- * Foreign Language Studies
- Chinese
- ESL
- Science & Mathematics
- Astronomy & Space Sciences
- Biology
- Study Aids & Test Prep
- Book Notes
- College Entrance Exams
- Teaching Methods & Materials
- Early Childhood Education
- Education Philosophy & Theory All categories
- * Business
- Business Analytics
- Human Resources & Personnel Management
- Career & Growth
- Careers
- Job Hunting
- Computers
- Applications & Software
- CAD-CAM
- Finance & Money Management
- Accounting & Bookkeeping
- Auditing
- Law
- Business & Financial
- Contracts & Agreements
- Politics
- American Government
- International Relations
- Technology & Engineering
- Automotive
- Aviation & Aeronautics All categories
- * Art
- Antiques & Collectibles
- Architecture
- Biography & Memoir
- Artists and Musicians
- Entertainers and the Rich & Famous
- Comics & Graphic Novels
- History
- Ancient
- Modern
- Philosophy
- Language Arts & Discipline
- Composition & Creative Writing
- Linguistics
- Literary Criticism
- Social Science
- Anthropology
- Archaeology
- True Crime All categories
- Hobbies & Crafts Documents
- Cooking, Food & Wine
- Beverages
- Courses & Dishes
- Games & Activities
- Card Games
- Fantasy Sports
- Home & Garden
- Crafts & Hobbies
- Gardening
- Sports & Recreation
- Baseball
- Basketball All categories
- Cooking, Food & Wine
- Personal Growth Documents
- Lifestyle
- Beauty & Grooming
- Fashion
- Religion & Spirituality
- Buddhism
- Christianity
- Self-Improvement
- Addiction
- Mental Health
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Diet & Nutrition All categories
- Lifestyle
0% found this document useful [0 votes]
25 views
6 pages
Original Title
Đề Cương Ôn Toán Cuối Kì II Lớp 5 [1]
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOC, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
25 views6 pages
Đề Cương Ôn Toán Cuối Kì II Lớp 5
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ IIMôn: Toán - Lớp 5Câu 1.
Phần thập phân trong số 34,07 là:a. b.
- d. 7
Câu 2.
Trong các số dưới đây, những số nào lớn hơn 11,02 ? A. 11,002 B. 11,020 C. 11,019 D. 11,03
Câu 3.
Số lớn nhất trong các số: 684,257 ; 684,275 ; 684,752 ; 684,725 là: A. 684,257 B. 684,275 C. 684,752 D. 684,725
Câu 4.
Số “ Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:a. 201,806 b. 21,806 c. 21,86 d. 201,86
Câu 5.
Số thập phân gồm ba trăm, hai đơn vị, ba phần trăm được viết là:A.32,3 B. 302,03 C. 302,3 D. 32,03
Câu 6.
Viết dưới dạng số thập phân ta được:a. 7,0 b. 70,0 c. 0,07 d. 0,7
Câu 7.
Phân số nào sau đây là phân số thập phân?A. B. C. D.
Câu 8.
Số 20,07 có phần thập phân là: A/ 7 B/ 07 C/ 20 D/ 007
Câu 9.
Phân số thập phân chuyển thành số thập phân nào ?A. 0,65 B. 0,065 C. 6,5 D. 0,0065
Câu 10.
Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là:A. B. C. D.
Câu 11.
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75 ..................................................................................
Câu 12.
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 17,285 ; 17,385 ; 17,295 ; 17,195 ; 17,395 .....................................................
Câu 13.
Tìm số tự nhiên x, biết: 64,97 < x < 65,14
Câu 14.
Tìm giá trị của
x
biết: 4,5
x
8 > 4,528A.
x
\= 0 B.
x
\= 3 C.
x
\= 2 D.
x
\= 1
Câu 15.
gấp bao nhiêu lần?A.1 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 2 lần
Câu 16.
Kết quả biểu thức là:
- B. C. D.
Câu 17.
Số thập phân nào bé nhất: 3,15; 2,58; 3,41; 4,02.A.3,15 B.2.58 C.3,41 D.4,02
Câu 18.
Hỗn số viết dưới dạng số thập phân: 2\=………A. 2,75 B. 2,34 C. 2,43 D.
Câu 19.
Viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,39 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,009
Câu 20.
89000 m baèng bao nhieâu ki-loâ-met?:a. 89 kmb. 890 kmc. 0,89 km d. 8,9 km
Câu 21.
Số thích hợp để viết vào chổ chấm trong “ 7dm
2
4cm
2
\= ……. cm
2
”là:a. 74 b. 704 c. 740 d. 7400
Câu 22.
hm
2
bằng mấy dam
2
?A. 250 dam
2
- 2500 dam
2
- 25 dam
2
- 0,25 dam
2
Câu 23.
3 naêm röôõi \=…………thaùng A .42 thaùng B . 40 thaùng C . 36 thaùng D . 38 thaùng
Câu 24.
giôø =………..phuùt A . 40 phuùt B . 30 phuùt C . 25 phuùt D . 45 phuùt
Câu 25
. 30 giaây = ……………..phuùt
A . 0,2 phuùt B . 0,1 phuùt C . 0,4 phuùt D . 0,5 phuùt
Câu 26.
4,5 giôø \=......giôø…….phuùt A . 3 giôø 30 phuùt B . 4 giôø 30 phuùt C . 2 giôø 30 phuùt D . 5 giôø
Câu 27.
2800g = ………………..kg A. 280 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D. 0,28 kg
Câu 28.
5 tấn 132 kg \= …………..tấnA.5,132 tấnB. 5132 tấn C.5, 123 tấnD. 51,32 tấn
Câu 29.
Hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5 m. Diện tích hình đó là: A/ 24 m
2
B/ 35 m
2
C/ 19 m
2
D/ 17 m
2
Câu 30.
Lớp 5A có 24 học sinh trong đó có 6 học sinh giỏi toán. Tỉ số phầntrăm giữa số học sinh giỏi toán và học cả lớp.A.18% B. 24% C. 30% D. 25%
Câu 31.
Tìm 4% của 100000 đồnga. 4 ñoàngb. 40 ñoàngc. 400 ñoàngd. 4000 ñoàng
Câu 32.
50% cuûa 240 laø : a. 120 b. 121 c. 122 d.123
Câu 33.
10% của một số là 45. Số đó là: A. 450 B. 45 C. 4,5 D. 0,45
Câu 34.
Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :.........................
Câu 35.
Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36.
Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 dm là....................
Câu 37.
Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm
2
là : A. 260cm
2
- 620cm
2
B.216cm
3
- 216cm
2
Câu 38.
Diện tích hình tròn có bán kính 1m là :................m
2
Câu 39.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là.A.64 m
2
B.192 m
2
C.72 m
2
D.162 m
2
Câu 40
. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5cm và chiều cao 3cm là: A. 30 cm
2
- 7,5 cm
2
- 8,5 cm
2
- 15 cm
2
Câu 41.
Chu vi hình tròn có đường kính là 0,5 cm là:A. 1,57 cmB. 15,7cmC. 157cmD. 0,175cm
Câu 42.
Giá trị của biểu thức: 35 x 12 + 65 x 12 là:A. 5820B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 43.
- b. c. d.