Dates and Months [Ngày tháng]
Warm up: Trước khi vào bài học, chúng ta cùng làm thử một vài câu đố nhé
loading...
1. Vocabulary [Từ vựng]:
Ngày trong tháng: Ta dùng số thứ tự [ordinal numbers] để nói về ngày trong tháng.
1st - First
/fɜːrst/
[Class: n.]
ngày mùng 1
2nd - Second
/ˈsekənd/
[Class: n.]
ngày mùng 2
Bạn phải là thành viên VIP mới được học toàn bộ bài học này. Đặt mua thẻ VIP
Chú thích:
- Trước một ngày cụ thể ta dùng giới từ "on" - Trước tháng/ năm ta dùng giới từ "in". Tuy nhiên khi có tháng/ năm và một ngày cụ thể nào đó thì ta dùng giới từ "on". Ví dụ:+ in June [vào tháng 6]
+ in May 2001 [vào tháng 5 năm 2001]
+ on March 15th 1995 [vào ngày 15 tháng 3 năm 1995]
+ on Sunday, December 7th, 2008 [vào chủ nhật, mùng 7 tháng 12 năm 2008]
Game luyện tập
Bạn hãy nghe audio và viết lại từ đó rồi "CHECK" kết quả:
+ Nếu đúng bạn được 10 điểm và chuyển sang câu tiếp theo
+ Nếu sai ban phải làm lại cho đến khi đúng với đáp án của đề bài
+ Bạn có thể nhấn "ANSWER" để xem đáp án và đi tiếp câu sau.
2. Examples [Ví dụ]:
Quyền lời thành viên VIPBạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com
mới được học hết bài học này.
Đặt mua thẻ VIP
3. Note [Chú ý]:
Phân biệt DAY & DATE
+ Day: dùng chỉ khoảng thời gian 24 giờ, tức một ngày trong tuần.
E.g. Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday. [Cách viết tắt các thứ trong tuần lần lượt là: Mon., Tue., Wed., Thu., Fri., Sat., Sun.]
E.g. What day is it, today? [Hôm nay là thứ mấy?]
=> It's Monday. [Thứ 2.]
+ Date: một ngày xác định trong tháng/ năm, được viết bằng số.
Ví dụ: the 22nd of August 1989 [Anh-Anh] - August 22nd, 1989 [Anh-Mỹ]
E.g. What is the date, today? [Hôm nay là ngày bao nhiêu?]
=> It's the 8th of November 2013. [Hôm nay là ngày 08 tháng 11 năm 2013.]
When will she go to Paris? [Khi nào cô ấy sẽ đi Paris?]
=> On the 8th of November 2013. [Vào ngày 08 tháng 11 năm 2013.]
Cách đọc: Sunday, December 7th, 2008 [Chủ nhật, ngày 07 tháng 12 năm 2008]- Thứ + tháng + ngày [số thứ tự] + năm.
Ví dụ: Sunday, December the seventh, two thousand and eight.
hoặc:
- Thứ + ngày [số thứ tự] + of + tháng + năm.
Ví dụ: Sunday, the seventh of December, two thousand and eight.
Mời các bạn làm bài luyện tập 1Bạn cần đăng nhập để gửi bài hoặc bình luận