Điểm chuẩn Đại học Đại Nam mã trường [DDN] trường đào tạo 17 ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học đại nam của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 22,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điểu dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: |
Kiến trúc Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Trung Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 21,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô: Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thương mại điện tử: Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15,00 |
Truyền thông đa phương tiện: Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tóm Tắt: Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2021 Các mức điểm chuẩn cho các ngành như sau:
Kết luận: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Đại Nam mới nhất được chuyên trang tuyển sinh cập nhật mới nhất và chính xác nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả học tập bậc THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn trường Đại học Đại Nam
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Đại Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Dược học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Điều dưỡng | |
Y khoa | |
Các ngành còn lại | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Dược học | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Điều dưỡng | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.0 |
Quan hệ công chúng | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.0 |
Thương mại điện tử | 21.0 |
Kế toán | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 21.0 |
Đông phương học | 21.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Khoa học máy tính | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Quản lý thể dục thể thao | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
Đông phương học | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | / | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Đại Học Đại Nam điểm chuẩn 2022 - DNU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, C00, A08, A07, XDHB | 21 | Học bạ | |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D09, D65, D71, XDHB | 24 | Học bạ | |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, C14, A10, XDHB | 21 | Học bạ | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D84, A10, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C03, D10, XDHB | 20 | Học bạ | |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D15, C19, XDHB | 22 | Học bạ | |
7 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D66, C14, XDHB | 21 | Học lực lớp 12 từ loại giỏi, Học bạ | |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D09, D11, XDHB | 22 | Học bạ | |
9 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, A11, XDHB | 24 | Học lực lớp 12 từ loại giỏi, Học bạ | |
10 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, C14, A10, XDHB | 21 | Học bạ | |
11 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 24 | Học lực lớp 12 từ loại giỏi, Học bạ | |
12 | Luật | 7380107 | C00, C19, A09, A08, XDHB | 21 | Luật Kinh tế, Học bạ | |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, XDHB | 24 | Học bạ | |
14 | Đông phương học | 7310608 | C00, XDHB | 21 | Học bạ | |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, A10, XDHB | 21 | Học bạ | |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 21 | Học bạ | |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 21 | Học bạ | |
18 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, B08, A01 | 0 | ||
19 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, A11 | 0 | ||
20 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D66, C14 | 0 | ||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C03, D10 | 0 | ||
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C01, C14 | 0 | ||
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C14 | 0 | ||
24 | Luật | 7380107 | C00, C19, A09, A08 | 0 | ||
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D84, A10 | 0 | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, A10 | 0 | ||
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C14 | 0 | ||
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, C00, A08, A07 | 0 | ||
30 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D15, C19 | 0 | ||
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D09, D11 | 0 | ||
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, D09, D66 | 0 | ||
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, C00, D09, D66 | 0 | ||
34 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15 | 0 | ||
35 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D10, D84, XDHB | 18 | Học bạ | |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, C03, D10, XDHB | 18 | Học bạ | |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, C03, D10, XDHB | 18 | Học bạ | |
38 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | A00, C03, C14, C10 | 18 | Học bạ |