Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 tỉnh Đắk Lắk
- 1. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021Đắk Lắk
- 2. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Đắk Lắk
- 3. Điểm chuẩn trúng tuyểnlớp 10 Đắk Lắk năm2019
- 4. Điểm chuẩn trúng tuyểnlớp 10 năm2018
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Đắk Lắk năm học 2021- 2022được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Đắk Lắk.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021Đắk Lắk
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Đắk Lắk năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2021
[cập nhật]
Điểm chuẩn vàoTHPT DTNT N' Trang Lơng 2021
[cập nhật]
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Đắk Lắk
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Đắk Lắk năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Đắk Lắk công bố chính thức.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Nguyễn Du như sau:
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Ngữ Văn | 30,50 |
Chuyên Lịch sử | 28,5 NV2 từ chuyên Anh: 29,45 điểm |
Chuyên Địa lí | 30,25 NV2 từ chuyên Anh: 30,55 điểm |
Chuyên Tiếng Anh | 32,25 |
Chuyên Anh - Pháp | 30,70 [anh] |
28,50 [pháp] | |
Chuyên Toán | 31 |
Chuyên Tin học - HS dự thi chuyên Tin - HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 | 27,25 27,75 28,75 |
Chuyên Vật lí | 33 |
Chuyên Hóa học | 32,25 |
Chuyên Sinh học | 30,01 NV2 từ chuyên Toán 30,75 điểm NV2 từ chuyên Hóa 31,76 điểm |
Điểm chuẩn vàoTHPT DTNT N' Trang Lơng 2020
Đơn vị | Điểm chuẩn |
Buôn Hồ | 16,09 |
Buôn Ma Thuột | 15,50 |
Buôn Đôn | 17 |
Cư Kuin | 17,75 |
Cư M' gar | 16,50 |
Ea H'Leo | 15,50 |
Ea Kar | 17 |
Krông Ana | 18 |
Krông Bông | 17,00 |
dân tộc Kinh | 30,50 |
Krông Năng | 14,75 |
Krông Pắc | 14,75 |
Lắk | 10,25 |
M' đrăk | 13,5 |
Tra cứuđiểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Đắk Lắk
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 - 2022tại Đắk Lắk
Điểm chuẩn trúng tuyểnlớp 10 Đắk Lắk năm2019
Điểm chuẩn vào trường THPT DTNT N' Trang Lơng 2019
Đơn vị | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
Buôn Hồ | 14 | 9 |
Buôn Ma Thuột | 17,75 | 9 |
Buôn Đôn | 15,5 | 7 |
Cư Kuin | 17,75 | 4 |
Cư M' gar | 14,75 | 16 |
Ea H'Leo | 16,25 | 8 |
Ea Kar | 10,5 | 3 |
Ea Súp | 16,75 | 1 |
Krông Ana | 17,5 | 8 |
Krông Bông | 13 | 1 |
Krông Buk | 17,25 | 16 |
Krông Năng | 16,5 | 16 |
Krông Pắc | 15,5 | 7 |
Lắk | 15,5 | 9 |
M' đrăk | 12,25 | 3 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển các dân tộc khác
+ Dân tộc Kinh: 29,25 - SL trúng tuyển: 09
+ Các dân tộc còn lại: 25,05 - SL trúng tuyển: 54
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Nguyễn Du2019
Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Chuyên Ngữ Văn | 33,25 |
Chuyên Lịch sử | 25,75 |
Chuyên Địa lí | 25,75 |
Chuyên Tiếng Anh | 34 |
Chuyên Anh - Pháp | Anh: 32,27 |
Pháp: 22,5 | |
Chuyên Toán | 30,75 |
Chuyên Tin học - HS dự thi chuyên Tin - HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng | 26,67 28,67 |
Chuyên Vật lí | 35,76 |
Chuyên Hóa học | 29,38 |
Chuyên Sinh học | 27,06 |
Không chuyên | 26,05 |
Điểm chuẩn trúng tuyểnlớp 10 năm2018
Điểm chuẩn vào trường THPT DTNT N' Trang Lơng 2018
Đơn vị | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
Buôn Hồ | 14,25 | 08 |
Buôn Ma Thuột | 17,50 | 11 |
Buôn Đôn | 11,25 | 10 |
Cư Kuin | 14,50 | 04 |
Cư M' gar | 16,75 | 23 |
Ea H'Leo | 16,00 | 09 |
Ea Kar | 00 | 00 |
Ea Súp | 12,50 | 01 |
Krông Ana | 17,25 | 08 |
Krông Bông | 21,75 | 01 |
Krông Buk | 15,50 | 17 |
Krông Năng | 14,75 | 13 |
Krông Pắc | 10,25 | 06 |
Lắk | 13,50 | 07 |
M' đrăk | 9,75 | 04 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Nguyễn Du2018
Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
Chuyên Ngữ Văn | 32,50 | 25 |
Chuyên Lịch sử | 32,00 | 04 |
Chuyên Địa lí | 32,75 | 07 |
Chuyên Tiếng Anh | 35,00 | 36 |
Chuyên Anh - Pháp | Tiếng Anh: 33,40 | 25 |
Tiếng Pháp: 30,80 | 10 | |
Chuyên Toán | 35,75 | 35 |
Chuyên Tin học - HS dự thi chuyên Tin - HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng | 30,00 32,00 | 13 24 |
Chuyên Vật lí | 35,00 | 35 |
Chuyên Hóa học | 35,01 | 36 |
Chuyên Sinh học | 28,95 | 35 |
Không chuyên | 26,80 | 70 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắkqua các năm!
TẢI VỀ
[phien ban .doc]
[phien ban .pdf]
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Cao Bằng năm học 2021 - 2022
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm 2021
- Điểm thi vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 2021
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Bình 2021
- Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Lào Cai 2021 - 2022