Đại học Ngoại thương viết tắt

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: 039631863
  • Fax:
  • Email:
  • Website: //www.ftu.edu.vn
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Ngoại thương [tên tiếng Anh: Foreign Trade University, tên viết tắt: FTU] là một trường đại học kinh tế chuyên đào tạo về kinh tế, kinh doanh, thương mại, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán, luật quốc tế và các ngôn ngữ thương mại của Việt Nam trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT 

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1 - xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho 3 nhóm đối tượng: [1] Thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường]; [2] thí sinh đạt giải [Nhất, Nhì, Ba] học sinh giỏi cấp tỉnh/TP lớp 11 hoặc lớp 12; [3] thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.
  • Phương thức 2 -xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, hoặc kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và chứng chỉ năng lực quốc tế [SAT, ACT, A-level], áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
  • Phương thức 3 - xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
  • Phương thức 4 - xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn và định hướng nghề nghiệp quốc tế.
  • Phương thức 5 - xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức trong năm 2022, áp dụng cho một số chương trình tiêu chuẩn.
  • Phương thức 6 - xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và nhà trường.

Lưu ý: Thời gian xét tuyển phương thức 4 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường, dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2022. Các thí sinh có thể đăng nhập hệ thống từ 15/1/2022 để xét tuyển thử và nhận tư vấn trực tiếp về ngành nghề, các phương thức xét tuyển

Bên cạnh các chương trình đào tạo đã tuyển sinh năm 2021, trường ĐH Ngoại thương bắt đầu tuyển sinh các chương trình đào tạo thích ứng với bối cảnh của nền kinh tế số bao gồm: Marketing số [tuyển sinh tại trụ sở chính Hà Nội] và chương trình Kinh doanh số thuộc ngành Kinh doanh quốc tế [tuyển sinh tại trụ sở chính Hà Nội]

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật...

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Tên ngành, chuyên ngành, chương trình

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 1* Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 2

Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 3

1. HS tham gia kỳ thi học sinh giỏi QG Học sinh hệ chuyên Học sinh hệ không chuyên Tổng chỉ tiêu PT2
2. HS đạt giải tỉnh/thành phố
3. Học sinh hệ chuyên
Ngành Kinh tế
Chương trình tiên tiến ngành Kinh tế đối ngoại TT1   30 15 45 15
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại CLC1   47 23 70 20
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại TC1 280        

Ngành Kinh tế quốc tế

           
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế CLC2   27 13 40 10
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế TC2 70        

Ngành Kinh doanh quốc tế

Chương trình chất lượng cao Kinh doanh quốc tế CLC12   20 10 30 10
Chương trình kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản CLC3 10 20 10 30 10
Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC4 10 14 6 20 10
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế TC3 70        

Ngành Quản trị kinh doanh

Chương trình tiên tiến ngành Quản trị kinh doanh quốc tế TT2   30 15 45 15
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế CLC5   27 13 40 10
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế TC4 80        

Ngành Quản trị Khách sạn

Chương trình CLC Quản trị khách sạn CLC13 10 14 6 20 10

Ngành Tài chính-Ngân hàng

           
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng TT3   20 10 30 10
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng CLC6   27 13 40 10
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế TC5 70        
Ngành Kế toán
Chương trình Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA CLC7 10 14 6 20 10
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán-Kiểm toán TC6 20        
Ngành Luật
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế TC7 20        

Ngành Ngôn ngữ Anh

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại TC8 20 14 6 20 10

Ngành Ngôn ngữ Pháp

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại NN1   7 3 10 10
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại TC9 10        

Ngành Ngôn ngữ Trung quốc

Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại NN2   10 5 10 10
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại TC10 10        

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại NN3   10 5 15 10
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại TC11 10        

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Ghi chú
Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01
NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27   28.05  

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH01-02 Nhóm ngành [Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế] 28   28.5  

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH02 Nhóm ngành [Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn] 27,95   28.45  

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH03 Nhóm ngành [Tài chính - Ngân hàng; Kế toán] 27,65   28.25  

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH04

Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh

  36,25   37.55

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

NTH05

Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp

  34,8   36.75

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm

NTH06

Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung

  36,6   39.35

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm

NTH07

Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật

  35,9   37.2

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

Chủ Đề