Đánh giá kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS NĂNG KHẢTT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký1. Ông Bùi Công Thành P.Bí thư – Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ2. Bà Nguyễn Thị Nhẫn Phó hiệu trưởng Phó CT TT3. Bà Đặng Thái Hằng Thư ký tổng hợp Thư ký HĐ4. Bà Nguyễn Thị Hoa Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên HĐ5. Bà Nguyễn Thị Thuận Tổ trưởng tổ KHTN Uỷ viên HĐ6. Bà Nguyễn Kim Tiến Tổ trưởng tổ KHXH Uỷ viên HĐ7. Ông Đoàn Quốc Ân Tổ trưởng tổ KH BC Uỷ viên HĐ7. Bà Ma Thị Nội Tổ trưởng tổ Văn phòng Uỷ viên HĐ8. Bà Quan Thị Thủy Bí thư chi đoàn Uỷ viên HĐ9. Bà Hoàng Thúy Lai TPT Đội Uỷ viên HĐDANH SÁCH NHÓM THƯ KÝTT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ kí1 Bà Đặng Thái Hằng Thư ký tổng hợp Nhóm trưởng2 Bà Nguyễn Thị Len GV Tổ TN Uỷ viên3 Bà Phạm Thị Hà GV Tổ XH Uỷ viên4 Bà Hoàng Thị Thu Trang GV Tổ TN Uỷ viên5 Bà Trần Thị Thêu GV Tổ BC Uỷ viênMỤC LỤCDANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ ......................................1DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ...................................................................................1MỤC LỤC......................................................................................................................1DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................5BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ................6PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG.....................................................101I- Thông tin chung của nhà trường:..............................................................................10II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính:..........................................................................18PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG......................................................20I. ĐẶT VẤN ĐỀ..........................................................................................................20Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển nhà trường trung học cơ sở.................................23Tiêu chí 1. Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định rõ ràng, phù hợp vớimục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được quy định tại luật Giáo dục vàđược công bố công khai...............................................................................................23Tiêu chí 2: Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực nhà trường, định hướngphát triển kinh tế - xã hội của địa phương và định kỳ được rà soát, bổ sung và điềuchỉnh.............................................................................................................................24Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường..............................................................26Tiêu chí 1: Nhà trường có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định tại điều lệ trườngtrung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học[sau đây gọi là trường trung học] và các quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào tạoban hành.......................................................................................................................26Tiêu chí 2: Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động củaHội đồng trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo......................................27Tiêu chí 3: Hội đồng Thi đua - Khen thưởng, Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ, giáoviên, nhân viên, học sinh trong nhà trường có thành phần, nhiệm vụ, hoạt động theoquy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các quy định hiện hành khác..........................27Tiêu chí 4: Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành lập, thực hiện cácnhiệm vụ theo quy định của Hiệu trưởng.....................................................................28Tiêu chí 5: Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định. 29Tiêu chí 6: Tổ văn phòng của nhà trường [Tổ quản lý nội trú đối với trường phổ thôngnội trú cấp huyện] hoàn thành các nhiệm vụ được phân công.....................................30Tiêu chí 7: Hiệu trưởng có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kếhoạch dạy và học tập các môn học và các hoạt động giáo dục khác theo quy định tạichương trình giáo dục trung học cấp trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo banhành..............................................................................................................................31Tiêu chí 8: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá hoạt động dạythêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú [nếu có]...................................................32Tiêu chí 9: Nhà trường đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh theo quy định củaBộ giáo dục và Đào tạo................................................................................................34Tiêu chí 10: Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực của học sinh theo quy định của Bộgiáo dục và Đào tạo......................................................................................................35Tiêu chí 11: Nhà trường có kế hoạch và triển khai hiệu quả công tác bồi dưỡng, chuẩnhoá, nâng cao trình độ cán bộ quản lý, giáo viên.........................................................36Tiêu chí 12: Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trường theoquy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và các quy định khác........................................37Tiêu chí 13: Nhà trường thực hiện quản lý hành chính theo các quy định hiện hành..38Tiêu chí 14: Công tác thông tin của nhà trường phục vụ tốt các hoạt động giáo dục. 392Tiêu chí 15: Nhà trường thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, giáoviên, nhân viên và học sinh theo các quy định hiện hành............................................40Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh................................41Tiêu chí 1: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ giáodục và Đào tạo..............................................................................................................41Tiêu chí 2: Giáo viên của nhà trường đạt các yêu cầu theo quy định do Bộ Giáo dụcvà Đào tạo và các quy định khác.................................................................................42Tiêu chí 3: Các giáo viên của nhà trường phụ trách công tác Đoàn thanh niên Cộngsản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh đáp ứngyêu cầu theo quy định và hoàn thành các nhiệm vụ được giao....................................45Tiêu chí 4: Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ văn phòng [nhân viên hoặcgiáo viên kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với trường phổ thông nội trú cấp huyện]đạt các yêu cầu theo quy định và được đảm bảo các quyền theo chế độ chính sáchhiện hành......................................................................................................................46Tiêu chí 5: Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dụcvà Đào tạo và các quy định hiện hành..........................................................................47Tiêu chí 6: Nội bộ nhà trường đoàn kết, không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viênbị xử lý kỷ luật trong 4 năm liên tiếp tính từ năm được đánh giá trở về trước..........48Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và hoạt động giáo dục......................50Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện kế hoạch thời gian năm học, kế hoạch giảng dạy vàhọc tập theo quy định của Bộ GD-ĐT và các cơ quan có thẩm quyền........................50Tiêu chí 2: Mỗi năm học, nhà trường thực hiện hiệu quả các hoạt động dự giờ, hộigiảng, thao giảng và thi giáo viên dạy giỏi các cấp......................................................51Tiêu chí 3: Sử dụng thiết bị trong dạy học và viết, đánh giá, vận dụng sáng kiến, kinhnghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên thực hiện kế hoạch của nhà trường.53Tiêu chí 4: Mỗi năm học, nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục ngoàigiờ lên lớp theo kế hoạch của nhà trường hoặc theo quy định của phòng giáo dục đàotạo, sở giáo dục và đào tạo và bộ giáo dục và đào tạo.................................................54Tiêu chí 5: Giáo viên chủ nhiệm lớp trong nhà trường hoàn thành các nhiệm vụ đượcgiao...............................................................................................................................55Tiêu chí 6: Hoạt động giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém đạt hiệu quả theo kế hoạchcủa nhà trường, theo quy định của phòng giáo dục và đào tạo, Sở giáo dục và đào tạo,Bộ giáo dục và đào tạo.................................................................................................56Tiêu chí 7: Hoạt động giữ gìn phát huy truyền thống nhà trường, địa phương theo kếhoạch của nhà trường theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo và quy định khác củacấp có thẩm quyền........................................................................................................58Tiêu chí 8: Nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục thể chất và y tếtrường học theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và các quy định khác của cáccấp có thẩm quyền........................................................................................................59Tiêu chí 9: Nhà trường thực hiện đầy đủ nội dung giáo dục địa phương theo quy địnhcủa Bộ giáo dục và đào tạo...........................................................................................60Tiêu chí 10: Hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trường theo quy định của Bộ giáodục và đào tạo và cấp có thẩm quyền...........................................................................613Tiêu chí 11- Hàng năm nhà trường thực hiện tốt chủ đề năm học và các cuộc vậnđộng, phong trào thi đua do các cấp, các ngành phát động..........................................62Tiêu chí 12- Học sinh được giáo dục về kỹ năng sống thông qua học tập trong cácchương trình chính khoá và rèn luyện trong các hoạt động xã hội theo kế hoạch củanhà trường, theo quy định của Phòng, Sở và Bộ GD-ĐT............................................64Tiêu chuẩn 5: Tài chính cơ sở vật chất.........................................................................66Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện kế hoạch quản lý tài chính theo quy định và huyđộng hiệu quả các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục.................66Tiêu chí 2: Nhà trường có khuôn viên riêng biệt, tường bao, cổng trường, biển trườngvà xây dựng được môi trường xanh, sạch đẹp theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo......................................................................................................................................69Tiêu chí 3: Nhà trường có khối phòng học thông thường, phòng học bộ môn trong đócó phòng máy tính kết nối Internet phục vụ dạy học, khối phòng phục vụ học tập, khốiphòng hành chính đảm bảo quy cách theo quy định của Bộ GD và ĐT......................70Tiêu chí 4: Thư viện của nhà trường đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu, học tập củacán bộ quản lý giáo viên, nhân viên và học sinh..........................................................71Tiêu chí 5: Nhà trường có đủ thiết bị, giáo dục đồ dùng dạy học và quản lý sử dụngtheo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo...................................................................72Tiêu chí 6: Khu sân chơi, bãi tập, khu để xe khu vệ sinh và hệ thống cấp thoát nướctheo quy định của Bộ Giáo dục - đào tạo và các quy định khác..................................73Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trường gia đình và xã hội.................................................75Tiêu chí 1- Ban đại diện cha mẹ học sinh có nhiệm vụ, quyền, trách nhiệm hoạt độngtheo quy định; Nhà trường phối hợp hiệu quả với cha mẹ học sinh, Ban đại diện chamẹ học sinh lớp, Ban đại diện cha mẹ học sinh trường để nâng cao chất lượng giáodục................................................................................................................................75Tiêu chí 2: Nhà trường phối hợp có hiệu quả với tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhàtrương, tổ chức xã hội nghề nghiệp, doanh nghiệp và cá nhân khi thực hiện các hoạtđộng giáo dục...............................................................................................................76Tiêu chuẩn 7: Đánh giá xếp loại học lực của học sinh.................................................78Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá, xếp loại học lực của học sinh nhà trường đáp ứng đượcmục tiêu giáo dục của cấp THCS.................................................................................78Tiêu chí 2: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của các khối lớp trong nhà trường được đánhgiá qua từng năm học như sau:.....................................................................................79Tiêu chí 3: Kết quả về hoạt động giáo dục nghề phổ thông và hoạt động giáo dụchướng nghiệp của học sinh trong trường......................................................................81Tiêu chí 4: Kết quả hoạt động xã hội, công tác đoàn thể, hoạt động giáo dục ngoàigiờ lên lớp của học sinh đáp ứng yêu cầu theo kế hoạch của nhà trường, quy định củaPhòng GD-ĐT, Sở GD-ĐT, Bộ GD-ĐT......................................................................82III. KẾT LUẬN............................................................................................................834DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮTKý hiệu Nội dungBCHTW Ban chấp hành Trung ươngBGH Ban giám hiệuCB Cán bộCBGV Cán bộ giáo viênCNTT Công nghệ thông tinCNVC Công nhân viên chứcCSVC Cơ sở vật chấtĐHSP, CĐSP Đại học sư phạm, Cao đẳng sư phạmGD&ĐT Giáo dục & Đào tạoHĐ Hội đồngHĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớpKHKT Khoa học kỹ thuậtKHTN Khoa học tự nhiên5KHXH Khoa học xã hộiQĐ Quyết địnhTDTT Thể dục thể thaoTĐXS Thi đua xuất sắcTPHCM Tiền phong Hồ Chí MinhTTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thôngUBND Uỷ ban nhân dânBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THEO TỪNG CHỈ SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍTiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường THCS.Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạtTiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường.Tiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 3xTiêu chí 4xa]xa]x6b]xb]xc]xc]xTiêu chí 5xTiêu chí 6xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 7xTiêu chí 8xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 9xTiêu chí 10xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 11xTiêu chí 12xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 13xTiêu chí 14xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 15xa]xb]xc]xTiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.Tiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]x7b]xb]xc]xc]xTiêu chí 3xTiêu chí 4xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 5xTiêu chí 6xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và hoạt động giáo dục.Tiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 3xTiêu chí 4xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 5xTiêu chí 6xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 7xTiêu chí 8xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 9xTiêu chí 10xa]xa]x8b]xb]xc]xc]xTiêu chí 11xTiêu chí 12xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.Tiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 3xTiêu chí 4xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chí 5xTiêu chí 6xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trường, gia đình và xã hội.Tiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]xb]xb]xc]xc]xTiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.Tiêu chí 1xTiêu chí 2xa]xa]xb]xb]xc]xc]x9Tiêu chí 3xTiêu chí 4xa]xa]xb]xb]xc]xc]xPHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG[Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 13/06/2010]I- Thông tin chung của nhà trường:- Tên trường: [Theo quyết định thành lập]- Tiếng Việt: Trường trung học cơ sở Năng Khả.- Tiếng Anh: Không có.- Tên trước đây: Trường cấp II Năng Khả.- Cơ quan chủ quản: Phòng GD-ĐT Na HangTỉnh Tuyên QuangTên HiệutrưởngBùi Công ThànhHuyện Na Hang Điện thoại 027.864.434.Xã Năng Khả FaxĐạt chuẩn Quốc gia Đạt Web - Email c2nangkha.tuyenquangNăm thành lập 9/1966trường [theo Quyết định thành lập] QĐ của UBND tỉnh Tuyên Quangvà QĐ của UBNDSố điểm trường Không10Không có QĐ Huyện Na HangxCông lậpxThuộc vùng đặc biệt khó khăn?Bán công Trường liên kết với nước ngoài?Dân lập Có học sinh khuyết tật?Tư thụcxCó học sinh bán trú?Loại hình khác Có học sinh nội trú?1- Điểm trường: [nếu có]TT Tên điểm trường Địa chỉDiệntíchKhoảngcáchTổng sốhọc sinhTổng số lớp[Ghi rõ sốlớp 6 đếnlớp 9]Tên cánbộ, giáoviên phụtrách]2- Thông tin chung về lớp học và học sinh: Loại học sinhTổngsốChia raLớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9Tổng số học sinh: 330 76 84 85 85- Học sinh nữ: 150 37 38 34 41- Học sinh người dân tộc thiểu số: 304 70 76 82 76- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 139 34 34 34 37Số học sinh tuyển mới:- Số học sinh đã học Tiểu học: 70- Học sinh nữ: 38 36 1 1- Học sinh người dân tộc thiểu số: 68 65 1 2-Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 35 33 1 1Số học sinh lưu ban năm học trước: 18 6 9 3- Học sinh nữ: 1 1- Học sinh người dân tộc thiểu số: 15 5 7 311Loại học sinhTổngsốChia raLớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 1 1Số học sinh chuyển đến trong hè: 7 2 2 3Số học sinh chuyển đi trong hè: 15 9 1 1 4Số học sinh bỏ học trong hè: 5 1 2 2- Học sinh nữ:- Học sinh người dân tộc thiểu số: 5 1 2 2- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:Nguyên nhân bỏ học:- Hoàn cảnh khó khăn: 2 1 1- Học lực yếu, kém: 1 1- Xa trường, đi lại khó khăn: 2 2- Nguyên nhân khác:Số học sinh là đội viên: 327 76 84 85 85Số học sinh thuộc diện chính sách [*]- Con liệt sĩ: 1- Con thương binh, bệnh binh:- Hộ nghèo: 186 42 52 52 40- Vùng đặc biệt khó khăn: 330 76 84 85 85- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:- Diện chính sách khác:Số học sinh học tin học: 330 76 84 85 85Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:Số học sinh học ngoại ngữ: 330 76 84 85 85- Tiếng Anh: 330 76 84 85 85- Tiếng Pháp:- Tiếng Trung:- Tiếng Nga:12Loại học sinhTổngsốChia raLớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9- Ngoại ngữ khácSố học sinh theo học lớp đặc biệt:- Số học sinh lớp ghép:- Số học sinh lớp bán trú:- Số học sinh bán trú dân nuôi: 70 17 27 23 13- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập:Số buổi của lớp học/tuần:- Số lớp học 5 buổi/tuần.- Số lớp học 6 buổi đến 9 buổi /tuần. 10 2 2 3 3- Số lớp học 2 buổi/ngày[*] Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.Các chỉ sốNăm học2005 - 2006Năm học2006 - 2007Năm học2007 - 2008Năm học2008 - 2009Năm học2009 - 2010Sĩ số bình quân học sinh trên lớp696/22=32541/15=36443/12= 37384/11= 35330/10= 33Tỷ lệ học sinh trên giáo viên696/38= 18541/32= 17443/30= 15384/27= 14330/32= 10,6Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học6 14 2 2/3/330= 0,9Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập trung bình và dưới trung bình.56,6% 63,3% 66,5% 58,0% 60,1%Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập dưới1,3% 9,0% 9,2% 4,4% 5,5%13Các chỉ sốNăm học2005 - 2006Năm học2006 - 2007Năm học2007 - 2008Năm học2008 - 2009Năm học2009 - 2010trung bình.Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập trung bình.55,3% 54,3% 57,3% 53,6% 54,6%Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập khá33,3% 33,6% 33,2% 37,0% 33,4%Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập giỏi và xuất sắc.10,0% 3,0% 3,2% 4,9%6,4%Số lượng học sinh đạt giải trong các kỳthi học sinh giỏi12 3 3 133. Thông tin về nhân sự:Nhân sựTổngsốTrongđónữChia theo chế độ lao độngTrong tổngsốBiên chế Hợp đồng Thỉnh giảngDântộcthiểusốNữdântộcthiểusốTổngsốNữTổngsốNữTổngsốNữTổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên.36 28 36 28 1 113 110Số đảng viên 23 18 23 18 6 5- Đảng viên là giáo viên21 17 21 17 6 514Nhân sựTổngsốTrongđónữChia theo chế độ lao độngTrong tổngsốBiên chế Hợp đồng Thỉnh giảng DântộcthiểusốNữdântộcthiểuTổngsốNữTổngsốNữTổngsốNữ- Đảng viên là cán bộ quản lý:2 1 2 1- Đảng viên là nhân viên0Số giáo viên chia theo chuẩn đào tạo31 24 31 24 1 10 7- Trên chuẩn: 8 5 8 5 3 2- Đạt chuẩn: 23 19 23 19 1 7 5- Chưa đạt chuẩn:0Số giáo viên dạytheo môn học:23 18 23 18 8 5- Thể dục: 2 1 2 1- Âm nhạc: 1 1 1 1- Mỹ thuật 1 1 1 1 1 1- Tin học: 2 1 1 2 1 1- Tiếng DT thiểusố:- Tiếng Anh 2 2 2- TiếngPháp:-Tiếng Trung:- Tiếng Nga:- Ngoại ngữ khác:- Còn lại:Số giáo viên chuyên trách đội:1 1 1 1 1 115Nhân sựTổngsốTrongđónữChia theo chế độ lao độngTrong tổngsốBiên chế Hợp đồng Thỉnh giảng DântộcthiểusốNữdântộcthiểuTổngsốNữTổngsốNữTổngsốNữCán bộ quản lý: 2 1 2 1- Hiệu trưởng: 1 1- Phó hiệu trưởng:1 1 1 1Nhân viên 2 2 2 2 2 2- Văn phòng [văn thư, kế toán, thủ quỹ, y tế]1 1 1 1 1 1- Thư viện: 1 1 1 1 1 1- Thiết bị dạy học:- Bảo vệ:- Nhân viên khác:Tuổi trung bình của giáo viên cơ hữu38 39 38 39 25 25 46 374. Danh sách cán bộ quản lý:Các bộ phận Họ và tênChức vụ, chức danh,danh hiệu nhà giáo, họcvị, học hàmĐiện thoại,EmailHiệu trưởng hoặcchủ tịch HĐQT kiêm HTBùi Công ThànhHiệu trưởng - CĐSP Văn kỹ01669112061 16Phó Hiệu trưởng [liệt kê từng người]Nguyễn Thị NhẫnPhó H.trưởng – CĐSP Văn kỹ01698156589Các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên CSHCM, Tổng PT Đội, Công Đoàn [liệt kê]Bùi Công ThànhBí thư - CĐSP Văn kỹQuan Thị ThủyBí thư ĐTN - CĐ MỹThuậtHoàng Thúy Lai ĐH VănNguyễn Thị Hoa CĐ Sinh Thể dụcCác tổ trưởng tổ chuyên môn [liệt kê]Nguyễn Thị Thuận ĐH ToánĐoàn Quốc Ân ĐH Ngoại ngữNguyễn Kim Tiến CĐ VănCác chỉ sốNăm học2005 - 2006Năm học2006 - 2007Năm học2007 - 2008Năm học2008 - 2009Năm học2009-2010Số giáo viên chưađạt chuẩn đào tạo1/38 1/32 0/30 0/27 0/32Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo32/38 26/32 25/30 22/27 23/32Số giáo viên trên chuẩn đào tạo5/38 5/32 5/30 5/27 9/32Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấphuyện, quận, thị xã, thành phố.5 3 8Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấptỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương1 0Số giáo viên đạt giáo viên giỏi cấpQuốc gia0 0 0 0 0Số lượng bài báo của giáo viên đăng trong các 0 0 0 017tạp chí trong và ngoài nước.Số lượng sáng kiến, kinh nghiệm của cán bộ, giáo viên được cấp có thẩmquyền nghiệm thu.6 4 4 1 4Số lượng sách tham khảo mà cán bộ, giáo viên viết được các nhàxuất bản ấn hành.0 0 0 0 0Số bằng phát minh, sáng chế được cấp [ghi rõ nơi cấp, thời giancấp, người được cấp]0 0 0 0II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính:1. Cơ sở vật chất, thư viện:Các chỉ sốNăm học2005 -2006Năm học2006 -2007Năm học2007 -2008Năm học2008 -2009Năm học2009 -2010Tổng diện tích đất sử dụng của nhà trường [tính bằng m2]9104 9104 9104 9104 9104Trong đó:- Khối phòng học: 1188 810 648 594 540- Khối phòng phục vụ học tập:153 153 153 402 402+ Phòng giáo dục rèn luyện thể chất hoặc nhà đa năng:0 0 0 0 0+ Phòng giáo dục nghệ thuật: 0 0 0 0 0+ Thư viện: 51 51 51 51 5118+ Phòng thiết bị giáo dục: 102 102 102 102 102+ Phòng truyền thống và hoạtđộng Đội:51 51 51 51 51+ Phòng bộ môn: 0 0 0 198 198Khối phòng hành chính quản trị:- Phòng Hiệu trưởng:75 75 75 75 75- Phòng Phó Hiệu trưởng:- Phòng công đoàn: 50 50 50 50 50- Phòng giáo viên 25 25 25 25 25- Phòng hội đồng 75 75 75 75 75- Phòng bán trú học sinh: 225 225 225 225 225- Phòng thường trực, bảo vệ ở gần cổng trường:18 18 18 18 18- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo điều kiện sức khoẻ học sinh bán trú [nếu có]0 0 0 0 0- Khu đất làm sân chơi, sân tập:4599 4599 4599 4599 4599- Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên:15 15 15 15 15- Khu vệ sinh học sinh: 20 20 20 45 45- Khu để xe học sinh: 200 200 200 200 200- Khu để xe giáo viên và nhân viên:62 62 62 62 62- Các hạng mục khác [nếu có]0 0 0 0 0Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường [cuốn]260 260 290 324 490Tổng số máy tính của trường:1 1 3 3 3- Dùng cho hệ thống văn phòng:1 1 3 3 3- Dùng cho học sinh học tập: 0 0 0 0 0192. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:Các chỉ sốNăm học2005 - 2006Năm học2006 - 2007Năm học2007 - 2008Năm học 2008 - 2009Năm học 2009 - 2010Tổng kinh phí được cấptừ ngân sáchNhà nước.1.188.386.000 1.728.652.000 2.743.323.473 2.565.650.800 2.276.090.000Tổng kinh phí được cấp[đối với trường ngoàicông lập]0 0 0 0Tổng kinh phí huy động được từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, cá nhân.16.400.000 13.502.000 13.035.000 9.564.000 12.089.000PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNGI. ĐẶT VẤN ĐỀ1. Giới thiệu khái quát về nhà trường:- Tiền thân nhà trường là cấp II Năng Khả [1966 - 1976] thành lập từ năm9/1966 đến tháng 8/1970 cô Ma Thị Sơn làm Hiệu trưởng; từ tháng 9/1970 đến tháng8/1976 thầy Tạ Quang Chiêu làm Hiệu trưởng- Từ 9/1976 đến 8/1995; trường Cấp II sát nhập trường cấp I thành trường Phổthông cơ sở xã Năng Khả + Cô giáo Ma Thị Nghiêm: Làm Hiệu trưởng [9/1976 đến tháng 8/1991] + Thầy giáo Đặng Xuân Thiếm làm Hiệu trưởng [9/1991 đến 8/1995]- Năm 9/1995 trường tách thành THCS cho đến nay 20+ Thầy giáo Đặng Xuân Thiếm làm Hiệu trưởng từ tháng 9/1995 đến tháng4/2000.+ Thầy giáo Bùi Công Thành là Hiệu trưởng từ tháng 5/2000 cho đến nay.* Năm học 2009 - 2010 [Thời điểm xây dựng kế hoạch đầu năm học] trườngcó:- Số lớp: 10 lớp [ Khối 6: 2 lớp ; Khối 7: 2 lớp ; Khối 8: 3 lớp ; Khối 9 : 3 lớp].- Số HS toàn trường: 330 học sinh [Trong đó: K6: 76 học sinh; K7: 84 học sinh,K8: 85 học sinh, K9: 85 học sinh], bình quân 33 học sinh/1lớp. Nữ: 150; Dân tộc:304; Nữ dân tộc: 139]- Cán bộ GV công nhân viên tổng số 36 người.Trong đó: Nữ 28 đồng chí; Dân tộc: 13đ/c; Nữ dân tộc: 11 đ/c- Chi bộ có: 23 đảng viên; Nữ: 18 đ/c; Dân tộc: 6 đ/c; Nữ DT: 5 đ/cChia ra:+ Ban giám hiệu : 02 đ/c [Bùi Công Thành + Nguyễn Thị Nhẫn]+ Văn phòng : 02 đ/c [Ma Thị Nội]+ Thư viện : 01 đ/c [Chẩu Thị Huân]+ Tổng phụ trách đội: 01 đ/c [Hoàng Thúy Lai]+ Giáo viên : 31 giáo viên/10 lớp. Tỷ lệ 3,1 Trong đó: - Giáo viên tổ KHXH : 8 đ/c.- Giáo viên tổ KHTN : 12 đ/c. - Giáo viên tổ Ban chung : 11 đ/c* Phân loại: - Đại học: 8 đ/c [P.Hà + Ân + Quê + Dương + Nghĩa + Thuận + Sáng + Hạt]8/31 đạt 25,8%- Cao Đẳng: 23/31 đ/c đạt 74%- Tỷ lệ đảng viên: 23/36 = 63,8%.- Tỷ lệ đoàn viên: 10/36 = 36,0%.2. Các thành tích nổi bật của tập thể và cá nhân.- Tính từ năm 1966 đến nay, liên tục 43 năm trường là đơn vị Tiên tiến và tậpthể xuất sắc cấp huyện. Nhà trường và các tổ chức đoàn thể đã đón nhận nhiều phầnthưởng cao quý. Những năm học gần đây nhà trường đã được đón nhận nhiều thànhtích đáng kể như:05 năm học: Từ 2005 – 2006; 2006 – 2007; 2007 – 2008; 2008 – 2009; 2009-2010 nhà trường liên tục đạt tập thể trường Lao động tiên tiến cấp huyện.+ Công đoàn đã 1 lần được BCH Công đoàn lao động Việt Nam tặng Bằngkhen: 2006 - 2007 và nhiều Bằng khen của Công đoàn giáo dục tỉnh, Liên đoàn laođộng tỉnh tặng cờ thi đua năm 2008 – 2009.+ Chi bộ nhà trường liên tục là Chi bộ trong sạch vững mạnh.21+ Nhiều cá nhân vinh dự đón nhận bằng khen của UBND tỉnh.* Giáo viên giỏi các cấp: - Trong 5 năm qua [từ năm học 2005 – 2006 đến năm học 2009 – 2010] trườngcó:+ 01 đồng chí với 1 lần được công nhận là giáo viên giỏi cấp tỉnh.+ 08 đồng chí với 8 lần được công nhận là giáo viên giỏi cấp huyện.3. Mục đích lý do tự đánh giá.Tự đánh giá là khâu đầu tiên trong quy trình kiểm định chất lượng giáo dục. Đó làquá trình trường tự xem xét, nghiên cứu trên cơ sở các tiêu chuẩn đánh giá chất lượngdo Bộ GD&ĐT ban hành để báo cáo về tình trạng chất lượng, hiệu quả hoạt động giáodục, nghiên cứu khoa học, nhân lực, cơ sở vật chất cũng như các vấn đề liên quankhác, từ đó tiến hành điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đáp ứngcác tiêu chuẩn chất lượng.4. Quy trình tự đánh giá, phương pháp và công cụ đánh giá.Thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 về ban hànhQuy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông củaBộ trưởng Bộ GD-ĐT. Từ thực trạng chất lượng giáo dục và đào tạo hiện nay trongcác nhà trường cả nước nói chung, đối với trường THCS Năng Khả nói riêng đòi hỏinhu cầu về thực chất chất lượng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn xã hộiđể đưa sự phát triển giáo dục đi lên thực hiện Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá của đấtnước ta hiện nay. Để thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trường đãthành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục gồm 14 thành viên với đầy đủ cácthành phần; cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiện, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổchức đoàn thể trong trường. Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục phân công cụthể nhiệm vụ cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi người để hoàn thànhtốt nhiệm vụ được giao. Trên cơ sở thực tế hiện nay của nhà trường, nhà trường tiến hành tự đánh giáthực trạng chất lượng giáo dục để xác định rõ trường học đạt cấp độ nào? Từ đó đăngký kiểm định chất lượng để cấp trên công nhận, giúp trường tiếp tục duy trì và giữvững chất lượng để phấn đấu đi lên theo chuẩn đánh giá kiểm định chất lượng của BộGD&ĐT. Thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục nhà trường nhằm biết mình đang ởcấp độ nào? Uy tín của nhà trường với cha mẹ học sinh, địa phương, nhân dân vớingành đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lượng giáo dục của trường để giải trìnhvới các cơ quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trường đã đăng ký kiểm định chấtlượng để được công nhận theo quy định. Thực hiện đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường càng thấy rõ những mặt đãđạt được. Kỷ cương trường học luôn được duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý,giáo viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế chuyên môn, cótay nghề vững vàng và khá đồng đều. Quản lý có năng lực, trình độ, có kinh nghiệm22xây dựng phong trào tiên tiến xuất sắc là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lượng giáodục.II. TỰ ĐÁNH GIÁ [theo từng tiêu chuẩn, tiêu chí]:Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển nhà trường trung học cơ sở.Tiêu chí 1. Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định rõ ràng, phù hợpvới mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được quy định tại luật Giáodục và được công bố công khai.a] Được xác định rõ ràng bằng văn bản và được cơ quan chủ quản phê duyệt;b] Phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được quy định tạiluật Giáo dục;c] Được công bố công khai dưới hình thức niêm yết tại trụ sở nhà trường, đăngtải trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương và trên Website của sởgiáo dục và đào tạo hoặc Website của trường [nếu có];1. Mô tả hiện trạng: - Thực tế nhà trường chưa xây dựng chiến lược phát triển của nhà trường mangtính lâu dài và ổn định mà chỉ xây dựng kế hoạch hàng năm theo mẫu chỉ đạo hàngnăm của phòng giáo dục và đào tạo. Kế hoạch hàng năm đã được thống nhất và bànbạc dân chủ được Hội đồng sư phạm thông qua [TC1.01.01]- Kế hoạch của nhà trường được xây dựng dựa trên các mục tiêu của giáo dụcphổ thông, được quy định trong Luật giáo dục và Điều lệ trường phổ thông[TC1.01.02]. - Kế hoạch phát triển của nhà trường được tuyên truyền công khai trước Hộinghị viên chức hàng năm và thông qua Ban đại diện cha mẹ học sinh hàng năm vàniêm yết tại trụ sở của nhà trường [TC1.01.03]. 2. Điểm mạnh:- Trong từng năm Hiệu trưởng lên kế hoạch phát triển thông qua Hội đồng sưphạm nhà trường và nộp báo cáo cấp trên phê duyệt.- Căn cứ vào tình hình địa phương và nhà trường để có kế hoạch phát triển mộtcách phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương.- Chú trọng các tiêu chí về nhân lực, vật lực và các phong trào thi đua trong vàngoài nhà trường.3. Điểm yếu: Chưa có chiến lược phát triển dài hạn của Nhà trường. Kế hoạch pháttriển của nhà trường chưa được niêm yết công khai tại trụ sở nhà trường.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: - Xây dựng kế hoạch chiến lược của nhà trường từ 2 năm đến 5 năm. Xác địnhtầm nhìn chiến lược và các mục tiêu phấn đấu từ năm 2010 đến năm 2012 và nhữngnăm tiếp theo.+ Tập trung xây dựng củng cố tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn - Đội vữngmạnh.+ Chú trọng đào tạo, bồi dưỡng quy hoạch và sử dụng đội ngũ cán bộ trẻ.23+ Xây dựng đội ngũ sáng về tâm, đức, sâu về chuyên môn, giỏi về tay nghề đểđáp ứng đổi mới chất lượng giáo dục.+ Giáo dục học sinh phát triển toàn diện có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩmmỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội;hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêucầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Định kỳ 2 năm, BGH tiếp tục xác định bổ sung chiến lược phát triển của nhàtrường; thảo luận trước hội đồng sư phạm và lập thành văn bản đề nghị cơ quan chủquản phê duyệt.- Bám sát các mục tiêu giáo dục cấp THCS của Bộ GD ban hành để xây dựngkế hoạch chiến lược.5. Tự đánh giá: Chưa đạt.Tiêu chí 2: Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực nhà trường, địnhhướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và định kỳ được rà soát, bổsung và điều chỉnh.a] Phù hợp với các nguồn lực về nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất của nhàtrường.b] Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.c] Định kỳ 2 năm rà soát bổ sung và điều chỉnh.1. Mô tả hiện trạng: Từng năm học nhà trường đều có kế hoạch phát triển về nguồn nhân lực conngười và tài chính để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của nhà trường. Giữanăm học trước nhà trường đã có định hướng phát triển cho năm học tiếp theo để trìnhcác cấp có thẩm quyền phê duyệt. [TC1.02.01]- Đánh giá sự quan tâm của địa phương tới phong trào nhà trường, xây dựngtrường lớp là trung tâm giáo dục lành mạnh, đồng thời nhà trường có tác động tới sựphát triển kinh tế chính trị, văn hoá địa phương, giúp đỡ cho những định hướng pháttriển kinh tế xã hội của địa phương. [TC1.02.02]- Hàng năm nhà trường kết hợp cùng với địa phương và các cấp đặc biệt làngành cấp trên đều ra soát kiểm tra lại về nguồn nhân lực, tài chính để có định hướngcho những năm tiếp theo và đều được tổng kết đánh giá cụ thể thông báo công khairộng rãi. [TC1.02.03]2. Điểm mạnh:- Nhà trường và CB-GV được chính quyền địa phương, nhân dân, Ban đại diệncha mẹ học sinh và các lực lượng xã hội thực sự quan tâm đã đầu tư tốt về nguồnnhân lực có đủ trình độ và khả năng đảm nhiệm công việc. Nguồn lực tài chính đượcđịa phương quan tâm, cơ sở vật chất phòng học, phòng thực hành bộ môn, phòng họcchung. Trang thiết bị giảng dạy ngày càng đầy đủ phục vụ tốt cho công tác dạy vàhọc.24- Cùng với những định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương nhàtrường đã không ngừng phát triển để theo kịp với sự phát triển về kinh tế - xã hội.Thực hiện nâng cao đời sống cho cán bộ giáo viên, công nhân viên trong nhà trường.3. Điểm yếu: Do điều kiện kinh tế của địa phương còn khó khăn nên việc đầu tư xây dựngcơ sở vật chất cho nhà trường còn hạn chế; chưa có sơ đồ tổng thể của nhà trường.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: - Tham mưu với UBND huyện, Phòng GD&ĐT huyện có dự án thẩm định vàxây dựng các phòng chức năng, phòng hiệu bộ và nhà ở cho học sinh bán trú.- Duy trì và tiếp tục thực hiện các văn bản về quy định về nguồn lực và tàichính, cơ sở vật chất, quản lý tài chính lưu trữ hồ sơ, sổ sách, chứng từ theo quy địnhhiện hành của ngành và của luật Ngân sách Nhà nước ...- Thực hiện nghiêm Luật ngân sách, Luật kiểm toán Nhà nước quy định.- Duy trì tốt việc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm.- Lập xây dựng dự toán đầu năm phải sát với thực tế phù hợp với hoạt động củanhà trường.- Tham mưu cấp ủy, Chính quyền duy trì và phát triển số lớp học sinh, vậnđộng tối đa số học sinh trong độ tuổi ra học5. Tự đánh giá: Chưa đạt.Kết luận tiêu chuẩn 1:* Điểm mạnh và yếu nổi bật:+ Điểm mạnh: - Mặc dù chiến lược dài hạn của nhà trường chưa có nhưng nhà trường đã cócác kế hoạch hàng năm thông qua trong Nghị quyết của hội đồng trường.- Kế hoạch của nhà trường phù hợp với mục tiêu giáo dục được quy định trongLuật giáo dục, phù hợp với tình hình địa phương và nguồn nhân lực tài chính của nhàtrường.+ Điểm yếu:- Nhận thức về XD kế hoạch chiến lược chưa đầy đủ.- Chưa chủ động trong điều kiện cơ chế quản lý như hiện nay.* Số lượng các chỉ số đạt yêu cầu: 0/6.* Số lượng các tiêu chí đạt yêu cầu: 0/2.25

Video liên quan

Chủ Đề