Đánh giá học phí giao thông vận tải hà nội 2022

Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải [UTC]Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội

Nội dung chính

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
  • 1. Các ngành tuyển sinh
  • 2. Tổ hợp môn xét tuyển
  • 3. Phương thức xét tuyển
  • 4. Đăng ký và xét tuyển
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
  • Video liên quan

Website: www.utc.edu.vn

4.9/5 - [12 lượt đánh giá]

Trước vấn đề tự chủ tài chính của các trường đại học, học phí luôn là một trong những thông tin quan trọng mà các sĩ tử cần biết khi bước vào mùa tuyển sinh. Để thí sinh kịp thời cập nhập cũng như chọn lựa được ngôi trường phù hợp với khả năng tài chính của mình, dưới đây là danh sách học phí các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2022:

Học phí các trường đại học tăng đều qua các năm

Xem thêm: Danh sách học phí các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2021

Học phí các trường đại học tại miền Bắc năm 2022:

STT Tên trường Học phí Ghi chú
1 Đại học Ngoại thương – Chương trình đại trà: 20 triệu đồng/sinh viên – Chương trình Chất lượng cao dự kiến là 40 triệu đồng/năm

– Chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm.

Mức học phí năm 2021 – 2022
2 Đại học Quốc gia Hà Nội – Chương trình đào tạo chuẩn là từ 9,8 – 14,3 triệu đồng/ năm
– Chương trình đặc thù, chất lượng cao là từ 30 – 60 triệu đồng/năm
Mức học phí năm 2021 – 2022
3 Đại học Thương mại – Chương trình đại trà từ 15.750.000đ – 17.325.000đ/năm học – Chương trình đào tạo chất lượng cao từ 30.450.000đ – 33.495.000đ/năm học

– Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù từ 18.900.000đ – 20.790.000đ/năm học.

Mức học phí năm 2021 – 2022
4 Đại học Bách khoa Hà Nội – Chương trình Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28tr/ năm – Chương trình ELiTECH trong khoảng 40 – 45tr/ năm – Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45 – 50tr/ năm. – Chương trình Đào tạo quốc tế trong khoảng 55 – 65tr/ năm – Chương trình TROY [ học 3 kỳ/ năm] khoảng 80tr/ năm – Các chương trình như Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo [IT-E10, IT-E10x]

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [EM-E14, EM-E14x] học phí trong khoảng 50 – 60tr/ năm

Mức học phí năm 2021 – 2022
5 Đại học Mở Hà Nội – Nhóm ngành Kế toán, QTKD, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 15.054.000đ/năm học
– Nhóm ngành Công nghệ thông tin, CNKT Điện tử viễn thông, CNKT điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 15.785.000đ/năm học
Mức học phí năm 2021 – 2022
6 Học viện Ngân hàng – Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học – Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật [các mã ngành _J] khoảng 27 triệu đồng/năm học

– Học phí chương trình CLC trong nước [các mã ngành _AP] khoảng 30 triệu đồng/năm học

Mức học phí năm 2021 – 2022
7 Học viện Tài chính – Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 là 15.000.000 đ/sinh viên/năm học [60.000.000 đ/sinh viên/khóa học]; từ năm học 2022 – 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học].
– Chương trình chất lượng cao là 45.000.000 đ/sinh viên/năm học [180.000.000 đ/sinh viên/khóa học].
Mức học phí năm 2021 – 2022
8 Đại học Luật Hà Nội Với các Khóa tuyển sinh từ năm học 2021 – 2022 trở về trước:

– VB1 ĐHCQ: 1.500.000 đồng/tháng.

– Chương trình Chất lượng cao: 3.750.000 đồng/tháng.

– Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ: Mức học phí VNĐ tương đương 1.000 USD/tháng.

– VB2 CQ, VB2 VLVH, VB1 VLVH: 2.250.000 đồng/tháng.

Với các Khóa tuyển sinh từ năm học 2022 – 2023:

– VB1 ĐHCQ: 2.000.000 đồng/tháng.

– Chương trình Chất lượng cao: 5.000.000 đồng/tháng.

– Chương trình liên kết đào tạo với ĐH Arizona, Hoa Kỳ: Mức học phí VNĐ tương đương 1.000 USD/tháng.

– VB2 CQ, VB2 VLVH, VB1 VLVH: 3.000.000 đồng/tháng.

Mức học phí năm 2022 – 2023
9 Đại học Thăng Long – Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm – Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm – Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm – Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm – Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.

Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không quá 5%.

Mức học phí năm 2021 – 2022
10 Đại học RMIT Học phí chương trình đại học khoảng 300 triệu đồng/năm Mức học phí dự kiến năm 2022 – 2023
11 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội Ngành Kỹ thuật Hàng không: 97.860.000 VNĐ [Sinh viên Việt Nam]; 140.500.000 VNĐ [Sinh viên quốc tế]; Các ngành khác 46.600.000 VNĐ VNĐ [Sinh viên Việt Nam]; 69.900.000 VNĐVNĐ [Sinh viên quốc tế] Mức học phí năm 2021 – 2022
12 Đại học FPT – Chương trình chính khóa: 25,300,000 VNĐ/học kỳ
– Chương trình dự bị tiếng Anh: 10,350,000 VNĐ/mức [Số mức học tối đa: 6 mức]
Mức học phí năm 2021 – 2022
13 Đại Học Điện Lực – Đại học chất lượng cao: Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng. Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

– Đại học chính quy: Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng. Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

– Đại học chính quy môn chuyên ngành: Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ. Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.

Mức học phí năm 2021 – 2022
14 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Chương trình đại trà chính quy : Trung bình từ 19.500.000 đồng – 21.000.000 đồng/năm học [tùy từng ngành học] Mức học phí năm 2021 – 2022
15 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội Đối với chương trình chuẩn: 9.800.000 đồng/năm, bình quân 260.000 đồng/tín chỉ. Đối với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 đồng/năm. Đối với các chương trình CLC: học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. Mức học phí năm 2021 – 2022
16 Đại học Sư phạm Hà Nội Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí. Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ. Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ. Mức học phí năm 2021 – 2022
17 Đại học Nông nghiệp Việt Nam Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 11,6 triệu đồng/năm; Nhóm ngành KHXH và quản lý: 13,45 triệu đồng/năm; Kỹ thuật và Công nghệ: 16 triệu đồng/năm; Ngành CNTP: 16,7 triệu đồng/năm; Thú y: 19,8 triệu đồng/năm Mức học phí năm 2021 – 2022
18 Đại học Giao thông Vận tải Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 354.000 VNĐ/ tín chỉ [không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên]. Chương trình đào tạo chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ Mức học phí năm 2021 – 2022
19 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Đối với sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12.500.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10.500.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí. Mức học phí năm 2021 – 2022
20 Đại học Mỏ – Địa chất Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000đồng/tín chỉ. – Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí năm 2021 – 2022
21 Đại học Hà Nội Dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học Mức học phí năm 2021 – 2022

[Nguồn: Tổng hợp]

Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications [UTC]
  • Mã trường: GHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: [84.24] 37663311 – [84.28] 38966798
  • Email: –
  • Website: //utc.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7520218
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hệ thống giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7520219
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7580205QT
  • Chuyên ngành:
    • Cầu – Đường bộ Việt – Pháp
    • Cầu – Đường bộ Việt – Anh
    • Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin Việt – Anh [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7480201QT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí [Cơ khí ô tô Việt – Anh] [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7520103QT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] [Chương trình tiên tiến ]
  • Mã ngành: 7580201 QT-01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng [Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp] [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7580201 QT-02
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, tuyển thẳng, kết hợp: 20
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Kinh tế xây dựng [Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7580301QT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng [CLC Việt Anh]
  • Mã ngành: 7580302QT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [Kế toán tổng hợp Việt – Anh] [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340301QT
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh Việt – Anh] [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340101QT
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Liên kết với Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng
  • Học hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Mã chương trình: 758030LK
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Liên kết với Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng
  • Học hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Mã chương trình: 7340101LK
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối V00 [Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật]
  • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết hợp
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo bài thi/môn thi
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên [nếu có]

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Dự kiến trong tháng 6/2022. Sau khi thí sinh có đủ kết quả học bạ của 6 học kì.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá tư duy

Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả kì thi đánh giá tư duy. Dự kiến vào tháng 7/2022.

    Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp

Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0 [môn Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ]

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4. Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Nộp hồ sơ ĐKXT về trường THPT, Sở GD&ĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
  • Thí sinh xét học bạ, xét kết hợp chứng chỉ với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
  • Xét thẳng: Gửi hồ sơ về Sở GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
  • Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 20.45 23.3 25.3
Tài chính – Ngân hàng 24.55
Kế toán 20.35 23.55 25.5
Kinh tế 18.95 22.8 25.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 24.7
Khai thác vận tải 19.1 21.95 24.6
Kinh tế vận tải 15.65 20.7 24.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 26.35
Kinh tế xây dựng 20.4 24.0
Toán ứng dụng 14.8 16.4 23.05
Công nghệ thông tin 21.5 24.75 25.65
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.6 18 22.9
Kỹ thuật môi trường 14.65 16.05 21.2
Kỹ thuật cơ khí 19.7 23.1 24.4
Kỹ thuật Cơ điện tử 19.95 23.85 25.05
Kỹ thuật nhiệt 16.55 21.05 23.75
Kỹ thuật cơ khí động lực [Máy xây dựng] 14.65 16.7 22.85
Kỹ thuật cơ khí động lực 14.6 19.4
Kỹ thuật ô tô 20.95 24.55 25.1
Kỹ thuật điện 16.3 21.45 24.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.45 22.4 24.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.95 24.05 25.1
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23.85
Kỹ thuật xây dựng 15.05 17 21.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14.5 16.55 17.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu đường bộ] 15 17.1 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ] 15 17.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu hầm, Đường hầm và metro] 24.55 16.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị] 14.93 17.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay] 14.65 16.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính] 14.6 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình] 14.7 16.45
Quản lý xây dựng 15 17.2 22.8
Chương trình Chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu – Đường bộ Việt – Pháp] 14.55 16.25 16.05
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Cầu – Đường bộ Việt – Anh] 14.6 16.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật] 15.45 16.25
Kỹ thuật xây dựng CTTT [Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] 14.65 16.2 16.3
Kỹ thuật xây dựng [Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp] 15.25 16.25 17.9
Kinh tế xây dựng [Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] 14.9 16.6 16.05
Kế toán [Kế toán tổng hợp Việt – Anh] 17.35 19.6 23.3
Công nghệ thông tin [Việt – Anh] 23.3 25.35
Kỹ thuật cơ khí [Việt – Anh] 20.7 24.0
Quản trị kinh doanh [Việt – Anh] 23.85
Kinh tế xây dựng [CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] 21.4

Chủ Đề