[Thanhuytphcm.vn] - Chiều 27/6, Sở Giáo dục và Đào tạo [GD-ĐT] TPHCM đã công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên và tích hợp năm học 2022-2023. Theo đó, năm học 2022-2023, TPHCM có 6.484 thí sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 chuyên, chỉ tiêu tuyển sinh là 1.610 học sinh. Lớp 10 tích hợp có 1.305 thí sinh đăng ký dự thi, chỉ tiêu tuyển sinh là 770 học sinh.
[Xem điểm chuẩn lớp 10 chuyên và tích hợp tại đây].
Trong số 1.610 chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 chuyên, Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong dẫn đầu số lượng chỉ tiêu tuyển sinh với 525 chỉ tiêu cho 17 lớp chuyên gồm: Ngữ văn, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp và Tin học. Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa tuyển 315 chỉ tiêu lớp 10 chuyên cho các lớp chuyên Ngữ văn, Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh và Tin học. Trường THPT Gia Định và THPT Mạc Đĩnh Chi tuyển 210 chỉ tiêu. Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền và THPT Nguyễn Hữu Huân tuyển 175 chỉ tiêu lớp 10 chuyên.
Điểm xét tuyển vào lớp 10 chuyên là tổng điểm 3 bài thi Ngữ văn, Ngoại ngữ và Toán [hệ số 1] và điểm môn chuyên [nhân hệ số 2].
Nếu không trúng tuyển vào các trường, lớp chuyên, học sinh tốt nghiệp THCS tại TPHCM vẫn được tham gia dự tuyển vào lớp 10 THPT khác theo 3 nguyện vọng đã đăng ký.
Năm học 2022-2023, toàn thành phố có 13 trường THPT tuyển sinh lớp 10 tích hợp với gần 1.000 chỉ tiêu. Trong đó, 5 trường THPT dẫn đầu số lượng chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 tích hợp với 105 chỉ tiêu gồm THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, THPT Lương Thế Vinh, THPT Gia Định, THPT Phú Nhuận và THPT Nguyễn Thượng Hiền. 4 trường tuyển 70 chỉ tiêu lớp 10 tích hợp gồm THPT chuyên Lê Hồng Phong, THPT Bùi Thị Xuân, THPT Trần Hưng Đạo và THPT Nguyễn Hữu Huân. 4 trường THPT gồm THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Võ Thị Sáu, THPT Thủ Đức và THPT Nguyễn Hữu Cầu, tuyển 35 chỉ tiêu lớp 10 tích hợp.
Theo quy định của Sở GD-ĐT TPHCM, đối tượng dự tuyển vào lớp 10 tích hợp là những học sinh tốt nghiệp THCS tại TPHCM trong độ tuổi quy định, đồng thời đáp ứng điều kiện của 1 trong 2 nhóm sau:
Nhóm thứ nhất dành cho những học sinh đã tham gia học chương trình tích hợp cấp THCS tại TPHCM. Học sinh sẽ đăng ký 2 nguyện vọng vào lớp 10 tích hợp và tham gia thi 3 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ như những học sinh thi vào lớp 10 thường.
Cách tính điểm xét tuyển chương trình tích hợp là tổng điểm bài thi của 3 môn và điểm trung bình của chương trình tích hợp [theo thang điểm 10].
Nhóm thứ hai dành cho những học sinh không học chương trình tích hợp ở cấp THCS nhưng có nguyện vọng vào học lớp 10 tích hợp. Để tham gia dự thi, học sinh phải tốt nghiệp THCS từ loại khá trở lên, có tham gia tuyển sinh lớp 10, ngoài 3 môn theo quy định bắt buộc là Ngữ văn, Toán và Ngoại ngữ sẽ đăng ký và dự thi thêm môn tích hợp. Học sinh thuộc nhóm 2 cũng đăng ký 2 nguyện vọng tích hợp. Cách tính điểm xét tuyển chương trình tích hợp là tổng điểm 4 bài thi.
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học gồm học bạ THCS, bản sao giấy khai sinh, giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời từ ngày 27/6 đến trước 16 giờ ngày 1/7. Sau thời gian này, nhà trường sẽ xóa tên học sinh trong danh sách trúng tuyển.
Theo quy định của Sở GD-ĐT TPHCM, sau khi công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên và tích hợp, những học sinh không trúng tuyển vào trường, lớp chuyên, tích hợp vẫn được xét tuyển vào lớp 10 thường theo 3 nguyện vọng đã đăng ký.
Dự kiến ngày 11/72022, Sở GD-ĐT TPHCM sẽ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 thường.
Chính sách này có hiệu lực từ ngày 25/02/2022 Xem thêm
Phí nhập học Phí đăng kí Đóng 1 lần/ năm Đóng 2 lần/năm Đóng 4 lần/năm Lớp 10 12.000.000 3.000.000 332.628.000 166.314.000 83.157.000 Lớp 11 12.000.000 3.000.000 459.320.000 229.660.000 114.830.000 Lớp 12 12.000.000 3.000.000 462.472.000 225.830.000 [Đóng lần 1] 112.915.000 236.642.000 [Đóng lần 2] 10.812.000 Học phần ôn thiHọc phí THPT Năm học 2022 - 2023
Học phí chính khóa tại các cơ sở trường Trung học phổ thông quốc tế Việt Úc [ngoại trừ Riverside, Sala]
Học phí Chương trình Giáo dục quốc gia & Chương trình Giáo dục Phổ thông Cambridge
Cấp lớp
Học phí Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge | |||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng ký | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần / năm |
Lớp 10 | 12.000.000 | 3.000.000 | 313.052.000 | 156.526.000 | 78.263.000 |
Lớp 11 | 12.000.000 | 3.000.000 | 321.864.000 | 160.932.000 | 80.466.000 |
Lớp 12 | 12.000.000 | 3.000.000 | 353.760.000 | 171.474.000 [Đóng lần 1] | 85.737.000 |
182.286.000 [Đóng lần 2] | 10.812.000 [Học phần ôn thi] |
Học phí - Chương trình tích hợp Quốc tế toàn phần Cambridge | |||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng ký | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần / năm |
Lớp 10 | 12.000.000 | 3.000.000 | 401.400.000 | 200.700.000 | 100.350.000 |
Lớp 11 | 12.000.000 | 3.000.000 | 482.284.000 | 241.142.000 | 120.571.000 |
Lớp 12 | 12.000.000 | 3.000.000 | 507.632.000 | 248.410.000 [Đóng lần 1] | 124.205.000 [Đóng lần 1] |
259.222.000 [Đóng lần 2] | 10.812.000 [Học phần ôn thi] |
Chi phí ăn uống
Từ Lớp 10 đến Lớp 12
Đóng 1 lần/năm | Đóng lần 1 | Đóng lần 2 | Đóng lần 3 | Đóng lần 4 | Đơn giá theo tuần |
33.855.000 | 7.030.000 | 9.990.000 | 8.140.000 | 8.695.000 | 925.000 |
Chi phí sách giáo khoa, học cụ và các chi phí khác
Cấp lớp | Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác | Lệ phí các kỳ thi chuẩn quốc tế | Tập cỡ lớn | ||
Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Phổ thông Cambridge | Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Tiếng Anh Cambridge | Chương trình tích hợp Quốc tế toàn phần Cambridge | |||
Lớp 10 | 8.000.000 | 19.698.000 | 22.980.000 | 13.000 | |
Lớp 11 | 8.000.000 | 23.055.000 | 5.225.000 | 23.055.000 | 13.000 |
Lớp 12 | 8.000.000 | 23.858.000 | 5.225.000 | 29.364.000 | 13.000 |
Chi phí đồng phục
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
276.000 | 276.000 | 196.000 | 187.000 | 156.000 | 275.000 | 230.000 | 47.000 | 330.000 |
Lịch đóng học phí từ Lớp 10 tới Lớp 12:
Học phần | Thời gian học | Thời gian tính phí trọn học phần | Thời gian tính phí lẻ học phần |
I | 22/08/2022 - 16/10/2022 | 22/08/2022 - 18/09/2022 | 19/09/2022 - 16/10/2022 |
II | 17/10/2022 - 31/12/2022 | 17/10/2022 - 20/11/2022 | 21/11/2022 - 31/12/2022 |
III | 01/01/2023 - 19/03/2023 | 01/01/2023 - 05/02/2023 | 06/02/2023 - 19/03/2023 |
IV | 20/03/2023 - 26/05/2023 | 20/03/2023 - 23/04/2023 | 24/04/2023 - 26/05/2023 |
Phí xe đưa rước
Từ Lớp 10 đến Lớp 12
Loại | Đóng 1 lần/năm | Đóng lần 1 | Đóng lần 2 | Đóng lần 3 | Đóng lần 4 | Đơn giá theo tuần |
Tuyến 1 [0->2km] | 15.289.000 | 3.219.000 | 4.426.000 | 3.621.000 | 4.023.000 | 402.000 |
Tuyến 2 [2.1-> 4km] | 24.851.000 | 5.232.000 | 7.193.000 | 5.886.000 | 6.540.000 | 654.000 |
Tuyến 3 [4.1-> 6km] | 32.494.000 | 6.841.000 | 9.406.000 | 7.696.000 | 8.551.000 | 855.000 |
Tuyến 4 [6.1-> 8km] | 39.184.000 | 8.249.000 | 11.343.000 | 9.280.000 | 10.312.000 | 1.031.000 |
Tuyến 5 [8.1-> 10km] | 43.966.000 | 9.256.000 | 12.727.000 | 10.413.000 | 11.570.000 | 1.157.000 |
Tuyến 6 [10.1-> 12km] | 48.746.000 | 10.262.000 | 14.111.000 | 11.545.000 | 12.828.000 | 1.283.000 |
Tuyến 7 [12.1-> 14km] | 52.564.000 | 11.066.000 | 15.216.000 | 12.449.000 | 13.833.000 | 1.383.000 |