
25 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00 20 Điểm thi TN THPT
26 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 A00, D01, D96, A16, D78 19 Điểm thi TN THPT
27 Thông tin - thư viện 7320201 A00, D01, D96, A16, D78 19 Điểm thi TN THPT
28 Thông tin - thư viện 7320201 C00 20 Điểm thi TN THPT
29 Quản lý thông tin 7320205 A00, D01, D96, A16, D78 25 Điểm thi TN THPT
30 Quản lý thông tin 7320205 C00 26 Điểm thi TN THPT
31 Bảo tàng học 7320305 C00 17 Điểm thi TN THPT
32 Bảo tàng học 7320305 A00, D01, D96, A16, D78 16 Điểm thi TN THPT
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D96, A16, D78 35.1 Điểm thi TN THPT
34 Báo chí 7320101 A00, D01, D96, A16, D78 25.6 Điểm thi TN THPT
35 Báo chí 7320101 C00 26.6 Điểm thi TN THPT
36 Luật 7380101 A00, D01, D96, A16, D78 25.6 Điểm thi TN THPT
37 Luật 7380101 C00 26.6 Điểm thi TN THPT

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn HUC năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TT
Khối C00 Khối D01, D78, D96, A16, A00
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 16.0 15.0
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 17.0 16.0
Ngôn ngữ Anh / 35.1
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa 25.1 24.1
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông 26.5 25.5
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại 26.0 25.0
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 24.1 23.1
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình 16.0 15.0
QLVH – Quản lý di sản văn hóa 23.0 22.0
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa 26.3 26.3
Báo chí 26.6 25.6
Thông tin – Thư viện 20.0 19.0
Quản lý thông tin 26.0 25.0
Bảo tàng học 17.0 16.0
Kinh doanh xuất bản phẩm 20.0 19.0
Luật 26.6 25.6
Du lịch – Văn hóa du lịch 26.2 25.2
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch 26.7 25.7
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế / 32.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.3 26.3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Ngôn ngữ Anh 29.25 31.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00] 26 27.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [D01, D78] 23 26.5
Luật [C00] 23.5 26.25
Luật [D01, D96] 22.5 25.25
Báo chí [C00] 22.25 25.5
Báo chí [D01, D78] 21.25 24.5
Kinh doanh xuất bản phẩm [C00] 16 16
Kinh doanh xuất bản phẩm [D01, D96] 15 15
Thông tin – Thư viện [C00] 17 18
Thông tin – Thư viện [D01, D96] 16 17
Quản lý thông tin [C00] 21 24.5
Quản lý thông tin [D01, D96] 20 23.5
Bảo tàng học [C00] 16 16
Bảo tàng học [D01, D78] 15 15
Văn hóa học [Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa] [C00] 19.75 23
Văn hóa học [Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa] [D01, D78] 18.75 22
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa truyền thông] [C00] 22 25.25
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa truyền thông] [D01, D78] 21 24.25
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại] [C00] 16 24
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại] [D01, D78] 15 23
Văn hóa các DTTS Việt Nam [Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS] [C00] 16 16
Văn hóa các DTTS Việt Nam [Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS] [D01; D96] 15 15
Quản lý văn hóa [Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật] [C00] 18.5 20.75
Quản lý văn hóa [Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật] [D01, D78, D96] 17.5 19.75
Quản lý văn hóa [Quản lý nhà nước về gia đình] [C00] 16 16
Quản lý văn hóa [Quản lý nhà nước về gia đình] [D01, D78, D96] 15 15
Quản lý văn hóa [Quản lý di sản văn hóa] [C00] 19.25 21
Quản lý văn hóa [Quản lý di sản văn hóa] [D01, D78, D96] 20
Quản lý văn hóa [Tổ chức sự kiện văn hóa] 24.75
Du lịch [Văn hóa du lịch] [C00] 24.3 25.5
Du lịch [Văn hóa du lịch] [D01, D78] 21.3 24.5
Du lịch [Lữ hành, hướng dẫn du lịch] [C00] 24.85 26.5
Du lịch [Lữ hành, hướng dẫn du lịch] [D01, D78] 21.85 25.5
Du lịch [Hướng dẫn du lịch Quốc tế] 21.25 30.25

Video liên quan

Chủ Đề