Để uL nhanh pha 2 pi trên 3 so với u thì R phải có giá trị

[1]

Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm lý


Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018


CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VÉC TƠ


Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết rằng, uRC lệch pha π/2 so với điện áp u của hai đầu mạch và


lệch pha góc 3π/4 so với uL. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau?


A. U = 2UL B. U = 2UC C. U = 2UR D. U = 2UR


Câu 2: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với


dòng điện qua mạch là


A. u nhanh pha π/4 so với i. B. u chậm pha π/4 so với i. C. u nhanh pha π/3 so với i. D. u chậm pha π/3 so với i.


Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Khi uRC lệch pha 3π/4 so với điện áp uL thì ta có hệ thức


A.  1R


Z


ZL C B. R = ZL C. ZL - ZC = 2R. D. R = ZC


Câu 4: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π [H], C = 2.10–4/π [F], R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos[100πt] V. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có



giá trị là


A. R = 50 Ω. B. R = 150 3 . C. R = 100 Ω. D. R = 100 2 


Câu 5: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, L = 4/π [H], C = 10–4/π [F]. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos[100πt] V. Để điện áp uRL lệch pha π/2 so


với uRC thì R có giá trị bằng bao nhiêu?


A. R = 300 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 100 2 Ω. D. R = 200 Ω.


Câu 6: Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự R nối tiếp với L và nối tiếp với C, cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi, L = 1/π [H], C = 10–4/π [F]. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U


0cos[100πt] V.


Để uRL lệch pha π/2 so với uRC thì điện trở bằng


A. R = 50 Ω. B. R = 100 2 Ω. C. R = 100 Ω. D. R = 100 3 Ω.


Câu 7: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π [H], C = 10–4/π [F]. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos[100πt]. Để uRL lệch pha π/2 so với u thì R có giá trị là


A. R = 20 Ω. B. R = 40 Ω. C. R = 48 Ω. D. R = 140 Ω.


Câu 8: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π [H], C = 25/π [µF]. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0cos[100πt]V. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để điện áp hai


đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C bằng bao nhiêu?


A. ghép C’ song song C, C’ = 75/π [µF]. B. ghép C’ nối tiếp C, C’ = 75/π [µF]. C. ghép C’ song song C, C’ = 25 [µF]. D. ghép C nối tiếp C, C’ = 100 [µF].


Câu 11: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cos[100πt] V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V.


Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U


có giá trị là


A. U = 60 2 V. B. U = 120 V. C. U = 90 V. D. U = 60 3 V.


Câu 12: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở


hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện


áp và cường độ dòng điện là đúng?


A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4. C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3.


Câu 13: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu các phần tử UR = UC 3, UL = 2UC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng


điện là

[2]

Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm lý


Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018


Câu 14: Một tụ điện có dung kháng 30 Ω. Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dịng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một góc π/4? Tụ ghép với một


A. cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60 Ω. B. điện trở thuần có độ lớn 30 Ω. C. điện trở thuần 15 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15 Ω.


D. điện trở thuần 30 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60 Ω.


Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức uAB = U0cos100πt V vào hai đầu mạch. Biết L = 1/π


[H], C = 10–4/[2π] [F] và điện áp tức thời uAM và uAB lệch pha nhau π/2. Điện


trở thuần của đoạn mạch là


A. 100 Ω B. 200 Ω C. 50 Ω D. 75 Ω


Câu 16: Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều u = U0cos[100πt +


φ]V. Điều chỉnh giá trị của độ tự cảm L ta thấy khi L = L1 = 3/π [H] và L = L2 = 1/π [H] thì dịng điện tức


thời i , i tương ứng đều lệch pha một một góc π/4 so với điện áp hai đầu mạch điện. Tính giá trị của C. A. C = 50/π [µF]. B. C = 100/π [µF]. C. C = 150/π [µF]. D. C = 200/π [µF]. Câu 17: Cho đoạn mạch như hình vẽ. R = 100 , cuộn dây có L = 318 [mH]


và điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 15,9 [µF]. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là u = U 2cos100πt V. Độ lệch pha giữa uAN và uAB là



A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200


Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L = 1/π [H], C = 2.10–4/π [F]. Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Tính R để dịng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với uAB?


A. R = 100/ 3 B. R = 100 3 . C. R = 50 3 . D. R = 50/ 3  Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 ; ZC = 125  .


Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt V. Điều chỉnh R để uAN và uMB vng pha, khi đó điện trở có giá trị bằng


A. 100 . B. 200 . C. 50 . D. 130 


Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 100 2 , C = 100/π [µF] . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt V. Điều chỉnh L để uAN và uMB lệch pha nhau góc π/2. Độ


tự cảm khi đó có giá trị bằng


A. 1/π [H]. B. 3/π [H]. C. 2/π [H]. D. 0,5/π [H].


Câu 21: Đặt điện áp u = 220 2cos[100πt]V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng


A. 220 2 V. B. 200/ 3 V. C. 220 V. D. 110 V.


Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C = 10–4/π [F] . Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U



0sin[100πt] V.


Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là A. L = 1/π [H]. B. L = 10/π [H]. C. L = 1/[2π] [H]. D. L = 2/π [H].


Câu 23: Cho mạch điện RLC như hình vẽ, điện áp hai đầu mạch là với uAB


= 200 2cos[100πt] V và R = 100 3 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một góc 2π/3. Cường độ dịng điện i qua mạch có biểu thức nào sau đây?


A. i = 2cos[100πt + π/6] A B. i = 2cos[100πt + π/3 ] A C. i = 2cos[100πt - π/3] A D. i = 2cos[100πt - π/6] A

[3]

Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm lý


Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018


và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bao nhiêu?


A. UC = 30 2 V . B. UC = 60 V . C. UC = 20 V . D. UC = 30 V .


Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u = 100 6cos[ωt]V. Biết uRL sớm


pha hơn dòng điện qua mạch góc π/6, uC và u lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là:


A. 100 3 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 200 3 V.


Câu 27: Đoạn mạch gồm điện trở R = 226 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc
nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50 Hz. Khi C = C1 = 12 [µF] và C = C2 = 17 [µF] thì cường độ


dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây khơng đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0


có giá trị là


A. L = 7,2 [H]; C0 = 14 [µF]. B. L = 0,72 [H]; C0 = 1,4 [µF].


C. L = 0,72 [mH]; C0 = 0,14 [µF]. D. L = 0,72 [H]; C0 = 14 [µF].


Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300 V, UNB = 140 V, dòng


điện i trễ pha so với uAB một góc φ [với cosφ = 0,8], cuộn dây thuần cảm.


Vôn kế V chỉ giá trị là V


A. 100 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 400 V


Câu 29: Một mạch xoay chiều RLC khơng phân nhánh trong đó R = 50 , đặt vào hai đầu mạch một điện áp U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600, cơng suất của mạch là


A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W.


Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = 0,05/π [mF]. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π/3. Giá trị L bằng


A. L = 1/π [H]. B. L = 2/π [H]. C. L = 3/π [H]. D. L = 3/π [H].



Câu 31: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau


π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là


A. UR = 80 V . B. UR = 80 3 V . C. UR = 80 2 V . D. UR = 60 3 V .


Câu 31: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30  [ hoặc tổng trở của của cuộn dây là 30] mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng


A. 33 [A]. B. 3 [A]. C. 4 [A]. D. 2 [A].


Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 1206cost [V] vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2. Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện trong mạch là


A. 2


B. 6


C.
3


D. 4


Câu 33: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240 2 cos[100[t]V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R = 80 ; I = 3A, UCL= 80 3V, điện áp uRC vng pha với uCL. Tính


L?


R C


L,r


M N B

[4]

Nguyễn Đức Sinh- THPT Cẩm lý


Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018


A. 0,37H B. 0,58H C. 0,68H D. 0,47H


Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ R =100Ω, C =


4



10


F






, f =50Hz, UAM =200V


UMB=100 2 [V], uAM lệch pha 5


12 rad


so với uMB . Điện trở trong của mạch là


A. 100  B. 50  C. 327  D,173 Câu 35: Cho mạch điện RLC, L thay đổi được, Điện áp hai đầu mạch


là u = U 2cos[ t] V. Biết C = 1


2 .4


10 F . Khi L = L1 = 1


 [H] và L = L2 = 3



 [H] thì giá trị tức thời của các dòng điện đều lệch pha một góc


4


 so với u. Điện trở R và  là .


A.  =100 [rad/s] ; R = 100. B.  =100 [rad/s] ; R = 50. C.  =200 [rad/s] ; R = 80 . D.  =100 [rad/s] ; R = 200.


Câu 36: Cho mạch điện RLC; u = 200 2cos100t [V]. L thay đổi được ; Khi mạch có L = L1 = 3 3


 [H] và


L = L2 = 3


 [H] thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong hai trường hợp là như nhau nhưng giá trị tức thời lệch pha nhau một góc 2


3




. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là.


A. i = 2cos[100t +/3 ][A]. B. i = 2cos[100t +/4 ][A]. C. i = 2cos[100t +/3 ][A]. D. i = 4cos[100t +/3 ][A].


Câu 37: Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở khơng đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dịng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc /6 rad. Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vơn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch /6 rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị là


A. 3 [ ]; R 15040


L H




   B. 3 [ ]; R 5020


L H




  


C. 3 [ ]; R 9040


L H




   D. 3 [ ]; R 9020


L H




  


Câu 38: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 =


40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 




410 3


F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với


cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức


thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: ][V]127t100cos[250uAM





 và


][100cos


150 t V


uMB  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.


B C


A R L

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề