Công thức câu bị đông trong tiếng anh lớp 10

Tìm hiểu về câu bị động

Trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ không ít lần phải sử dụng câu bị động. Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu.
 

 S+BE+V past participle[P2]

- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb [Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau]

- Các O [trực tiếp, gián tiếp] phải được nêu rõ ràng

Quy tắc:

 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 [Past Participle] trong câu bị động.

d. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động [To be phải chia theo thời của V chính trong câu

chủ động và chia theo số của S trong câu bị động].

Bảng công thức các thì ở thể bị động:

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V + O

S+be +P2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + P2 + O

S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S+ was/were + being+ P2 + by + O

Past Perfect

S+ had + P2+O

S + had + been + P2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + P2 + O

S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + modal Verb + have +P2

S + model verb + be + P2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD:  It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today. -->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve. --> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter.  >> This letter should/ must be typed by you. --> bị động: S + should/must + be +P2. VD: Turn on the lights!    >> The lights should be turned on.

BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"


 
Chủ động Bị động
Have + sb + V Have + st + P2
Get + sb + to V Get + st + P2

I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING

Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc >> Chủ động: S + V + sb Ving Bị động: S + V + sb/st + being + P2  VD: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you.

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET

MAKE


Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf  --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf
VD: They make me make tea >> I am made to make tea.
LET
Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf  --> Bị động: let + sb/st + be P2  hoặc   be allowed to Vinf  VD: My parents never let me do anything by myself.

→ My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents.

They don’t let us beat their dog.

→They don’t let their dog be beaten  or  We are not allowed to beat their dog. 


BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC[ Vp --- verb of perception: see, watch, notice, hear, look…]

1/ Cấu trúc chủ động: S + Vp + sb + Ving


>> Bị động: S + be + P2[of Vp] + Ving [Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào] VD: We saw her overhearing us >> She was seen overhearing us.

2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V


>> Bị động: S + be + P2[of Vp] + to +Vinf [Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối]

* NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.

Công thức:  People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause. >> Bị động:

a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause

[ trong đó clause = S + Vinf + O]

b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ

S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf VD: People say that he is a good doctor. >> It's said that he is a good doctor. He is said to be a good doctor.

c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.

S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2. VD: People think he stole my car. >> It's thought he stole my car.

He is thought to have stolen my car.

Công thức:  People/they + thought/said/supposed...+ that + clause. >>Bị động:

a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.


b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ: S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf. VD: People said that he is a good doctor. >> It was said that he is a good doctor. He was said to be a good doctor.

c/ Động từ trong clause ở thì QKHT 

S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2. VD: They thought he was one of famous singers.

>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.

Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist[on], recommend.
Công thức:  S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause. [ trong đó clause = S + Vinf + O]

>> Bị động:

It + was/ will be/ has been/ is... + P2 [of 7 verbs] + that + st + be + P2. [ trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf]

VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.

Công thức:  It + be + adj + for sb + to do st. >>Bị động: It + be + adj + for st + to be done.

VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.

Trong đó : Oi = Indirect Object. Od = Direct Object.

Công thức: 

S + V + Oi + Od >>Bị động:

1/ Oi + be + P2[ of V] + Od.
2/ Od + be + P2[ of V] + to Oi. 

[ riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ]. VD: My friend gave me a present on my birthday. >> A present was given to me by my friend on my birthday. I was given a present on my birthday by my friend.

Để luyện thi Ielts hoặc tham khảo các khóa học 

Bộ phận tư vấn - Trung tâm Oxford English UK Vietnam
Địa chỉ: Số 83 ,Nguyễn Ngọc Vũ,Trung Hòa ,Cầu Giấy , Hà Nội 
Điện thoại: 04 3856 3886 / 7
​Email: 

 

Passive VoiceI. Khái niệm và công thức chung của câu bị động1. Khái niệm.Ex: Mary usually drinks a glass of milk in the morning.->A glass of milk is usually drunk in the morning by Mary.- Câu bị động là câu nhấn mạnh tới đối tợng tiếp nhận hành động vàđặc điểm của câu bị động là luôn có động từ tobe theo sau chủngữEx: Someone stole my bag yesterday-> My bag was stole yesterday- Muốn nhấn mạnh chủ thể gây ra hành động ta biến đổi chủ ngữ củacâu chủ động thành tân ngữ và để sau by trong câu bị động. Tuynhiên nếu S của câu chủ động là 1 trong những đại từ bất định thìkhông đợc phép lặp lại trong câu bị động.+ Có 12 đại từ bất định sau:Everyone/ everybody/everythingAnyone/ anybody/anythingSomeone/ somebody/somethingNoone/ nobody/nothing+ People: mi ngời+ Nếu chủ ngữ của câu chủ động là các đại từ nhân xng thìkhông cần thiết nhắc lại trong câu bị động, đặc biệt đối vớiđại từ they.* Note: Nếu câu chủ động có trạng từ chỉ tần suất thì trạng từchỉ tần suất ấy đợc đặt sau tobe rồi mới đến phân từ 2.2. Công thức chung của câu bị động.Ex: We learn English on Tuesday and Saturday-> English is learned on Tuesday and Saturday.CĐ: S + V + O + [C]BĐ: So + be + PII + [C] +by + OsII. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.- B1: Xác định tân ngữ của câu chủ động [tân ngữ đứng V hoặc giớitừ] và chuyển thành S của câu bị động.1- B2: Động từ tobe của câu bị động chia theo thì của câu chủ độngnhng số ít hay số nhiều là phụ thuộc vào chủ ngữ mới của câu bị động.- B3: Chuyển động từ chính của câu chủ động thành phân từ II trongcâu bị động, để sau tobe [hoặc sau trạng từ]- B4: Muốn nhấn mạnh chủ thể gây ra hành động ta chuyển chủ ngữcủa câu chủ động thành tân ngữ và để sau by trong câu bị động.- B5: Hoàn thiện câu bị động bằng những thành phần bổ ngữ [nếucó].III. Các hình thức chuyển đổi tơng đơng từ câu chủ động sangbị động.Tên thìCâu chủ động [Activevoice]Câu bị động [Passivevoice]1. HTĐS + Vs/es + O1. So + is/ am/ are + PII +[by +O]He buys colorful shirts-> Colorful shirts arebought by him2. HTTD3. HTHTS + is/ am/ are + V-ing+O2. So + is/ am/ are +being+ PII We are learningEnglish.-> English is being learnedby us.S + have/ has + PII + O3. So + have/has + been +PIIShe hasnt finished herwork.4. QKĐ5. QKTD6. QKHT-> Her work hasnt beenfinished.S + V-ed + O4. So + was/were + PIII ate a cake-> A cake was eaten [byme]S + was/were + V-ing +O5. So + was/were + being +PIIShe was drawing apicture-> A picture was beingdrawnS + had + PII + O6. So + had + been + PIIWe hadnt bought acomputer-> A computer hadnt beenbought27. TLĐ8. TLHT9. TLĐ10. M.VS + will/ shall + Vb + O7. So + will/ shall + be + PIII will meet himtomorrow-> He will be met tomorrowS + will/ shall + have +PII +O8. So + will/ shall + havebeen + PIIWe shall have finishedour lesson by 6.30-> Our lesson will havebeen finished by 6h30.S + be + going to + Vb+O9. So + be + going to + be+ PIII am going to buy acomputerA computer is going to beboughtS + M .V + Vb + O10. So + M .V + be + PIIShe must do this work-> This work must be doneIV. Những trờng hợp không đợc chuyển sang bị động.Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động chúng ta căn cứvào tân ngữ vì vậy nếu tân ngữ của câu chủ động là 1 trong nhữngtrờng hợp dới đây thì không đợc phép chuyển sang bị động.1. Khi Tân ngữ là 1 đại từ phản thân.She takes care of herself.2. Khi Tân ngữ là 1 đại từ tơng hỗ: each other, together.They love each other3. Khi Tân ngữ là 1 V- ing hoặc 1 to Vb.I like swimmingTo study Eghlish4. Khi Tân ngữ chỉ cùng một đối tợng [1 bộ phận] cùng với S.He cut his finger yesterday.5. Khi Tân ngữ liên kết với động từ thành 1 cụm ngữ nghĩa cố định.They got for a walk6. Khi Tân ngữ là 1 danh từ bất kỳ đứng sau 1 trong những động từ sauthì không đợc phép chuyển.+ look like: trông giốngnh= resemble+ fit in: thích hợp với= suit tohave : cócontain : chứacost : trị giáworth : đáng , giá trịsmell : có mùimean : có nghĩa3V. C¸ch chuyÓn tõ c©u hái d¹ng chñ ®éng sang d¹ng bÞ ®éng .1/ C©u hái “Yes / No ’’.a. Víi c©u hái b¾t ®Çu b»ng “to be” or M.V.Ex: 1. Can you sing thin song?M.V S VO Can this song be sung by you?C§: M .V + S + V + O?B§: M .V + So + be +PII?Ex: 2. Are you going to see the circus to night?-> Is the circus going to be seen to night?C§: Be + S + Ving / …+ O?B§: Be + So + … + PII?b. C©u hái b¾t ®Çu b»ng c¸c trî ®éng tõ:Ex: Did you eat ice - cream?-> Was ice – cream eaten?C§: Do / Does / Did + S +Vb + O?B§: Tobe + So + PII?*Has / Had.Ex: Has she finished her exercises?-> Have her exercises been finished?HTHT vµ QKHT: Have /C§: Has / Have / Had + S + PII +O?B§: Has / Have / Had + So +been + PII?2. C©u hái “Wh / H”.Ex: 1. Where did you buy this shirt?-> Where was this shirt bought?2. How many languages do you speak?-> How many are languages spoken by you?C§: Wh – H - + M .V/ be / aux .V + S + V +O?B§: Wh – H - + M .V/ be / aux .V + So + … +PII?4- Cách chuyển của câu hỏi chủ động sang bị động áp dụng các bớcchuyển giống nh câu khẳng định hoặc phủ định nhng điểm khácbiệt là phải đa tobe, M .V hoặc trợ động từ của hoàn thành lên trớcchủ ngữ trong câu bị động.VI. Các cấu trúc bị động đặc biệt.1. Bị động của câu chủ động có tân ngữ là 1 mệnh đề.Ex: Jane always said that her father was a talent.C1: -> It was always said by Jane that her father was a talent.C2: -> That her father was a talent was always said by JaneC3: -> Her father was always said to be a talent by Jane.a. Cách 1: Sử dụng chủ ngữ giả it để chuyển sang câu bị động.- Để chủ ngữ giả it đầu câu bị động- Động từ tobe luôn chia số ít và thì của nó dựa vào động từ chínhcủa câu chủ động- Phân từ 2 của câu bị động đợc chuyển từ động từ chính của câuchủ động- Nếu muốn nhấn mạnh chủ thể gây ra hành động ta biến đổi chủngữ của câu chủ động thành tân ngữ và đi kèm với by và để sauPII của câu bị động- Hoàn thiện câu bị động bằng mệnh đề Tân ngữ chuyển từ câuchủ động xuống.Ex:They expect that the next crop will be better-> It is expected that crop will be betterb. Cách 2: Đa mệnh đề Tân ngữ của câu chủ động làm câu chủngữ của câu bị động- Đa cả mệnh đề Tân ngữ làm chủ ngữ của câu bị động- Động từ tobe luôn chia số ít và thì của nó phụ thuộc vào động từchính của câu chủ ngữ.- Chuyển động từ chính của câu chủ ngữ thành PII và để sautobe kèm theo by.- Hoàn thiện câu bằng cách dùng by + O [nếu cần].Ex: She suspected that there was someone broke into her houseyesterday->That there was someone broke into her house yesterday wassuspected [by her].c. Cách 3: Dùng chủ ngữ của mệnh đề Tân ngữ làm chủ ngữ củacâu bị động- Chuyển chủ ngữ của mệnh đề Tân ngữ làm chủ ngữ của bị động.5- Động từ tobe chia theo thì của câu chủ động nhng số ít hay sốnhiều là phụ thuộc vào chủ ngữ mới của câu bị động.- Chuyển động từ chính của câu chủ động thành PII và để sautobe- Dạng của động từ trong mệnh đề Tân ngữ sẽ phải chia phù hợp dựatrên mối quan hệ về mặt thời gian giữa động từ chính và động từcủa Tân ngữ, vì thế xảy ra 3 trờng hợp sau:+ TH1: Hành động trong mệnh đề Tân ngữ xảy ra trớc hành độngtrong mệnh đề chính thì chuyển sang bị động sử dụng cấu trúcsau.S + Tobe + PII [Vchính] + to + have +PII[Vo]Ex: She said she had cooked dinner-> She was said to have cooked dinner+ TH2: Hành động trong mệnh đề Tân ngữ đang xảy ra cùng thờiđiểm với hành động mệnh đề chính.S + Tobe + PII[V chính] + to + be +VingEx: She said she was cooking dinner->She was said to be cooking dinner+ TH3: Hành động trong mệnh đề Tân ngữ xảy ra sau hành độngtrong mệnh đề chính.S + tobe + PII[Vchính] + to +Vb[Vo]2. Bị động của câu chủ động có 2 tân ngữ.- direct object: Od -> tân ngữ trực tiếp [vật thể].- indirect object: Oi -> tân ngữ gián tiếp [tiếp nhận hành động].Ex: He gave me flowers on special occasionsSVOiOdadvOi: I was given flowers on special occasionsOd: Flowers wers given to me on special occasions* Khái niệm:+ Nếu câu chủ động có 2 tân ngữ chuyển sang bị động có 2 cáchthực hiện:- C1: Dùng tân ngữ gián tiếp [đứng ngay sau động từ] làm chủ ngữcủa câu bị động và cacs bớc thực hiện nh thông thờng.- C2: Dùng tân ngữ trực tiếp làm chủ ngữ của câu bị động vàchuyển nh thông thờng tuy nhiên phảI thêm giới từ tosau PII và trớctân ngữ gián tiếp.63. BÞ ®éng cña c©u mÖnh lÖnh.a. Víi c©u mÖnh lÖnh kh¼ng ®Þnh.Ex: 1. Go away, John->Let John be gone away.[me]Ex: 2. Eat these sweets-> Let these sweets be eatenC§: Vb + OB§: Let + O + be + PIIb. Víi c©u mÖnh lÖnh phñ ®Þnh.Ex: Don’t talk in the class, students.-> Don’t let students be talkedC§: Don’t + Vb + OB§: Don’t let + O + be +PII4. BÞ ®éng víi c©u cã Infinitives:Infinitives:- Infinitives with “to”: to – Vb- Infinitives without “to”: Vb.a. Víi “to – Vb”Ex: He asked me to buy him a cigar.-> I was asked to buy him a cigar.C§: S + V + O + to + Vb.B§: So + tobe + PII + to –Vbb. Víi “ Vb”Ex: He wakes me cry sometimes->I am made cry sometimesC§: S + V + O + VbB§: So + tobe + PII + to –Vb5. BÞ ®éng víi cÊu tróc cã adj:Ex: It’s difficult to do this exerciseSadjVO-> it’s difficult for this exercise to be doneC§: It’s + tobe + adj + to – Vb + O…B§: It + be + adj + for + O + tobe +PII6. BÞ ®éng víi c©u pháng ®o¸n ë qu¸ khø.7Ex: She musthave made this cake last nightS Vphrase[p.®o¸n]O->This cake must have been made last night[by her]C§: S + must have + PII + OMight haveShould haveCould haveNeed have->B§: So + must / might / should / could / need + havebeen + PII7. BÞ ®éng víi 2 ®éng tõEx: He would like everyone respect himV1OV2-> He would like to be respected by me.C§: S + V1 + O1 + V2 + O2[cïng ®èi tîng víiS]B§: S + V1 + to + be + PII + by + P2NGỮ PHÁP BÀI SỐ 16: + It is saidthat………………………+ People saythat…………….............=> Cả hai cùng có một nghĩa: “Người ta nói rằng/ tin rằng/nghĩ rằng…………………………….- Để viết lại câu có nghĩa giống với câu gốc bắt đầu bằng cụm:It is said that……., People say that…… ta có các cách viết lạinhư sau:I, Nếu V1 và V2 diễn tả hành động cùng thời điểm, cùng thì, tachuyển V2 về nguyên dạng rồi thêm “to” vào đằng trước.[vd:cùng quá khứ đơn, cùng hiện tại đơn]1, It + be + V1[p.p] + that + S2 + V2[s/es]…………………………..=> S2 + be + V1[p.p] +to + V2[infinitive] +………………………..Ex: It was said that many people were homeless after the flood.8=> Many people were said to be homeless after the flood.2, S1 + V1 + that + S2 +V2 +………………………=> S2 + be +V1[p.p] +to + V2[infinitive] +………………………..Ex: People say that smoking causes cancer.=> Smoking is said to cause cancer.II, Nếu V2 diễn tả hành động xảy ra trước hành độngcủa V1, thì ta chuyển V2 sang P.P rồi thêm “to have”vào trước. [vd: V1 là hiện tại đơn, V2 là quá khứđơn].1, It + is + V1[p.p] + that + S2 + V2[ed] +………………………………………………..=> S2 + is + V1[p.p] +to have + V2[p.p]+………………………………………………Ex: It is said that you were in New York then.=> You are said to have been in New York then.2, S1 + V1 + that +S2 + V2[ed] + …………………………=> S2 + be + V1[p.p] + to have + V2[p.p]+………………………………………………Ex: People say that he wrote poetry.=> He is said to have writen poetry.III, Nếu V1 ở thì hiện tại đơn, V2 ở thì hiện tại tiếp diễn, thì tachuyển Be2 về nguyên dạng và thêm “to” vào trước.* It + is + V1[p.p]/ S1 + V1 + that + S2 + Be + V_ing +…………………….=> S2 + be + V1[p.p] + to + be +V_ing +………………………………Ex: It is said that/ People say that he is living a simple life.=> He is said to be living a simple life.IV, Nếu trong mệnh đề tân ngữ có động từ khuyết thiếu [wil,would, can……] thì ta bỏ động từ khuyết thiếu đi rồi thêm “to”vào trước V2.* It + is + V1[p.p]/ S1 + V1 + that + S2 + Modal verbs + V2 +…………………….=> S2 + be + V1[p.p] + to + V2 +…………………………………………9Ex: It was thought / People thought that she would win therace.=> She was thought to win the race.10

Video liên quan

Chủ Đề